Thông tin tài liệu:
Nghị định số 61/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Chính phủ ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 61/2004/NĐ-CP CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ****** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 61/2004/N -CP Hà N i, ngày 18 tháng 02 năm 2004 NGHN NNH PHÊ CHU N S LƯ NG, DANH SÁCH CÁC ƠN VN B U C VÀ S IBI U Ư C B U M I ƠN VN B U C I BI U H I NG NHÂN DÂN T NH CÀ MAU NHI M KỲ 2004 - 2009 CHÍNH PHCăn c i u 9, i u 10 và i u 11 c a Lu t B u c i bi u H i ng nhân dânngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn c Ngh quy t s 429/2003/NQ-UBTVQH c a U ban Thư ng v Qu c h i ngày23 tháng 12 năm 2003 v n nh ngày b u c i bi u H i ng nhân dân các c pnhi m kỳ 2004 - 2009;Theo ngh c a Ch t ch U ban nhân dân t nh Cà Mau và B trư ng B N i v , NGHN NNH: i u 1. Phê chuNn s lư ng 14 (mư i b n) ơn v b u c , 54 (năm mươi tư) i bi uH i ng nhân dân t nh và s i bi u ư c b u m i ơn v b u c i bi u H i ng nhân dân t nh Cà Mau nhi m kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo). i u 2. Ngh nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo. i u 3. Ch t ch H i ng nhân dân, Ch t ch U ban nhân dân t nh Cà Mau, Btrư ng B N i v và B trư ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ch u trách nhi mthi hành Ngh nh này./. TM. CHÍNH PHNơi nh n : TH TƯ NG- Th tư ng, các Phó Th tư ng Chính ph ,- H ND và UBND t nh Cà Mau,- U ban Trung ương M t tr n T qu c Vi t Nam,- Ban T ch c Trung ương,- Ban N i chính Trung ương,- Văn phòng Qu c h i,-B N iv ,- Công báo, Phan Văn Kh i- VPCP: BTCN, các PCN, TBNC,Các V : TH, PC, TCCB,- Lưu: V.III (5b), Văn thư.DANH SÁCH ƠN VN B U C VÀ S I BI U Ư C B U M I ƠN VN B UC I BI U H ND T NH CÀ MAU NHI M KỲ 2004 – 2009TT ƠN VN HÀNH ƠN VN B U C S I BI U CHÍNH Ư CB U M I ƠN VN1 Thành ph Cà Mau ơn v b u c s 01 05 i bi u ơn v b u c s 02 04 i bi u2 Huy n Th i Bình ơn v b u c s 03 03 i bi u ơn v b u c s 04 03 i bi u3 Huy n U Minh ơn v b u c s 05 04 i bi u4 Huy n Tr n Văn Th i ơn v b u c s 06 05 i bi u ơn v b u c s 07 04 i bi u5 Huy n Cái Nư c ơn v b u c s 08 03 i bi u ơn v b u c s 09 03 i bi u6 Huy n Phú Tân ơn v b u c s 10 05 i bi u7 Huy n m Dơi ơn v b u c s 11 04 i bi u ơn v b u c s 12 04 i bi u8 Huy n Năm Căn ơn v b u c s 13 03 i bi u9 Huy n Ng c Hi n ơn v b u c s 14 04 i bi u