Thông tin tài liệu:
Nghị quyết số 117/2019/NQ-HĐND ban hành quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 117/2019/NQ-HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 117/NQ-HĐND Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂMCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khunggiá đất;Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sungmột số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên vàMôi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đấtcụ thể và tư vấn xác định giá đất;Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-VũngTàu về việc xây dựng Nghị quyết thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 208/BC-KTNS ngày 03 tháng 12năm 2019 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồngnhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm(01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu1. Bảng giá đất nông nghiệp1.1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị:Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn củacác huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản: (ĐVT: đồng/m²) Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5Thành phố Vũng Tàu 300.000 270.000 240.000 210.000 180.000Thành phố Bà Rịa 270.000 243.000 216.000 189.000 162.000Thị xã Phú Mỹ 243.000 218.000 194.000 170.000 145.000Thị trấn thuộc các huyện 218.000 196.000 175.000 153.000 131.000b) Bảng giá đất rừng sản xuất:Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (câylâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểma khoản 1 mục I.c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, câyhàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1mục I.1.2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản (ĐVT : đồng/m²) Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng TàuKhu vực 1 240.000 216.000 192.000 168.000 144.000Khu vực 2 216.000 194.000 173.000 151.000 129.000Các xã thuộc Thành phố Bà RịaKhu vực 1 216.000 194.000 173.000 151.000 129.000Khu vực 2 194.000 175.000 155.000 135.000 116.000Các xã thuộc thị xã Phú MỹKhu vực 1 194.000 175.000 155.000 135.000 116.000Khu vực 2 175.000 157.000 140.000 122.000 105.000Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất ĐỏKhu vực 1 175.000 157.000 140.000 122.000 105.000Khu vực 2 157.000 141.000 126.000 110.000 94.000b) Bảng giá đất rừng sản xuất:Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (câylâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểma khoản 2 mục I.c) Bảng giá đất rừng đặc dụ ...