Danh mục

Nghị định số 21/2009/NĐ-CP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.94 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định số 21/2009/NĐ-CP về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng do Chính phủ ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 21/2009/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ------- c l p – T do – H nh phúc -------------- S : 21/2009/N -CP Hà N i, ngày 23 tháng 02 năm 2009 NGHN NNH QUY NNH CHI TI T VÀ HƯ NG D N THI HÀNH M T S I U C A LU T SĨ QUAN QUÂN I NHÂN DÂN VI T NAM V CH , CHÍNH SÁCH I V I SĨ QUAN THÔI PH C V T I NGŨ; SĨ QUAN T I NGŨ HY SINH, T TR N; SĨ QUAN T I NGŨ CHUY N SANG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHI P HO C CÔNG CH C QU C PHÒNG CHÍNH PHCăn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;Căn c Lu t Sĩ quan Quân i nhân dân Vi t Nam ngày 21 tháng 12 năm 1999; Lu t s a i, b sungm t s i u c a Lu t Sĩ quan Quân i nhân dân Vi t Nam ngày 03 tháng 6 năm 2008;Xét ngh c a B trư ng B Qu c phòng, NGHN NNH: i u 1. Ph m vi i u ch nh và i tư ng áp d ngNgh nh này quy nh chi ti t và hư ng d n thi hành v ch , chính sách i v i sĩ quan ngh hưu,chuy n ngành, ph c viên, ngh theo ch b nh binh; sĩ quan t i ngũ hy sinh, t tr n, sĩ quan t i ngũchuy n sang quân nhân chuyên nghi p ho c công ch c qu c phòng; quy i th i gian hư ng chtr c p m t l n, quy nh t i các i u 34, 36 Lu t Sĩ quan Quân i nhân dân Vi t Nam ngày 21 tháng12 năm 1999 và các kho n 11, 12 i u 1 Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t Sĩ quan Quân inhân dân Vi t Nam ngày 03 tháng 6 năm 2008 (sau ây g i chung là Lu t Sĩ quan Quân i nhân dânVi t Nam). i u 2. Ch , chính sách i v i sĩ quan ngh hưu1. Sĩ quan ngh hưu quy nh t i i u 36, i m a kho n 1 i u 37 Lu t Sĩ quan Quân i nhân dânVi t Nam ư c hư ng ch b o hi m xã h i theo quy nh hi n hành c a pháp lu t v b o hi m xãh i.2. Ch tr c p m t l n i v i sĩ quan ngh hưu trư c h n tu i cao nh t theo c p b c quân hàm quy nh t i kho n 1 i u 13 Lu t Sĩ quan Quân i nhân dân Vi t Nam, c th như sau:a) i tư ng ư c hư ng ch tr c p m t l n g m:- Sĩ quan thu c di n dôi dư do thay i t ch c, biên ch theo quy t nh c a c p có thNm quy n;- Sĩ quan h t h n tu i gi ch c v ch huy, qu n lý ơn v theo quy nh t i kho n 3 i u 13 Lu t Sĩquan Quân i nhân dân Vi t Nam mà quân i không còn nhu c u b trí, s d ng.b) Ch tr c p m t l n ư c hư ng g m:- ư c tr c p 03 tháng ti n lương cho m i năm ngh hưu trư c tu i;- ư c tr c p b ng 05 tháng ti n lương cho hai mươi năm u công tác. T năm t hai mươi m t tr i, c m i năm công tác ư c tr c p b ng 1/2 tháng ti n lương. i u 3. Ch , chính sách i v i sĩ quan chuy n ngành1. Sĩ quan chuy n ngành ư c tuy n d ng vào làm vi c t i các cơ quan, ơn v s nghi p c a nhà nư c,t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i hư ng lương t ngân sách nhà nư c (sau ây g i chung làcơ quan, ơn v ) ư c hư ng quy n l i như sau:a) ư c ưu tiên b trí vi c làm phù h p v i ngành ngh chuyên môn, k thu t, nghi p v ; ư c àot o, b i dư ng v chuyên môn, nghi p v c n thi t phù h p v i công vi c m nhi m;b) ư c mi n thi tuy n, n u chuy n ngành v cơ quan, ơn v cũ ho c chuy n ngành theo yêu c u c acơ quan nhà nư c có thNm quy n;c) ư c ưu tiên c ng thêm i m vào k t qu thi tuy n khi thi tuy n công ch c quy nh i v i itư ng t i kho n 2 i u 7 Ngh nh s 116/2003/N -CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph vvi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các ơn v s nghi p c a Nhà nư c vàkho n 2 i u 7 Ngh nh s 117/2003/N -CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v vi ctuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các cơ quan nhà nư c;d) ư c x p lương phù h p v i công vi c m i m nhi m. Trư ng h p h s lương m i th p hơn h slương sĩ quan ã ư c hư ng t i th i i m chuy n ngành thì ư c b o lưu h s chênh l ch gi a h slương sĩ quan v i h s lương (theo công vi c) m i trong th i gian t i thi u là 18 tháng, k t khi quy t nh chuy n ngành có hi u l c và do cơ quan, ơn v m i chi tr . Trong th i gian b o lưu, n u h slương m i ư c x p b ng ho c cao hơn h s lương sĩ quan ã ư c hư ng trư c khi chuy n ngành thìhư ng h s lương m i; ) Khi ngh hưu ư c th c hi n cách tính lương hưu theo quy nh t i kho n 7 i u 34 Ngh nh s68/2007/N -CP ngày 19 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph quy nh chi ti t và hư ng d n thi hành m ts i u c a Lu t B o hi m xã h i v b o hi m xã h i b t bu c i v i quân nhân, công an nhân dân vàngư i làm công tác cơ y u hư ng lương như i v i quân nhân, công an nhân dân.2. Sĩ quan chuy n ngành sang các cơ quan, ơn v , hư ng lương t ngân sách nhà nư c sau ó chuy nsang cơ quan, ơn v không hư ng lương t ngân sách nhà nư c, khi ngh hưu, tính lương hưu ư cc ng thêm kho n ph c p thâm niên theo th i gian ph c v t i ngũ c a m c lương sĩ quan t i th i i mchuy n ngành ư c chuy n i theo ch ti n lương quy nh t i th i i m ngh hưu.3. ...

Tài liệu được xem nhiều: