Danh mục

Nghị định số 38/2008/NĐ-CP

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 93.45 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị định số 38/2008/NĐ-CP về giải thể các xã Xuân Mỹ, Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể do Chính phủ ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 38/2008/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ----- c l p - T do - H nh phúc ------- S : 38/2008/N -CP Hà N i, ngày 03 tháng 4 năm 2008 NGHN NNH V VI C GI I TH CÁC XÃ XUÂN M , XUÂN LIÊN VÀ XUÂN KHAO (VÙNG LÒNG H CH A NƯ C C A T) THU C HUY N THƯ NG XUÂN, T NH THANH HOÁ VÀ I U CH NH NA GI I HÀNH CHÍNH CÁC XÃ GI I TH CHÍNH PHCăn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;Xét ngh c a B trư ng B N i v và Ch t ch y ban nhân dân t nh Thanh Hóa, NGHN NNH : i u 1. Gi i th các xã Xuân M , Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng h ch a nư c C a t) thu chuy n Thư ng Xuân, t nh Thanh Hóa và i u ch nh a gi i hành chính các xã gi i th như sau:1. Gi i th các xã: Xuân M , Xuân Liên, Xuân Khao thu c huy n Thư ng Xuân, t nh Thanh Hóa.2. i u ch nh a gi i hành chính các xã gi i th như sau:a) i u ch nh 5.201,02 ha di n tích t nhiên c a xã Xuân M ; 1.849,42 ha di n tích t nhiên c a xãXuân Liên v xã V n Xuân thu c huy n Thư ng Xuân qu n lý.b) i u ch nh 1.972,54 ha di n tích t nhiên và 1.026 nhân khNu c a xã Xuân M v xã Xuân CNmthu c huy n Thư ng Xuân qu n lý.c) i u ch nh 7.094,67 ha di n tích t nhiên c a xã Xuân Liên; 1.901,89 ha di n tích t nhiên c a xã XuânKhao v xã Yên Nhân thu c huy n Thư ng Xuân qu n lý.d) i u ch nh 821,20 ha di n tích t nhiên c a xã Xuân Liên; 2.637,59 ha di n tích t nhiên c a xãXuân Khao v xã Lương Sơn huy n Thư ng Xuân qu n lý. ) i u ch nh 743 nhân khNu c a xã Xuân M v xã Thanh Tân thu c huy n Như Thanh qu n lý.e) i u ch nh 804 nhân khNu c a xã Xuân M v xã Thanh Kỳ thu c huy n Như Thanh qu n lý.g) i u ch nh 50 nhân khNu c a xã Xuân M v xã Yên Nhân thu c huy n Thư ng Xuân qu n lý.h) i u ch nh 1.513 nhân khNu c a xã Xuân Liên v xã Xuân Hòa thu c huy n Như Xuân qu n lý.i) i u ch nh 39 nhân khNu c a xã Xuân Liên v xã Tân Thành thu c huy n Thư ng Xuân qu n lý.k) i u ch nh 1.147 nhân khNu c a xã Xuân Khao v xã Lương Sơn thu c huy n Thư ng Xuân qu nlý.l) i u ch nh 589 nhân khNu c a xã Xuân Khao v xã Yên Nhân thu c huy n Thư ng Xuân qu n lý.m) i u ch nh 443 nhân khNu c a xã Xuân Khao v xã Ng c Ph ng thu c huy n Thư ng Xuân qu nlý.n) i u ch nh 362 nhân khNu c a xã Xuân Khao v th tr n Thư ng Xuân thu c huy n Thư ng Xuânqu n lý.3. Sau khi i u ch nh a gi i hành chính các xã gi i th :a) Huy n Thư ng Xuân có 111.323,79 ha di n tích t nhiên và 79.970 nhân khNu, có 17 ơn v hànhchính tr c thu c, g m các xã: Lương Sơn, Ng c Ph ng, Xuân CNm, V n Xuân, Xuân L , Xuân Chinh,Xuân L c, Xuân Th ng, Tân Thành, Lu n Khê, Bát M t, Yên Nhân, Lu n Thành, Xuân Cao, ThThanh, Xuân Dương và th tr n Thư ng Xuân.- Xã Yên Nhân có 19.088,24 ha di n tích t nhiên và 4.695 nhân khNu.- Xã Lương Sơn có 8.173,69 ha di n tích t nhiên và 7.887 nhân khNu.- Xã V n Xuân có 14.115,97 ha di n tích t nhiên và 5.316 nhân khNu.- Xã Xuân CNm có 4.541,62 ha di n tích t nhiên và 3.740 nhân khNu.- Xã Tân Thành có 3.794,98 ha di n tích t nhiên và 4.790 nhân khNu.- Th tr n Thư ng Xuân có 272,99 ha di n tích t nhiên và 4.698 nhân khNu.- Xã Ng c Ph ng có 1.684,76 ha di n tích t nhiên và 7.469 nhân khNu.b) Huy n Như Xuân có 71.739,78 ha di n tích t nhiên; 61.226 nhân khNu, có 18 ơn v hành chínhtr c thu c.Xã Xuân Hòa có 11.676,75 ha di n tích t nhiên và 3.698 nhân khNu.c) Huy n Như Thanh có 56.712,11 ha di n tích t nhiên; 84.388 nhân khNu, có 17 ơn v hành chínhtr c thu c.- Xã Thanh Tân có 9.538,65 ha di n tích t nhiên và 6.234 nhân khNu.- Xã Thanh Kỳ có 5.083,52 ha di n tích t nhiên; 5.291 nhân khNu. i u 2. Ngh nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo. Nh ng quy nhtrư c ây trái Ngh nh này u bãi b . i u 3. B trư ng B N i v , Ch t ch y ban nhân dân t nh Thanh Hóa và Th trư ng các cơquan liên quan ch u trách nhi m thi hành Ngh nh này./. TM. CHÍNH PHNơi nh n: TH TƯ NG- Th tư ng, các Phó Th tư ng Chính ph ;- H i ng Dân t c c a Qu c h i;- y ban Pháp lu t c a Qu c h i;- Ban T ch c Trung ương;- Các B : N i v , Công an, Qu c phòng, Tài nguyên và Môitrư ng, Tài chính, Giao thông v n t i, K ho ch và u tư; Nguy n T n Dũng- H ND, UBND t nh Thanh Hóa;- C c Văn thư và Lưu tr Nhà nư c;- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính ph , Ngư i phátngôn c a Th tư ng Chính ph , các V : P, TCCB, TH, NN,Công báo;- Lưu: Văn thư, NC (5b).

Tài liệu được xem nhiều: