Thông tin tài liệu:
Nghị định số 76/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 76/2004/NĐ-CP
CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
****** c l p - T do - H nh phúc
********
S : 76/2004/N -CP Hà N i, ngày 21 tháng 02 năm 2004
NGHN NNH
PHÊ CHU N S LƯ NG, DANH SÁCH CÁC ƠN VN B U C VÀ S I
BI U Ư C B U M I ƠN VN B U C I BI U H I NG NHÂN DÂN
T NH HÀ TĨNH NHI M KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PH
Căn c i u 9, i u 10 và i u 11 c a Lu t B u c i bi u H i ng nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Ngh quy t s 429/2003/NQ-UBTVQH c a U ban Thư ng v Qu c h i ngày
23 tháng 12 năm 2003 v n nh ngày b u c i bi u H i ng nhân dân các c p
nhi m kỳ 2004 - 2009;
Theo ngh c a Ch t ch U ban nhân dân t nh Hà Tĩnh và B trư ng B N i v ,
NGHN NNH:
i u 1. Phê chuNn s lư ng 15 (mư i lăm) ơn v b u c , 56 (năm mươi sáu) i bi u
H i ng nhân dân t nh và s i bi u ư c b u m i ơn v b u c i bi u H i
ng nhân dân t nh Hà Tĩnh nhi m kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
i u 2. Ngh nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo.
i u 3. Ch t ch H i ng nhân dân, Ch t ch U ban nhân dân t nh Hà Tĩnh, B
trư ng B N i v và B trư ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ch u trách nhi m
thi hành Ngh nh này./.
TM. CHÍNH PH
Nơi nh n : TH TƯ NG
- Th tư ng, các Phó Th tư ng Chính ph ,
- H ND và UBND t nh Hà Tĩnh,
- U ban Trung ương M t tr n T qu c Vi t Nam,
- Ban T ch c Trung ương,
- Ban N i chính Trung ương,
- Văn phòng Qu c h i,
-B N iv ,
- Công báo,
Phan Văn Kh i
- VPCP: BTCN, các PCN, TBNC,
Các V : TH, PC, TCCB,
- Lưu: V.III (5b), Văn thư.
DANH SÁCH ƠN VN B U C VÀ S I BI U Ư C B U M I ƠN VN
B UC I BI U H ND T NH HÀ TĨNH NHI M KỲ 2004 – 2009
TT ƠN VN HÀNH ƠN VN B U C S I BI U Ư-
CHÍNH CB U M I
ƠN VN
1. Huy n Kỳ Anh ơn v b u c s 01 03 i bi u
ơn v b u c s 02 03 i bi u
2. Huy n CNm Xuyên ơn v b u c s 03 03 i bi u
ơn v b u c s 04 03 i bi u
3. Th xã Hà Tĩnh ơn v b u c s 05 04 i bi u
4. Huy n Th ch Hà ơn v b u c s 06 04 i bi u
ơn v b u c s 07 04 i bi u
5. Huy n Can L c ơn v b u c s 08 03 i bi u
ơn v b u c s 09 04 i bi u
6. Th xã H ng Lĩnh ơn v b u c s 10 03 i bi u
7. Huy n Nghi Xuân ơn v b u c s 11 04 i bi u
8. Huy n c Th ơn v b u c s 12 05 i bi u
9. Huy n Hương Sơn ơn v b u c s 13 05 i bi u
10. Huy n Vũ Quang ơn v b u c s 14 03 i bi u
11. Huy n Hương Khê ơn v b u c s 15 05 i bi u