Danh mục

Nghị định 13/2009/NĐ-CP của Chính phủ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 115.38 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định 13/2009/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2007/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm pháp luật về thuế và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định 13/2009/NĐ-CP của Chính phủ CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ------------ ð c l p – T do – H nh phúc -------------------- S : 13/2009/Nð-CP Hà N i, ngày 13 tháng 02 năm 2009 NGH ð NH S A ð I, B SUNG M T S ðI U C A NGH ð NH S 98/2007/Nð-CP NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2007 C A CHÍNH PH QUY ð NH V X LÝ VI PH M PHÁP LU T V THU VÀ CƯ NG CH THI HÀNH QUY T ð NH HÀNH CHÍNH THU CHÍNH PH Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn c Lu t Qu n lý thu ngày 29 tháng 11 năm 2006; Căn c Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002 và Pháp l nh s a .vn ñ i, b sung m t s ñi u c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 4 năm 2008; am Xét ñ ngh c a B trư ng B Tài chính, atV ietn .Lu NGH ð NH: w ww ði u 1. S a ñ i, b sung m t s ñi u c a Ngh ñ nh s 98/2007/Nð-CP ngày 07 tháng 6 năm 2007 c a Chính ph quy ñ nh v x lý vi ph m pháp lu t v thu và cư ng ch thi hành quy t ñ nh hành chính thu như sau: 1. S a ñ i ñi m b kho n 1 ði u 6 như sau: “b) Ph t ti n: Hình th c ph t ti n ñư c quy ñ nh c th ñ i v i t ng hành vi vi ph m pháp lu t v thu như sau: - Ph t ti n t i ña không quá 100 tri u ñ ng ñ i v i các hành vi vi ph m th t c thu . Khi ph t ti n, m c ti n ph t c th ñ i v i m t hành vi vi ph m v th t c thu là m c trung bình c a khung ti n ph t ñư c quy ñ nh ñ i v i hành vi ñó; n u có tình ti t gi m nh thì m c ti n ph t có th gi m xu ng, nhưng không ñư c gi m quá m c t i thi u c a khung ti n ph t, n u có tình ti t tăng n ng thì m c ti n ph t có th tăng lên nhưng không ñư c vư t quá m c t i ña c a khung ti n ph t; - Ph t 0,05% m i ngày tính trên s ti n thu ch m n p ñ i v i hành vi ch m n p ti n thu , ti n ph t; - Ph t 10% s ti n thu thi u ñ i v i hành vi khai sai d n ñ n thi u s ti n thu ph i n p ho c tăng s ti n thu ñư c hoàn; - Ph t ti n tương ng v i s ti n không trích vào tài kho n c a ngân sách nhà nư c ñ i v i hành vi vi ph m theo quy ñ nh t i ñi m b kho n 1 ði u 114 c a Lu t Qu n lý thu ; - Ph t t 1 ñ n 3 l n s ti n thu tr n ñ i v i hành vi tr n thu , gian l n thu . Khi xác ñ nh m c ph t ti n ñ i v i ngư i n p thu vi ph m v a có tình ti t tăng n ng, v a có tình ti t gi m nh thì xem xét gi m tr tình ti t tăng n ng theo nguyên t c n u có m t tình ti t gi m nh ñư c gi m tr m t tình ti t tăng n ng. Sau khi gi m tr theo nguyên t c trên, n u còn m t tình ti t tăng n ng ho c m t tình ti t gi m nh thì tùy theo tính ch t, m c ñ c a hành vi vi ph m và thái ñ kh c ph c h u qu c a ñ i tư ng vi ph m, ngư i có th m quy n x lý xem xét áp d ng m c ph t ti n ñ i v i trư ng h p có m t tình ti t tăng n ng ho c trư ng h p không có tình ti t tăng n ng, không có tình ti t gi m nh . ð i v i hành vi vi ph m th t c thu thì m i tình ti t tăng n ng ho c gi m nh ñư c tính tăng ho c gi m 20% m c ph t trung bình c a khung ti n ph t”. 2. S a ñ i, b sung kho n 5 ði u 9 như sau: “5. Ph t ti n t 500.000 ñ ng ñ n 5.000.000 ñ ng ñ i v i các hành vi: a) N p h sơ khai thu quá th i h n quy ñ nh t trên 40 ñ n 90 ngày; b) N p h sơ khai thu quá th i h n quy ñ nh trên 90 ngày nhưng không phát sinh s thu ph i n p”. 3. B sung thêm ñi m o vào kho n 1 ði u 14 như sau: “o) H kinh doanh, cá nhân kinh doanh n p thu theo phương pháp khoán ñang trong th i gian xin t m ng ng kinh doanh nhưng th c t v n kinh doanh”. 4. S a ñ i ði u 18 như sau: “ði u 18. Th m quy n x lý vi ph m pháp lu t v thu c a cơ quan thu thu 1. Nhân viên Thu ñang thi hành công v có quy n: a) Ph t c nh cáo; am .vn ietn b) Ph t ti n ñ n 200.000 ñ ng ñ i v i các hành vi vi ph m v th t c thu quy ñ nh t i Ngh ñ nh này. atV 2. ð i trư ng ð i Thu trong ph m vi ch c năng, nhi m v có quy n: .Lu ww a) Ph t c nh cáo; ñ nh này.w b) Ph t ti n ñ n 5.000.000 ñ ng ñ i v i các hành vi vi ph m v th t c thu quy ñ nh t i Ngh 3. Chi c c trư ng Chi c c Thu , trong ph m vi ñ a bàn qu n lý c a mình, có quy n: a) Ph t c nh cáo; b) Ph t ti n ñ n 20.000.000 ñ ng ñ i v i hành vi vi ph m quy ñ nh t i các ði u 7, 8, 9, 10 và ði u 11 Ngh ñ nh này; c) Ph t ti n ñ i v i hàn ...

Tài liệu được xem nhiều: