Danh mục

Ngân hàng trắc nghiệm môn: Kỹ thuật đo lường (Có đáp án)

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo ngân hàng trắc nghiệm môn "Kỹ thuật đo lường" có đáp án. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng trắc nghiệm môn: Kỹ thuật đo lường (Có đáp án)Chương 1Câu 1: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).Tính E và sai số tương đốia. E = 180V ± 2,8% R1b. E = 180V ± 25% Ec. E = 20V ± 2,8% R2 Vd. E = 20V ± 25%Câu 2: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).Tính E và sai số tuyệt đốia. E = 180V ± 5V R1b. E = 180V ± 4V Ec. E = 20V ± 5V R2 Vd. E = 20V ± 4VCâu 3: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).Tính sai số tương đối của phép đo Ea. ± 3,8% R1b. ± 5V Ec. ± 2,8% R2 Vd. ± 4VCâu 4: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).Tính sai số tuyệt đối của phép đo Ea. ± 3,8% R1b. ± 5V Ec. ± 2,8% R2 Vd. ± 4VCâu 5: Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120Vlà:a. 5%b. 2,5%c. 10% 1d. 1%Câu 6: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X là:a. Đơn vị đob. Đại lượng cần đoc. Con số kết quả đod. Độ nhạy của dụng cụ đoCâu 7: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì A là:a. Đơn vị đob. Đại lượng cần đoc. Con số kết quả đod. Độ nhạy của dụng cụ đoCâu 8: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X0 là:a. Đơn vị đob. Đại lượng cần đoc. Con số kết quả đod. Độ nhạy của dụng cụ đoCâu 9: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉcủa vôn mét là 79V. Vậy sai số tuyệt đối của phép đo này là:a. 1,25%b. 98,75%c. 1Vd. 0,9875Câu 10: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉcủa vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:a. 1,25%b. 98,75%c. 1Vd. 0,0125Câu 11: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉcủa vôn mét là 79V. Vậy độ chính xác của phép đo này là:a. 1,25%b. 98,75%c. 1Vd. 2%Câu 12: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 10A thì sai số1A; khi ampe kế B đo được 20A thì sai số 2A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơnb. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơnc. Sai số tuyệt đối của ampe kế A cao hơn 2d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhauCâu 13: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơnb. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơnc. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơnd. Sai số tương đối của Volt kế A thấp hơnCâu 14: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơnb. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơnc. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơnd. Sai số tương đối của Volt kế B cao hơnCâu 15: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơnb. Độ chính xác của Volt kế B thấp hơnc. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơnd. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơnCâu 16: Một ampe kế có thang đo 5A, cấp chính xác là 1. Vậy sai số tuyệt đối cực đại phạmphải sẽ là:a. 0,5Ab. 5Ac. 0,005Ad. 0,05ACâu 17: Một ampe kế có thang đo 5A, cấp chính xác là 1. Vậy dải dòng điện để cho sai sốtương đối của phép đo β% < 1,5% là:a. I < 3,3Ab. I = 3,3Ac. I > 3,3Ad. I > 0,33ACâu 18: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 25A thì sai số2A; khi ampe kế B đo được 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơnb. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơnc. Sai số tuyệt đối của ampe kế A thấp hơnd. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhauCâu 19: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 25A thì sai số2A; khi ampe kế B đo được 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào ...

Tài liệu được xem nhiều: