Danh mục

Nghị định số 17/2002/NĐ-CP

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.60 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định số 17/2002/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản do Chính phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 77/CP ngày 29/11/1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 17/2002/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 17/2002/N -CP Hà N i, ngày 08 tháng 2 năm 2002 NGHN NNH C A CHÍNH PH S 17/2002/N -CP NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2002 S A I, B SUNG M TS I U C A NGHN NNH S 77/CP NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 1996 C A CHÍNH PH V X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C QU N LÝ R NG, B O V R NG VÀ QU N LÝ LÂM S N CHÍNH PHCăn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;Căn c Lu t B o v và Phát tri n r ng ngày 12 tháng 8 năm 1991;Căn c B Lu t Hình s năm 1999;Căn c Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 06 tháng 7 năm 1995;Xét ngh c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, NGHN NNH: i u 1. S a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 77/CP ngày 29 tháng 11 năm1996 c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý r ng, b ov r ng và qu n lý lâm s n sau ây:1. S a i, b sung i u 4 như sau: i u 4. Phá r ng trái phép là hành vi ch t, phát t r ng và m i hành vi vi ph mkhác không ư c cơ quan nhà nư c có thNm quy n cho phép ho c ư c phép nhưnglàm không úng gi y phép quy nh, gây thi t h i t ng lo i r ng thì b x ph t theocác m c như sau:1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 100.000 ng n 200.000 ng n u có m t trongcác hành vi vi ph m sau:a) Phá r ng s n xu t n 0,02 ha.b) Phá r ng phòng h n 0,01 ha.c) Phá r ng c d ng n 0,007 ha ho c quy ra hi n v t, giá tr c th như sau:G thông thư ng n 0,2 m3 tròn.C i n 1 Ster.Lâm s n khác có giá tr n 100.000 ng (theo giá th trư ng a phương).2. Ph t ti n t trên 200.000 ng n 500.000 ng n u có m t trong các hành vi viph m sau:a) Phá r ng s n xu t t trên 0,02 ha n 0,1 ha.b) Phá r ng phòng h t trên 0,01 ha n 0,05 ha.c) Phá r ng c d ng t trên 0,007 ha n 0,03 ha ho c quy ra hi n v t, giá tr c thnhư sau:G thông thư ng t trên 0,2 m3 n 0,5 m3 g tròn.C i t trên 1 Ster n 4 Ster.Lâm s n khác có giá tr t 100.000 ng n 500.000 ng (theo giá th trư ng aphương).3. Ph t ti n t trên 500.000 ng n 2.000.000 ng n u có m t trong các hành vi viph m sau:a) Phá r ng s n xu t t trên 0,1 ha n 0,2 ha.b) Phá r ng phòng h t trên 0,05 ha n 0,1 ha.c) Phá r ng c d ng t trên 0,03 ha n 0,07 ha ho c quy ra hi n v t, giá tr c thnhư sau:G thông thư ng t trên 0,5 m3 n 1 m3 g tròn.G quý hi m n 0,5 m3 g tròn.C i t trên 4 Ster n 10 Ster.Lâm s n khác có giá tr t 500.000 ng n 2.000.000 ng (theo giá th trư ng aphương).4. Ph t ti n t trên 2.000.000 ng n 10.000.000 ng n u có m t trong các hành vivi ph m sau:a) Phá r ng s n xu t t trên 0,2 ha n 0,3 ha.b) Phá r ng phòng h t trên 0,1 ha n 0,2 ha.c) Phá r ng c d ng t trên 0,07 ha n 0,1 ha ho c quy ra hi n v t, giá tr c thnhư sau:G thông thư ng t trên 1 m3 n 5 m3 g tròn.G quý hi m t trên 0,5 m3 n 2 m3 g tròn.C i t trên 10 Ster n 25 Ster.Lâm s n khác có giá tr t 2.000.000 ng n 10.000.000 ng (theo giá th trư ng a phương).5. Ph t ti n t trên 10.000.000 ng n 20.000.000 ng n u có m t trong các hànhvi vi ph m sau:a) Phá r ng s n xu t t trên 0,3 ha n 0,5 ha.b) Phá r ng phòng h t trên 0,2 ha n 0,3 ha.c) Phá r ng c d ng t trên 0,1 ha n 0,2 ha ho c quy ra hi n v t, giá tr như sau:G thông thư ng t trên 5 m3 n 8 m3 g tròn.G quý hi m t trên 2 m3 n 4 m3 g tròn.C i t trên 25 Ster n 30 Ster.Lâm s n khác có giá tr t 10.000.000 ng n 20.000.000 ng (theo giá th trư ng a phương).6. Ngư i có hành vi vi ph m quy nh t i i u này, ngoài vi c b ph t c nh cáo ho cph t ti n, còn b ph t b sung và áp d ng các bi n pháp:a) T ch thu lâm s n, phương ti n, công c ã ư c s d ng vi ph m hành chính.b) Bu c tr ng l i r ng ho c ch u chi phí tr ng l i r ng.7. Vi c t ch thu lâm s n, phương ti n, công c ã ư c s d ng vi ph m hànhchính quy nh t i i m a, M c 6, Kho n 1, i u này th c hi n theo quy nh t iM c 12, Kho n 9, i u 1 c a Ngh nh này. 2. S a i, b sung i u 5 như sau: i u 5. Khai thác r ng trái phép là hành vi ch t cây r ng, thu hái lâm s n không ư c cơ quan nhà nư c có thNm quy n cho phép ho c vi ph m quy nh v qu n lýkhai thác r ng thì b x ph t khi có m t trong các hành vi vi ph m sau:1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 100.000 ng n 200.000 ng n u có m t trongcác hành vi vi ph m sau ây:a) Khai thác trái phép lâm s n r ng s n xu t:G thông thư ng n 0,5 m3 g tròn.C i n 2 Ster.Lâm s n khác có giá tr n 300.000 ng (theo giá th trư ng a phương).b) Khai thác trái phép lâm s n r ng phòng h :G thông thư ng n 0,3m3 g tròn.C i n 1 Ster.Lâm s n khác có giá tr n 200.000 ng (theo giá th trư ng a phương).2. Ph t ti n t trên 200.000 ng n 500.000 ng n u có m t trong các hành vi viph m sau ây:a) Khai thác trái phép lâm s n r ng s n xu t:G thông thư ng t trên 0,5 m3 n 1 m3 g tròn.C i t trên 2 Ster n 8 Ster.Lâm s n khác có giá tr t trên 300.000 ng n 1.500.000 ng (theo giá th trư ng a phương).b) Khai thác trái phép lâm s n r ng phòng h :G thông thư ng t trên 0,3 m3 n 0,7 m3 g tròn.C i t trên 1 Ster n 5 Ster.Lâm s n khác có giá tr t trên 200.000 ng n 1.000.000 ng (theo giá th trư ng a phương).3. Ph t ti n t trên 500.000 ng n 2.000.000 ...

Tài liệu được xem nhiều: