![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn: mạng máy tính
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 96.36 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với một số câu hỏi trong đề thi hi vọng các bạn sẽ hiểu thêm và nắm chắc kiến thức môn mạng máy tính. đồng thời giúp các bạn ôn thi tốt đạt kết quả cao. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn: mạng máy tính NGÂN HÀNG ð THI TR C NGHI M MÔN M NG MÁY TÍNH Câu 1. Câu 7. ðánh d u t t c các câu có n i dung ñúng: ðơn v d li u (DU) t i t ng liên k t (Data Link) g i là gì: A. M ng máy tính (Computer Network) - là m t h A. Frames - Khung th ng các máy tính k t n i v i nhau ñ th c hi n các công B. Packets - Gói tin vi c chung. C. Datagrams - Gói d li u B. M ng máy tính là quá trình ñi dây cáp m ng, và cài D. TPDU - ðơn v truy n v n ñ t máy ch . E. Segments - ðo n d li u C. M ng máy tính là h th ng máy tính phân tán F. Bits - Bit (Distributed System). D. M ng máy tính là h th ng tính toán theo mô hình Câu 8. Client-Server. ðơn v d li u (DU) t i t ng m ng (Network) g i là gì: A. Frames - Khung Câu 2. B. Packets - Gói tin ðánh d u t t c các câu có n i dung ñúng: C. Datagrams - Gói d li u A. Mô hình Client - Server bao g m các máy tính D. TPDU - ðơn v truy n v n ngang hàng. E. Segments - ðo n d li u B. Mô hình Client - Server ho t ñ ng theo quá trình F. Bits - Bit truy v n và tr l i (query - reply). C. Mô hình Client - Server bao g m các máy ch Câu 9. (server) và nh ng ngư i s d ng (Client) liên k t v i T ng nào trong mô hình tham chi u OSI bi n ñ i 0 và 1 nhau. thành tín hi u s : D. Mô hình Client-Server là h th ng máy tính phân A. Application - T ng ng d ng tán. B. Physical - V t lý E. Mô hình Client-Server g m 3 l p - l p truy nh p, C. Data Link - Liên k t l p gi a (MiddleWare) và l p máy ch . D. Network - M ng E. Transport - Truy n v n Câu 3. F. Presentation - Bi u di n M ng không dây bao g m các mô hình nào dư i ñây (ñánh d u t t c phương án ñúng): Câu 10. A. M ng FDDI (Fibre Distributed Data Interface). T ng nào trong mô hình tham chi u OSI ñ m b o d li u B. M ng 10Base-T. ñư c truy n ñúng t i host (máy tính) c n g i: C. M ng IEEE 802.11. A. Application - T ng ng d ng D. M ng ISDN (Integrated Services Digital Network). B. Physical - V t lý C. Data Link - Liên k t Câu 4. D. Network - M ng ðánh d u t t c các câu có n i dung ñúng v giao th c E. Transport - Truy n v n (Protocol): F. Presentation - Bi u di n A. Giao th c quy ñ nh cách th c liên k t (communication) trao ñ i thông tin trong m ng máy tính. Câu 11. B. Giao th c ñư c phân theo t ng t ng. T ng nào trong mô hình OSI cung c p d ch v biên d ch C. Giao th c là b quy ư c, quy t c quy ñ nh cách th c d li u x lý s li u. A. Application - T ng ng d ng D. Giao th c là mô hình phân t ng. B. Physical - V t lý C. Data Link - Liên k t Câu 5. ðánh d u các t ng trong mô hình tham chi u ISO D. Network - M ng OSI: E. Transport - Truy n v n A. T ng liên m ng (Internet Layer). F. Presentation - Bi u di n B. T ng truy nh p (Access Layer). C. T ng liên k t (Data Link Layer). Câu 12. D. T ng phương ti n (Medium Layer). T ng nào trong mô hình OSI có ch c năng ñ nh tuy n E. T ng ng d ng (Application Layer). gi a các m ng (routing) - ñánh d u t t c các t ng có th : F. T ng lõi (Core Layer). A. Application - T ng ng d ng B. Physical - V t lý Câu 6. C. Data Link - Liên k t ðánh d u các t ng trong mô hình tham chi u TCP/IP: D. Network - M ng A. T ng liên m ng (Internet Layer). E. Transport - Truy n v n B. T ng truy nh p (Access Layer). F. Presentation - Bi u di n C. T ng phân ph i (Distribution Layer). G. Session - Phiên D. T ng bi u di n (Presentation Layer). E. T ng ng d ng (Application Layer). F. T ng lõi (Core Layer). Trang 1 (8) Câu 13. C. 16 bit T ng v t lý có ch a nh ng thành ph n nào (ñánh d u t t D. 32 bit c ô ñúng): E. 48 bit A. Các khung tin (Frames). B. Tiêu chu n v t lý c a phương ti n truy n d n (cáp, Câu 21. sóng ñi n t ). ð a ch IP (logich address) g m bao nhiêu bit C. Tiêu chu n v t lý ghép n i các phương ti n v t lý. A. 6 bit D. Sơ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn: mạng máy tính NGÂN HÀNG ð THI TR C NGHI M MÔN M NG MÁY TÍNH Câu 1. Câu 7. ðánh d u t t c các câu có n i dung ñúng: ðơn v d li u (DU) t i t ng liên k t (Data Link) g i là gì: A. M ng máy tính (Computer Network) - là m t h A. Frames - Khung th ng các máy tính k t n i v i nhau ñ th c hi n các công B. Packets - Gói tin vi c chung. C. Datagrams - Gói d li u B. M ng máy tính là quá trình ñi dây cáp m ng, và cài D. TPDU - ðơn v truy n v n ñ t máy ch . E. Segments - ðo n d li u C. M ng máy tính là h th ng máy tính phân tán F. Bits - Bit (Distributed System). D. M ng máy tính là h th ng tính toán theo mô hình Câu 8. Client-Server. ðơn v d li u (DU) t i t ng m ng (Network) g i là gì: A. Frames - Khung Câu 2. B. Packets - Gói tin ðánh d u t t c các câu có n i dung ñúng: C. Datagrams - Gói d li u A. Mô hình Client - Server bao g m các máy tính D. TPDU - ðơn v truy n v n ngang hàng. E. Segments - ðo n d li u B. Mô hình Client - Server ho t ñ ng theo quá trình F. Bits - Bit truy v n và tr l i (query - reply). C. Mô hình Client - Server bao g m các máy ch Câu 9. (server) và nh ng ngư i s d ng (Client) liên k t v i T ng nào trong mô hình tham chi u OSI bi n ñ i 0 và 1 nhau. thành tín hi u s : D. Mô hình Client-Server là h th ng máy tính phân A. Application - T ng ng d ng tán. B. Physical - V t lý E. Mô hình Client-Server g m 3 l p - l p truy nh p, C. Data Link - Liên k t l p gi a (MiddleWare) và l p máy ch . D. Network - M ng E. Transport - Truy n v n Câu 3. F. Presentation - Bi u di n M ng không dây bao g m các mô hình nào dư i ñây (ñánh d u t t c phương án ñúng): Câu 10. A. M ng FDDI (Fibre Distributed Data Interface). T ng nào trong mô hình tham chi u OSI ñ m b o d li u B. M ng 10Base-T. ñư c truy n ñúng t i host (máy tính) c n g i: C. M ng IEEE 802.11. A. Application - T ng ng d ng D. M ng ISDN (Integrated Services Digital Network). B. Physical - V t lý C. Data Link - Liên k t Câu 4. D. Network - M ng ðánh d u t t c các câu có n i dung ñúng v giao th c E. Transport - Truy n v n (Protocol): F. Presentation - Bi u di n A. Giao th c quy ñ nh cách th c liên k t (communication) trao ñ i thông tin trong m ng máy tính. Câu 11. B. Giao th c ñư c phân theo t ng t ng. T ng nào trong mô hình OSI cung c p d ch v biên d ch C. Giao th c là b quy ư c, quy t c quy ñ nh cách th c d li u x lý s li u. A. Application - T ng ng d ng D. Giao th c là mô hình phân t ng. B. Physical - V t lý C. Data Link - Liên k t Câu 5. ðánh d u các t ng trong mô hình tham chi u ISO D. Network - M ng OSI: E. Transport - Truy n v n A. T ng liên m ng (Internet Layer). F. Presentation - Bi u di n B. T ng truy nh p (Access Layer). C. T ng liên k t (Data Link Layer). Câu 12. D. T ng phương ti n (Medium Layer). T ng nào trong mô hình OSI có ch c năng ñ nh tuy n E. T ng ng d ng (Application Layer). gi a các m ng (routing) - ñánh d u t t c các t ng có th : F. T ng lõi (Core Layer). A. Application - T ng ng d ng B. Physical - V t lý Câu 6. C. Data Link - Liên k t ðánh d u các t ng trong mô hình tham chi u TCP/IP: D. Network - M ng A. T ng liên m ng (Internet Layer). E. Transport - Truy n v n B. T ng truy nh p (Access Layer). F. Presentation - Bi u di n C. T ng phân ph i (Distribution Layer). G. Session - Phiên D. T ng bi u di n (Presentation Layer). E. T ng ng d ng (Application Layer). F. T ng lõi (Core Layer). Trang 1 (8) Câu 13. C. 16 bit T ng v t lý có ch a nh ng thành ph n nào (ñánh d u t t D. 32 bit c ô ñúng): E. 48 bit A. Các khung tin (Frames). B. Tiêu chu n v t lý c a phương ti n truy n d n (cáp, Câu 21. sóng ñi n t ). ð a ch IP (logich address) g m bao nhiêu bit C. Tiêu chu n v t lý ghép n i các phương ti n v t lý. A. 6 bit D. Sơ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mạng máy tính giáo trình mạng nhập môn mạng máy tính quản trị mạng máy tính thủ thuật mạng máy tínhTài liệu liên quan:
-
173 trang 432 3 0
-
24 trang 366 1 0
-
160 trang 284 2 0
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 278 0 0 -
80 trang 265 0 0
-
20 trang 261 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 257 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 257 1 0 -
47 trang 242 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 240 0 0