Danh mục

Nghị định 99/2004/NĐ-CP của Chính phủ

Số trang: 24      Loại file: doc      Dung lượng: 1.66 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định 99/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện chương trình thu hoạch sớm của của Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định 99/2004/NĐ-CP của Chính phủ N GH Ị Đ Ị N HC Ủ A C HÍN H PH Ủ S Ố 99/2004/N Đ -C P N GÀ Y 25 T HÁ N G 02 NĂ M 2 0 0 4 V Ề V I Ệ C B A N HÀN H DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM CHO CÁC NĂM 2004 - 2008 ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC CH ÍN H PH Ủ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành; Căn cứ Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc đượcChủ tịch nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn tại Quyết định số890/2003/QĐ/CTN ngày 26 tháng 11 năm 2003; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, N GH Ị Đ Ị N H: Đ i ề u 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuếnhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trình thu hoạchsớm của Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc. Đ i ề u 2. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2004. Đ i ề u 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ vàChủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thihành Nghị định này.DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC (Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2004/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ) T/s Mã số HS Mô tả hàng hoá Lộ trình giảm thuế EHP MFN (%) 2004 2005 2006 2007 2008 Phần I - Động vật sống; các sản phẩmSI từ động vật01 Chương 1 - Động vật sống0101 Ngựa, lừa, la sống0101 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0 0 0 00101 90 - Loại khác:0101 90 10 - - Ngựa đua 5 5 5 5 3 00101 90 20 - - Ngựa loại khác 5 5 5 5 3 00101 90 90 - - Loại khác 5 5 5 5 3 00102 Trâu, bò sống0102 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0 0 0 00102 90 - Loại khác:0102 90 10 - - Bò 5 5 5 5 3 00102 90 20 - - Trâu 5 5 5 5 3 00102 90 90 - - Loại khác 5 5 5 5 3 00103 Lợn sống0103 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0 0 0 0 - Loại khác:0103 91 00 - - Trọng lượng dưới 50 kg 5 5 5 5 3 00103 92 00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên 5 5 5 5 3 00104 Cừu, dê sống0104 10 - Cừu:0104 10 10 - - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0 0 0 00104 10 90 - - Loại khác 5 5 5 5 3 00104 20 - Dê:0104 20 10 - - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0 0 0 00104 20 90 - - Loại khác 5 5 5 5 3 0 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,0105 gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) - Loại trọng lượng không quá 185 g:0105 11 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:0105 11 10 - - - Để làm giống 0 0 0 0 0 00105 12 - - Gà tây:0105 12 10 - - - Để làm giống 0 0 0 0 0 00105 12 90 - - - Loại khác 5 5 5 5 3 00105 19 - - Loại khác:0105 19 10 - - - Vịt con để làm giống 0 0 0 0 0 00105 19 20 - - - Vịt con loại khác 5 5 5 5 3 00105 19 30 - - - Ngan, ngỗng con để là ...

Tài liệu được xem nhiều: