NGÀNH HỒ TIÊU VIỆT NAM TRƯỚC YÊU CẦU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ.
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 294.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mặc dù câu Hồ Tiêu được trồng ở nước ta vào cuối thế kỹ 19 nhưng phải đến cuối thế kỹ 20 ngành Hồ tiêu mới được hình thành rỏ nét và đến đầu thế kỹ 21 bắt đầu hòa nhập vào nền kinh tế quốc tế
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGÀNH HỒ TIÊU VIỆT NAM TRƯỚC YÊU CẦU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ. NGÀNH HỒ TIÊU VIỆT NAM TRƯỚC YÊUCẦU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ NGÀNH H TIÊU VI T NAM TRƯ C YÊU C U PHÁT TRI N B N V NG VÀ H I NH P KINH T QU C T ð Hà Nam (Ch t ch Hi p h i H tiêu Vi t Nam)Ngành H tiêu Viêt Nam, quá trình hình thành và phát tri n: M c dù cây h tiêu ñư c tr ng nư c ta vào cu i th k 19 nhưng ph i ñ ncu i th k 20 ngành H tiêu m i hình thành rõ nét và ñ n ñ u th k 21 b t ñ uhòa nh p vào n n kinh t qu c t . Hơn 150 năm qua, cây h tiêu Vi t Nam tr iqua nh ng bư c thăng tr m, nhưng trong hơn hai mươi năm Vi t Nam ñ i m i cơch qu n lý kinh t , ñã t o bư c ñ t phá cho ngành h tiêu phát tri n vư t b c cv t c ñ , quy mô s n xu t, năng su t, s n lư ng, s và ch t lư ng s n ph m xu tkh u, c v t ch c s n xu t, lưu thông phân ph i, xúc ti n thương m i hòa nh pgiao thương kinh t qu c t .V s n xu t và xu t kh u: Do v trí ñ a lý thu n l i, ñi u ki n thiên nhiên ưu ñãi, l c lư ng lao ñ ngdày kinh nghi m, ñã t o ti m năng, l i th cho ngành h tiêu phát tri n. ð n naycây H tiêu ñã tr ng nhi u vùng sinh thái khác nhau t Qu ng tr ñ n KiênGiang, nhưng t p trung tr ng ñi m 6 t nh: K t qu s n xu t h tiêu niên v 2007 - 2008 - 6 t nh tr ng ñi mT nh D T tr ng D T thu N. Su t S. Lư ng (ha) (ha) (t /ha) (t n)Bình Phư c 10.176 8.616 24,4 21.023Gia Lai 3.800 3.720 35.0 13.020ð c Nông 6.853 6.201 20.4 12.670ð ng Nai 7.712 5.979 20,5 12.299Bà R a- Vũng Tàu 7.518 6.387 13,8 8.795ð cL c 4.346 3.650 17,4 6.716C ng 40.405 34.550 21,5 74.523Ngu n : S Nông nghi p & PTNT 1 Các t nh tr ng tiêu tr ng ñi m chi m t i 80% v di n tích và 75 % v s nlư ng tiêu c nư c. ði u này có l i th ñ c bi t v vùng nguyên li u t p trung choch ñ o s n xu t l n, chuyên môn hóa, phát tri n cơ s h t ng cho thu mua, chbi n, t o chân hàng t i vùng nguyên li u, gi m chi phí cho xu t kh u. M t s vùng Tây Nguyên có nhi u h canh tác: 5 - 7 ha tiêu. Năng su t nhi u h ñ t 4 - 5t n/ha, cá bi t có h ñ t 15 t n /ha/v . Hai năm qua do giá h tiêu ñ t m c cao,ngư i tr ng tiêu thu lãi t 50-70% so/ chi phí s n xu t xu t/v . ðã có hàng 100 hnông dân là t phú nh tr ng tiêu. ði m l i th i kỳ trư c 1975, di n tích tiêu c nư c ch có kho ng 100 ha,tr ng ch y u Qu ng Tr , Bà R a và ñ o Phú Qu c. S n lư ng ch ñ t g n 100t n/năm. Th i kỳ 1976-1986, sau mư i năm di n tích chưa vư t quá 4.000 ha và s nlư ng m i ch ñ t: 3.600 t n, s n ph m ch ñ tiêu th trong nư c. ð n năm 1990di n tích ñ t: 9.200 ha, s n lư ng ñ t: 8.600 t n và b t ñ u có xu t kh u, ñ t:9.000 t n. Th i kỳ 1991-2000, h tiêu Vi t Nam liên t c phát tri n c v di n tích, s nlư ng và s lư ng xu t kh u, năm sau cao hơn năm trư c: Năm 1991 di n tích ñ t:8.900 ha, s n lư ng: 9.000 t n và xu t kh u: 16.300 t n; Theo ñó ñ n năm 2000ñ t: 27.900 ha, 39.200 t n và 36.400 t n. Di n tích tăng bình quân: 1.900 ha/năm(31,3%), s n lư ng tăng: 3.030 t n/năm (44%), xu t kh u tăng: 2.740 t n/năm(22,3 %).V giá tr ngo i t xu t kh u: Năm 1995-1997 ñ t bình quân: 51,17 tri uUSD/năm, ñơn giá: 2.244 USD/t n tiêu ñen/FOB. Theo ñó năm 1998- 2000 ñ t:130,73 tri u USD/năm và 4.236,7USD/t n. Th i kỳ 2001 ñ n nay, ñ c bi t giai ño n 2001-2006 h tiêu Vi t Nam tăngñ t bi n c di n tích, s n lư ng và s lư ng xu t kh u (do 3 năm trư c ñó giá tăngnên bà con nông dân gia tăng tr ng m i). Năm 2001 di n tích ñ t: 31.600 ha, S nlư ng: 44.400 t n, xu t kh u: 56.500 t n; Năm 2006 di n tích lên 50.000 ha (khá n ñ nh cho ñ n nay do di n tích ch t ñư c tr ng d m và tr ng m i), bình quântăng 2.300 ha/năm (19,8 %). S n lư ng 3 năm 2006 - 2007- 2008 bình quân ñ t:90.000 t n/năm, tăng bình quân: 6.200 t n/năm (35%). S lư ng xu t kh u tăngbình quân 10.028 t n/năm (34,4%/năm). V tr gía xu t kh u năm 2001-2005 bìnhquân ch 111,9 tri u USD/năm (do giá gi m m nh), bình quân ch còn 1.346USD/t n. T cu i năm 2006 ñ n nay giá tiêu ñư c ph c h i, giá bình quân ñ t:3.300 USD/t n nên năm 2007 xu t kh u ch ñ t 82.000 t n nhưng tr giá ñ t: 286tri u USD, ñ t m c cao nh t so các năm trư c ñó. Năm 2008 d ư c xu t kh ukho ng 80.000 t n, nhưng tr giá có th ñ t kho ng 290 tri u USD, ñ t m c k l ccao nh t t trư c t i nay. Su t 8 năm t năm 2001 ñ n nay, Vi t Nam luôn luôn chi m ngôi s 1 thgi i v s lư ng xu t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGÀNH HỒ TIÊU VIỆT NAM TRƯỚC YÊU CẦU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ. NGÀNH HỒ TIÊU VIỆT NAM TRƯỚC YÊUCẦU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ NGÀNH H TIÊU VI T NAM TRƯ C YÊU C U PHÁT TRI N B N V NG VÀ H I NH P KINH T QU C T ð Hà Nam (Ch t ch Hi p h i H tiêu Vi t Nam)Ngành H tiêu Viêt Nam, quá trình hình thành và phát tri n: M c dù cây h tiêu ñư c tr ng nư c ta vào cu i th k 19 nhưng ph i ñ ncu i th k 20 ngành H tiêu m i hình thành rõ nét và ñ n ñ u th k 21 b t ñ uhòa nh p vào n n kinh t qu c t . Hơn 150 năm qua, cây h tiêu Vi t Nam tr iqua nh ng bư c thăng tr m, nhưng trong hơn hai mươi năm Vi t Nam ñ i m i cơch qu n lý kinh t , ñã t o bư c ñ t phá cho ngành h tiêu phát tri n vư t b c cv t c ñ , quy mô s n xu t, năng su t, s n lư ng, s và ch t lư ng s n ph m xu tkh u, c v t ch c s n xu t, lưu thông phân ph i, xúc ti n thương m i hòa nh pgiao thương kinh t qu c t .V s n xu t và xu t kh u: Do v trí ñ a lý thu n l i, ñi u ki n thiên nhiên ưu ñãi, l c lư ng lao ñ ngdày kinh nghi m, ñã t o ti m năng, l i th cho ngành h tiêu phát tri n. ð n naycây H tiêu ñã tr ng nhi u vùng sinh thái khác nhau t Qu ng tr ñ n KiênGiang, nhưng t p trung tr ng ñi m 6 t nh: K t qu s n xu t h tiêu niên v 2007 - 2008 - 6 t nh tr ng ñi mT nh D T tr ng D T thu N. Su t S. Lư ng (ha) (ha) (t /ha) (t n)Bình Phư c 10.176 8.616 24,4 21.023Gia Lai 3.800 3.720 35.0 13.020ð c Nông 6.853 6.201 20.4 12.670ð ng Nai 7.712 5.979 20,5 12.299Bà R a- Vũng Tàu 7.518 6.387 13,8 8.795ð cL c 4.346 3.650 17,4 6.716C ng 40.405 34.550 21,5 74.523Ngu n : S Nông nghi p & PTNT 1 Các t nh tr ng tiêu tr ng ñi m chi m t i 80% v di n tích và 75 % v s nlư ng tiêu c nư c. ði u này có l i th ñ c bi t v vùng nguyên li u t p trung choch ñ o s n xu t l n, chuyên môn hóa, phát tri n cơ s h t ng cho thu mua, chbi n, t o chân hàng t i vùng nguyên li u, gi m chi phí cho xu t kh u. M t s vùng Tây Nguyên có nhi u h canh tác: 5 - 7 ha tiêu. Năng su t nhi u h ñ t 4 - 5t n/ha, cá bi t có h ñ t 15 t n /ha/v . Hai năm qua do giá h tiêu ñ t m c cao,ngư i tr ng tiêu thu lãi t 50-70% so/ chi phí s n xu t xu t/v . ðã có hàng 100 hnông dân là t phú nh tr ng tiêu. ði m l i th i kỳ trư c 1975, di n tích tiêu c nư c ch có kho ng 100 ha,tr ng ch y u Qu ng Tr , Bà R a và ñ o Phú Qu c. S n lư ng ch ñ t g n 100t n/năm. Th i kỳ 1976-1986, sau mư i năm di n tích chưa vư t quá 4.000 ha và s nlư ng m i ch ñ t: 3.600 t n, s n ph m ch ñ tiêu th trong nư c. ð n năm 1990di n tích ñ t: 9.200 ha, s n lư ng ñ t: 8.600 t n và b t ñ u có xu t kh u, ñ t:9.000 t n. Th i kỳ 1991-2000, h tiêu Vi t Nam liên t c phát tri n c v di n tích, s nlư ng và s lư ng xu t kh u, năm sau cao hơn năm trư c: Năm 1991 di n tích ñ t:8.900 ha, s n lư ng: 9.000 t n và xu t kh u: 16.300 t n; Theo ñó ñ n năm 2000ñ t: 27.900 ha, 39.200 t n và 36.400 t n. Di n tích tăng bình quân: 1.900 ha/năm(31,3%), s n lư ng tăng: 3.030 t n/năm (44%), xu t kh u tăng: 2.740 t n/năm(22,3 %).V giá tr ngo i t xu t kh u: Năm 1995-1997 ñ t bình quân: 51,17 tri uUSD/năm, ñơn giá: 2.244 USD/t n tiêu ñen/FOB. Theo ñó năm 1998- 2000 ñ t:130,73 tri u USD/năm và 4.236,7USD/t n. Th i kỳ 2001 ñ n nay, ñ c bi t giai ño n 2001-2006 h tiêu Vi t Nam tăngñ t bi n c di n tích, s n lư ng và s lư ng xu t kh u (do 3 năm trư c ñó giá tăngnên bà con nông dân gia tăng tr ng m i). Năm 2001 di n tích ñ t: 31.600 ha, S nlư ng: 44.400 t n, xu t kh u: 56.500 t n; Năm 2006 di n tích lên 50.000 ha (khá n ñ nh cho ñ n nay do di n tích ch t ñư c tr ng d m và tr ng m i), bình quântăng 2.300 ha/năm (19,8 %). S n lư ng 3 năm 2006 - 2007- 2008 bình quân ñ t:90.000 t n/năm, tăng bình quân: 6.200 t n/năm (35%). S lư ng xu t kh u tăngbình quân 10.028 t n/năm (34,4%/năm). V tr gía xu t kh u năm 2001-2005 bìnhquân ch 111,9 tri u USD/năm (do giá gi m m nh), bình quân ch còn 1.346USD/t n. T cu i năm 2006 ñ n nay giá tiêu ñư c ph c h i, giá bình quân ñ t:3.300 USD/t n nên năm 2007 xu t kh u ch ñ t 82.000 t n nhưng tr giá ñ t: 286tri u USD, ñ t m c cao nh t so các năm trư c ñó. Năm 2008 d ư c xu t kh ukho ng 80.000 t n, nhưng tr giá có th ñ t kho ng 290 tri u USD, ñ t m c k l ccao nh t t trư c t i nay. Su t 8 năm t năm 2001 ñ n nay, Vi t Nam luôn luôn chi m ngôi s 1 thgi i v s lư ng xu t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phát triển Hồ Tiêu quản lý nhà nước vấn đề xã hội kinh tế xã hội tài liệu quản lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế: Phần 1 - GS. TS Đỗ Hoàng Toàn
238 trang 414 2 0 -
Doanh nghiệp bán lẻ: Tự bơi hay nương bóng?
3 trang 389 0 0 -
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 314 0 0 -
Chống 'chạy chức, chạy quyền' - Một giải pháp chống tham nhũng trong công tác cán bộ
11 trang 290 0 0 -
2 trang 281 0 0
-
197 trang 276 0 0
-
3 trang 276 6 0
-
17 trang 262 0 0
-
Tóm tắt luận án tiến sỹ Một số vấn đề tối ưu hóa và nâng cao hiệu quả trong xử lý thông tin hình ảnh
28 trang 224 0 0 -
Bộ Luật Lao động Của Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (1992)
108 trang 198 0 0