Danh mục

Nghị định số 14/2009/NĐ-CP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 36.26 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định số 14/2009/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản do Chính phủ ban hành để sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 05 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 14/2009/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T ------ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ------------- Hà N i, ngày 13 tháng 02 năm 2009 S : 14/2009/NĐ-CP NGH Đ NH S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A NGH Đ NH S 59/2005/NĐ-CP NGÀY 04 THÁNG 5 NĂM 2005 V ĐI U KI N S N XU T, KINH DOANH M T S NGÀNH NGH TH Y S N CHÍNH PH Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn c Lu t Th y s n ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Lu t H p tác xã ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Lu t Thương m i ngày 14 tháng 06 ngày 2005; Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005; Xét đ ngh c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, NGH Đ NH Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 05 năm 2005 c a Chính ph v đ i u ki n s n xu t, kinh doanh m t s ngành ngh th y s n (sau đây g i t t là Ngh đ nh s 59/2005/NĐ-CP) như sau: 1. Đi m a kho n 1 Đi u 5 đư c b sung như sau: “a. Có Gi y ch ng nh n đăng k ý tàu cá ho c Gi y xác nh n đăng ký t àu cá theo hư ng d n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn”. 2. Đi m d kho n 1 Đi u 5 đư c s a đ i, b sung như sau: “d. Thuy n trư ng, máy trư ng đ i v i lo i t àu cá theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ph i có văn b ng, ch ng ch thuy n trư ng, máy trư ng”. 3. Đi m b kho n 1 Đi u 6 đư c s a đ i, b sung như sau: “b. B n sao các lo i g i y t sau đây: - Gi y ch ng nh n đăng ký tàu cá ho c Gi y xác nh n đăng ký tàu cá theo hư ng d n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; - Gi y ch ng nh n an toàn k t hu t tàu cá, đ i v i lo i t àu cá theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; - S Danh b t huy n viên, đ i v i lo i tàu cá theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; - Văn b ng, ch ng ch t huy n t rư ng, máy trư ng, đ i v i lo i t àu cá theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.” 4. Đi m b kho n 2 Đi u 6 đư c s a đ i, b sung như sau: “b. B n sao Gi y ch ng nh n an toàn k t hu t c a tàu cá.” 5. Kho n 3 Đi u 6 đư c s a đ i như sau: “3. Cơ quan có th m quy n c p gi y p hép đư c quy đ nh t i Đi u 7 c a Ngh đ nh s 59/2005/NĐ-CP xét c p gi y phép trong th i h n b y (07) ngày làm vi c và gia h n g i y phép trong năm (05) ngày làm vi c, k t ngày nh n đ h sơ h p l . Trong trư ng h p không c p ho c không gia h n gi y phép thì ph i có văn b n t r l i nêu rõ lý do”. 6. B sung Đi u 6a như sau: “Đi u 6a. Th t c và trình t c p l i g i y p hép 1. T ch c, cá nhân đư c c p l i gi y phép trong các trư ng h p sau: a. Gi y p hép b m t; b. Gi y p hép b rách nát, hư h ng. 2. H sơ đ ngh c p l i gi y p hép bao g m: a. Đơn đ ngh c p l i gi y phép theo m u do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh; b. Gi y xác nh n c a cơ quan có th m quy n (trong trư ng h p b m t gi y phép) ho c gi y phép rách nát, hư h ng. 3. Cơ quan có th m quy n c p l i g i y p hép trong th i h n năm (05) ngày làm vi c, k t ngày nh n đ h sơ h p l . Trong trư ng h p không c p l i g i y p hép thì ph i có văn b n tr l i và nêu rõ lý do. 5. Th i h n c a gi y phép c p l i như th i h n c a gi y phép đã c p. 6. T ch c, cá nhân đ ngh c p l i gi y p hép ph i n p l phí theo quy đ nh c a B Tài chính”. 7. Kho n 3 Đi u 7 đư c b sung như sau: “3. Cơ quan có th m quy n c p gi y p hép đ ng th i là cơ quan có th m quy n t hu h i, gia h n, c p l i g i y p hép”. 8. Kho n 4 Đi u 9 đư c s a đ i, b sung như sau: “4. Cơ s s n xu t ph i có ít nh t m t k t hu t viên có b ng trung c p tr lên v chuyên ngành khai thác ho c cơ khí th y s n; cơ s k inh doanh ph i có ít nh t m t nhân viên k thu t có ch ng ch đ ã đư c t p hu n v chuyên ngành khai thác th y s n ho c cơ khí th y s n.”. 9. Kho n 5 Đi u 10 đư c s a đ i, b sung như sau: “5. V t rình đ c a nhân viên k thu t: a. Đ i v i cơ s đóng m i, c i hoán tàu cá có t ng công su t máy chính dư i 50 s c ng a ph i có ít nh t m t nhân viên k t hu t có ch ng ch đã đư c t p hu n v quy trình, quy ph m, tiêu chu n k thu t đóng m i, c i hoán t àu cá; b. Đ i v i cơ s đóng m i, c i hoán tàu cá có t ng công su t máy chính t 50 s c ng a tr lên ph i có ít nh t m t nhân viên k thu t có b ng trung c p chuyên ngành v tàu và có ít nh t m t nhân viên k t hu t có b ng trung c p chuyên ngành máy tàu; c. Trong quá trình đóng m i, c i hoán tàu cá có t ng công su t máy chính t 250 s c ng a tr lên, cơ s đóng m i, c i hoán tàu cá ph i có k sư chuyên ngành máy tàu và v tàu đ giám sát k t hu t”. 10. B sung đi m h, i vào kho n 1 Đi u 11 như sau: “h. Có bi n hi u, đ a ch rõ ràng; i. Ph i đ m b o tiêu chu n ch t lư ng hàng hóa đã công b ; th c hi n ghi ...

Tài liệu được xem nhiều: