Danh mục

Nghị định số 23/2001/NĐ-CP

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 66.81 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định số 23/2001/NĐ-CP về quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên do Chính Phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên ban hành kèm theo Nghị định số 91/CP ngày 23/8/1997 của Chính phủ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 23/2001/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 23/2001/N -CP Hà N i, ngày 30 tháng 5 năm 2001 NGHN NNH C A CHÍNH PH S 23/2001/N -CP NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 2001 V S A I, B SUNG M T S I U C A QUY CH ĂNG KÝ T U BI N VÀ THUY N VIÊN BAN HÀNH KÈM THEO NGHN NNH S 91/CP NGÀY 23 THÁNG 8 NĂM 1997 C A CHÍNH PH CHÍNH PH Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992; Căn c B Lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 30 tháng 6 năm 1990; Theo ngh c a B trư ng B Giao thông v n t i, NGHN NNH: i u 1. S a i, b sung m t s i u c a Quy ch ăng ký t u bi n và thuy n viên ban hành kèm theo Ngh nh s 91/CP ngày 23 tháng 8 năm 1997 c a Chính ph như sau: 1. B sung i u 10a như sau: i u 10a 1. Cơ quan ăng ký t u bi n và thuy n viên khu v c c p gi y ch ng nh n t m th i v ăng ký t u bi n cho các trư ng h p sau ây: a) Khi ti n hành ăng ký t u bi n cũ mua c a nư c ngoài s d ng nhưng ch t u chưa có gi y ch ng nh n xoá tên ăng ký t u bi n và gi y ch ng nh n ã n p l phí trư c b ho c khi mua t u óng m i c a nư c ngoài nhưng ch t u chưa có gi y ch ng nh n ã n p l phí trư c b như quy nh t i i u 10 c a Quy ch ăng ký t u bi n và thuy n viên ban hành kèm theo Ngh nh s 91/CP ngày 23 tháng 8 năm 1997 c a Chính ph . b) Khi ti n hành ăng ký t u bi n óng m i t i Vi t Nam ch y th t u v nơi ăng ký chính th c, thì ch t u ph i n p b n sao các gi y t sau ây cho cơ quan ăng ký t u bi n và thuy n viên khu v c: H p ng óng t u ho c h p ng chuy n d ch s h u t u, H sơ an toàn k thu t c a t u do cơ quan ăng ki m c p, Gi y phép s d ng ài t u do cơ quan Bưu i n c p. 2. Gi y ch ng nh n t m th i v ăng ký t u bi n ư c c p cho t u ch có giá tr trong 90 ngày. 3. Kho n 2 i u 24 ư c s a i như sau: 2. Tuỳ theo c tính k thu t c a t u và yêu c u trình ngh nghi p chuyên môn, kinh nghi m c a thuy n viên b o m an toàn khai thác t ng lo i t u bi n, B trư ng B Giao thông v n t i, B trư ng B Th y s n (theo i u 4 c a Quy ch ăng ký t u bi n và thuy n viên ban hành kèm theo Ngh nh s 91/CP ngày 23 tháng 8 năm 1997 c a Chính ph ) quy nh c th v s lư ng và các ch c danh thuy n viên là công dân nư c ngoài ư c phép làm vi c trên t u bi n Vi t Nam và thuy n viên là công dân Vi t Nam ư c phép làm vi c trên t u bi n nư c ngoài. i u 2. Ngh nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ký. i u 3. Các B trư ng, Th trư ng cơ quan ngang B , Th trư ng cơ quan thu c Chính ph và Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ch u trách nhi m thi hành Ngh nh này. Phan Văn Kh i ( ã ký)

Tài liệu được xem nhiều: