Thông tin tài liệu:
Nghị định số 115/2008/NĐ-CP về việc chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi do Chính phủ ban hành để sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 115/2008/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T ------ NAM c l p - T do - H nh phúc ------------- S : 115/2008/N -CP Hà N i, ngày 14 tháng 11 năm 2008 NGHN NNH S A I, B SUNG M T S I U C A NGHN NNH S 143/2003/N -CP NGÀY 28 THÁNG 11 NĂM 2003 C A CHÍNH PH QUY NNH CHI TI T THI HÀNH M T S I U C A PHÁP L NH KHAI THÁC VÀ B O V CÔNG TRÌNH TH Y L I CHÍNH PHCăn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;Căn c Lu t Tài nguyên nư c ngày 20 tháng 5 năm 1998;Căn c Pháp l nh Khai thác và B o v công trình th y l i ngày 04 tháng 4 năm 2001;Căn c Pháp l nh Phí và L phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;Xét ngh c a B trư ng B Tài chính, NGHN NNH i u 1. S a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 143/2003/N -CP ngày 28tháng 11 năm 2003 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Phápl nh Khai thác và B o v công trình thu l i như sau:1. i u 19 ư c s a i, b sung như sau:“ i u 19. M c thu th y l i phí và mi n th y l i phí.1. M c th y l i phí, ti n nư c quy nh t i kho n 4 i u 14 Pháp l nh Khai thác vàB o v công trình th y l i i v i công trình u tư b ng ngu n v n ngân sách nhànư c ư c quy nh c th như sau:a. Bi u m c thu th y l i phí iv i t tr ng lúa: TT Vùng và bi n pháp công trình M c thu (1.000 ng/ha/v ) 1 Mi n núi c a c nư c - Tư i tiêu b ng ng l c 670 - Tư i tiêu b ng tr ng l c 566 - Tư i tiêu b ng tr ng l c và k t h p ng l c 635 h tr 2 ng b ng sông H ng - Tư i tiêu b ng ng l c 1.097 - Tư i tiêu b ng tr ng l c 982 - Tư i tiêu b ng tr ng l c và k t h p ng l c 1.040 h tr 3 Trung du B c B và B c khu IV - Tư i tiêu b ng ng l c 955 - Tư i tiêu b ng tr ng l c 886 - Tư i tiêu b ng tr ng l c và k t h p ng l c 920 h tr 4 Nam khu IV và duyên h i mi n Trung - Tư i tiêu b ng ng l c 939 - Tư i tiêu b ng tr ng l c 824 - Tư i tiêu b ng tr ng l c và k t h p ng l c 866 h tr 5 Tây Nguyên - Tư i tiêu b ng ng l c 751 - Tư i tiêu b ng tr ng l c 658 - Tư i tiêu b ng tr ng l c và k t h p ng l c 728 h tr 6 ông Nam B - Tư i tiêu b ng ng l c 886 - Tư i tiêu b ng tr ng l c 801 - Tư i tiêu b ng tr ng l c và k t h p ng l c 839 h tr 7 ng b ng sông C u Long - Tư i tiêu b ng ng l c 1.055 - Tư i tiêu b ng tr ng l c 732 - Tư i tiêu b ng tr ng l c và k t h p ng l c 824 h tr- Trư ng h p tư i, tiêu ch ng m t ph n thì thu b ng 60% m c phí trên.- Trư ng h p ch o ngu n tư i, tiêu b ng tr ng l c thì thu b ng 40% m c phí trên.- Trư ng h p ch o ngu n tư i tiêu b ng ng l c thì thu b ng 50% m c phí trên.- Trư ng h p l i d ng th y tri u tư i tiêu thì thu b ng 70% m c phí tư i tiêu b ngtr ng l c. y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương quy nh c th danh m ccông trình và bi n pháp tư i, tiêu nư c áp d ng i v i t ng công trình th y l i thu cph m vi a phương qu n lý.b. i v i di n tích tr ng m , rau, màu, cây công nghi p ng n ngày k c cây v ôngthì m c thu th y l i phí b ng 40% m c th y l i phí i v i t tr ng lúa.c. M c th y l i phí áp d ng i v i s n xu t mu i tính b ng 2% giá tr mu i thànhphNm.d. Bi u m c thu ti n nư c i v i t ch c, cá nhân s d ng nư c ho c làm d ch v tcông trình th y l i ph c v cho các m c ích không ph i s n xu t lương th c:TT Các i tư ng dùng nư c ơn v Thu theo các bi n pháp công trình Bơm i n H p, kênh c ng 1 C p nư c dùng s n xu t công ...