Danh mục

Nghị định số 24/2001/NĐ-CP

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.31 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định số 24/2001/NĐ-CP về Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam, để sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 13/CP ngày 25/2/1994 của Chính phủ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 24/2001/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 24/2001/NĐ-CP Hà N i, ngày 30 tháng 5 năm 2001 NGH Đ NH C A CHÍNH PH S 24/2001/NĐ-CP NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 2001 V S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH QU N LÝ HO T Đ NG HÀNG H I T I C NG BI N VÀ CÁC KHU V C HÀNG H I VI T NAM BAN HÀNH KÈM THEO NGH Đ NH S 13/CP NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 1994 C A CHÍNH PH CHÍNH PH Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992; Căn c B Lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 30 tháng 6 năm 1990; Theo đ ngh c a B trư ng B Giao thông v n t i, NGH Đ NH: Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý ho t đ ng hàng h i t i c ng bi n và các khu v c hàng h i Vi t Nam ban hành kèm theo Ngh đ nh s 13/CP ngày 25 tháng 02 năm 1994 c a Chính ph như sau: 1. Đi u 5 đư c s a đ i như sau: B trư ng B Giao thông v n t i xem xét, quy t đ nh vi c công b m , đóng c a c ng bi n và lu ng tàu bi n trên cơ s đ ngh c a C c Hàng h i Vi t Nam. 2. Đi u 6 đư c s a đ i, b sung như sau: 1. C ng bi n ph i đư c đ u tư, xây d ng phù h p v i Quy ho ch phát tri n t ng th h th ng c ng bi n Vi t Nam đã đư c phê duy t. 2. M i t ch c, cá nhân Vi t Nam và nư c ngoài đư c phép đ u tư xây d ng c ng bi n ho c đư c phép kinh doanh, khai thác c ng bi n t i Vi t Nam đ u có th m c ng bi n, sau đây đư c g i chung là Ch đ u tư. 3. Th t c m c ng bi n th c hi n như sau: a) Trư c khi chu n b đ u tư xây d ng c ng bi n: Ch đ u tư g i C c Hàng h i Vi t Nam văn b n đ ngh m c ng có kèm theo b n v bình đ m t b ng b trí c u c ng, vùng nư c trư c c u c ng và đo n lu ng tàu t lu ng tàu Qu c gia vào c ng. N i dung văn b n nêu rõ v s c n thi t đ u tư xây d ng c ng, đ a đi m, quy mô và m c đích s d ng c a c ng. Ch m nh t là 07 ngày làm vi c k t ngày nh n đư c văn b n trên, C c Hàng h i Vi t Nam ph i có văn b n tr l i cho Ch đ u tư bi t. N u không ch p thu n, C c Hàng h i Vi t Nam ph i nêu rõ lý do trong văn b n tr l i. b) Quá trình th c hi n đ u tư xây d ng c ng bi n: Ch đ u tư ph i th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý đ u tư, xây d ng, đ u th u và các văn b n pháp lu t hi n hành khác có liên quan khi th c hi n đ u tư xây d ng c ng bi n. Trư c khi ti n hành xây d ng c ng bi n, Ch đ u tư g i C c Hàng h i Vi t Nam văn b n Quy t đ nh phê duy t thi t k k thu t. C c Hàng h i Vi t Nam ch u trách nhi m giám sát v an toàn hàng h i trong quá trình xây d ng công trình c ng. c) Sau khi hoàn thành vi c xây d ng c ng bi n, đ th c hi n vi c công b m c ng bi n đưa vào khai thác, s d ng, Ch đ u tư g i cho C c Hàng h i Vi t Nam các gi y t sau: - Văn b n xin công b m c ng bi n; - Quy t đ nh đ u tư xây d ng c ng c a cơ quan, t ch c có th m quy n; - Biên b n nghi m thu cu i cùng đ đưa công trình c ng đã hoàn thành vào s d ng có kèm theo b n v hoàn công m t b ng, m t chính và m t c t ngang công trình c ng; - Thông báo hàng h i, bình đ đ sâu và báo cáo kh o sát m t đáy vùng nư c trư c c u c ng và đo n lu ng tàu t lu ng tàu qu c gia vào c ng; - Văn b n ch ng nh n công trình đ t tiêu chu n môi trư ng c a cơ quan Nhà nư c có th m quy n; - Văn b n ch ng nh n công trình đ đi u ki n phòng cháy, ch a cháy c a cơ quan Nhà nư c có th m quy n. Ch m nh t 07 ngày làm vi c k t ngày nh n đư c các gi y t h p l nói trên, C c Hàng h i Vi t Nam báo cáo B Giao thông v n t i xem xét, quy t đ nh vi c công b m c ng bi n. Trong trư ng h p xét th y c n ph i ki m tra l i thì C c Hàng h i Vi t Nam ti n hành ki m tra trư c khi báo cáo B Giao thông v n t i quy t đ nh vi c công b m c ng bi n. 4. Các quy đ nh nêu t i m c 3 kho n 2 Đi u 1 c a Ngh đ nh này cũng đư c áp d ng đ i v i vi c đ u tư xây d ng m i c u c ng c a cơ s s a ch a - đóng tàu bi n, lu ng tàu bi n, khu neo đ u chuy n t i. Riêng đ i v i các công trình xây d ng m i, c i t o, nâng c p thu c ph m vi vùng nư c c ng bi n đã đư c công b thì sau khi hoàn thành, C c Hàng h i Vi t Nam xem xét, quy t đ nh vi c cho phép tàu bi n vào ho t đ ng, khi Ch đ u tư đã có đ các gi y t h p l như quy đ nh t i m c 3 kho n 2 Đi u 1 c a Ngh đ nh này. 3. Đi u 7 đư c s a đ i, b sung như sau: Đ i v i các công trình không thu c các d án m c ng bi n quy đ nh t i kho n 2 Đi u 1 c a Ngh đ nh này, nhưng công trình đó nh hư ng đ n đi u ki n an toàn hàng h i, thì Ch đ u tư ph i ti n hành các bư c sau: 1. Trư c khi chu n b đ u tư: Ch đ u tư g i cho C c Hàng h i Vi t Nam văn b n gi i trình v công trình s đ u tư xây d ng v i n i dung c th như: tên, đ a đi m, v trí, m c đích s d ng, thông s k thu t và các yêu c u khác có liên quan đ n ho t đ ng hàng h i t i khu v c c a nơi xây d ng công trình đó. Ch m nh t 07 ngày làm vi c k t ngày nh n đư c văn b n đ ngh c a Ch đ u tư, C c Hàng h i Vi t Nam ph i có văn b n tr l i. T ...

Tài liệu được xem nhiều: