Tham khảo tài liệu nghị định số 78/1999/nđ-cp về luật thuế giá trị gia tăng do chính phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung nghị định số 102/1998/nđ-cp ngày 21/12/1998 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 28/1998/nđ-cp ngày 11/5/1998 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thuế giá trị gia tăng, văn bản luật, giao thông vận tải phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị định số 78/1999/NĐ-CP về Luật thuế giá trị gia tăng do Chính phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung Nghị định số 102/1998/NĐ-CP ngày 21/12/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 78/1999/N -CP Hà N i, ngày 20 tháng 8 năm 1999 NGHN NNHC A CHÍNH PH S 78/1999/N -CP NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 1999 S A I, B SUNG NGHN NNH S 102/1998/N -CP NGÀY 21/12/1998 C A CHÍNHPH S A I, B SUNG M T S I U C A NGHN NNH S 28/1998/N -CP NGÀY 11/5/1998 C A CHÍNH PH QUY NNH CHI TI T THI HÀNH LU T THU GIÁ TRN GIA TĂNG CHÍNH PHCăn c Lu t T ch c Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992;Căn c Lu t thu giá tr gia tăng s 02/1997/QH9 ngày 10 tháng 5 năm 1997;Căn c i m 2, m c IV Ngh quy t s 18/1998/QH10 ngày 25 tháng 11 năm 1998 c aQu c h i v d toán ngân sách Nhà nư c năm 1999;Theo ngh c a B trư ng B Tài chính, NGHN NNH: i u 1. S a i, b sung m t s kho n c a i u 1 Ngh nh s 102/1998/N -CPngày 21 tháng 12 năm 1998 c a Chính ph s a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 28/1998/N -CP ngày 11 tháng 5 năm 1998 c a Chính ph quy nh chi ti tthi hành Lu t thu giá tr gia tăng như sau :1. Kho n 1 ư c b sung, s a i l i như sau :1. S a i, b sung m t s kho n c a i u 4 Ngh nh s 28/1998/N -CP ngày 11tháng 5 năm 1998 c a Chính ph v i tư ng không thu c di n ch u thu giá tr giatăng :B sung vào o n u kho n 4 như sau : máy bay, dàn khoan, tàu th y thuê c a nư cngoài lo i trong nư c chưa s n xu t ư c, dùng cho s n xu t, kinh doanh.S a i, b sung kho n 13 như sau : in, xu t b n, nh p khNu và phát hành : báo, t pchí, b n tin chuyên ngành, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo trình, sách văn b npháp lu t, sách in b ng ti ng dân t c thi u s ; tranh, nh, áp phích tuyên truy n c ng; in ti n.2. Kho n 3 ư c b sung, s a i l i như sau :d) Các trư ng h p ư c kh u tr thu u vào theo t l sau :Các cơ s s n xu t, ch bi n, thương m i n p thu giá tr gia tăng theo phương phápkh u tr mua nông s n, lâm s n, th y s n chưa qua ch bi n c a ngư i tr c ti p s nxu t, tr c ti p khai thác không có hóa ơn nhưng có b n kê, ho c c a ngư i kinhdoanh có hóa ơn bán hàng thì ư c kh u tr thu u vào theo m t t l ph n trăm(%) tính trên giá tr hàng hóa mua vào theo b n kê ho c theo hóa ơn như sau :+ T l 5% i v i s n phNm tr ng tr t thu c các lo i cây l y nh a, l y m , l y d u,bông, mía cây, chè búp tươi, lúa, g o, ngô, khoai, s n; s n phNm chăn nuôi là gia súc,gia c m, cá, tôm và các lo i th y s n khác.+ T l 3% i v i các lo i s n phNm là nông s n, lâm s n không ư c quy nh trongnhóm các s n phNm ư c kh u tr 5% nêu trên.Các cơ s s n xu t, ch bi n n p thu giá tr gia tăng theo phương pháp kh u tr muacác lo i ph li u c a ngư i tr c ti p thu nh t ph li u không có hóa ơn nhưng có b nkê, ho c mua c a ngư i mua gom có hóa ơn bán hàng thì ư c kh u tr thu uvào theo m t t l ph n trăm (%) tính trên giá tr hàng hóa mua vào theo b n kê ho chóa ơn như sau :+ T l 5% i v i s t, thép ph li u;+ T l 3% i v i các lo i ph li u khác.Các trư ng h p khác, cơ s s n xu t kinh doanh n p thu theo phương pháp kh u tr ư c kh u tr thu u vào như sau :+ T l 5% i v i ti n b i thư ng c a ho t ng kinh doanh b o hi m;+ T l 4% i v i hàng ch u thu tiêu th c bi t c a cơ s kinh doanh thương m imua c a cơ s s n xu t bán;+ T l 3% i v i t, á, cát, s i mà cơ s s n xu t, xây d ng mua tr c ti p c angư i khai thác không có hóa ơn nhưng có b n kê ho c mua c a ngư i kinh doanhcó hóa ơn bán hàng;+ T l 3% i v i t t c các lo i hàng hóa khác mua c a ngư i kinh doanh có hóa ơn bán hàng.Vi c tính kh u tr thu ho c hoàn thu u vào quy nh trên ây không áp d ng iv i trư ng h p các s n phNm này ư c làm nguyên li u s n xu t, ch bi n hàngxu t khNu ho c mua xu t khNu.Trư ng h p Bên Vi t Nam ký k t h p ng v i nhà th u nư c ngoài và n p thu giátr gia tăng thay cho nhà th u nư c ngoài thì ư c kh u tr thu u vào ã n p thay.3. i m 2, kho n 5 ư c s a i, b sung l i như sau :2. M t s s n phNm, hàng hóa, d ch v dư i ây s n xu t, kinh doanh ang g p khókhăn ư c gi m 50% m c thu :S n phNm cơ khí (tr s n phNm cơ khí tiêu dùng);S n phNm luy n, cán, kéo kim lo i en, kim lo i màu, kim lo i qúy (vàng, b c);Khuôn úc các lo i;Than á, than c c;Máy vi tính;S n phNm hóa ch t cơ b n;V t li u n ;L p ôtô c t 900 - 20 tr lên;S n phNm là nguyên li u s n xu t thu c ch a b nh, phòng b nh thu c di n ch u thugiá tr gia tăng trong nhóm thu su t 10%;Chân gi , tay gi , n ng, xe lăn chuyên dùng cho ngư i tàn t t;Hàng ch u thu ...