Danh mục

Nghị quyết số 1257-NQ/TVQHK6

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 115.75 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị quyết số 1257-NQ/TVQHK6 về việc quy định số đại biểu Quốc hội khóa VII, tổng số đơn vị bầu cử và số đại biểu của mỗi đơn vị bầu cử do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 1257-NQ/TVQHK6 U BAN THƯ NG V C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM QU C H I c l p - T do - H nh phúc ****** ******** S : 1257-NQ/TVQHK6 Hà N i, ngày 19 tháng 02 năm 1981 NGHN QUY T QUY NNH S I BI U QU C H I KHÓA VII, T NG S ƠN VN B U C VÀ S I BI U C A M I ƠN VN B U C Y BAN THƯ NG V QU C H I NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMCăn c vào ngh quy t ngày 18 tháng 12 năm 1980 c a Qu c h i quy nh m t s i mv vi c thi hành Hi n pháp nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;Căn c vào i u 100 c a Hi n pháp nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;Căn c vào Lu t b u c i bi u Qu c h i, QUY T NGHN: i u 1: - S i bi u Qu c h i ư c b u trong cu c b u c i bi u Qu c h i khóaVII ngày ch nh t 26 tháng 4 năm 1981 là 496 i bi u.S ơn v b u c là 93 ơn v . i u 2: - S ơn v b u c , danh sách các ơn v và s i bi u c a m i ơn v m it nh, thành ph và c khu tr c thu c trung ương ư c quy nh như sau:1. Thành ph Hà N i: 7 ơn v b u c , b u 31 i bi u- ơn v 1 g m các qu n Hoàn Ki m và Hai Bà Trưng, b u 5 i bi u.- ơn v 2 g m qu n Ba ình và huy n T Liêm, b u 5 i bi u.- ơn v 3 g m qu n ng a và huy n Thanh Trì, b u 5 i bi u.- ơn v 4 g m các huy n Ba Vì, Phúc Th và th xã Sơn Tây, b u 4 i bi u.- ơn v 5 g m các huy n Th ch Th t, an Phư ng và Hoài c, b u 4 i bi u.- ơn v 6 g m các huy n Gia Lâm và ông Anh, b u 4 i bi u.- ơn v 7 g m các huy n Sóc Sơn và Mê Linh, b u 4 i bi u.2. Thành ph H Chí Minh: 6 ơn v b u c , b u 35 i bi u.- ơn v 1 g m các huy n C Chi, Hóc Môn và qu n Gò V p, b u 6 i bi u.- ơn v 2 g m các qu n 1, 5 và 8, b u 7 i bi u.- ơn v 3 g m các qu n 3, 10 và 11, b u 6 i bi u.- ơn v 4 g m các qu n Phú Nhu n và Bình Th nh, b u 4 i bi u.- ơn v 5 g m qu n 4 và các huy n Nhà Bè, Duyên H i và Th c, b u 6 i bi u.- ơn v 6 g m các qu n 6, Tân Bình và huy n Bình Chánh, b u 6 i bi u.3. Thành ph H i Phòng: 3 ơn v b u c , b u 13 i bi u.- ơn v 1 g m các qu n H ng Bàng, Lê Chân và Ngô Quy n, b u 4 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n Th y Nguyên, An H i, Cát H i và o B ch Long Vĩ, b u4 i bi u.- ơn v 3 g m các huy n Sơn, Ki n An, Tiên Lãng và Vĩnh B o, b u 5 i bi u.4. T nh Hà Tuyên: 1 ơn v b u c , b u 7 i bi u, trong ó có 5 i bi u là dân t cthi u s .5. T nh Cao B ng: 1 ơn v b u c , b u 5 i bi u, trong ó có 4 i bi u là dân t cthi u s .6. T nh L ng Sơn: 1 ơn v b u c , b u 5 i bi u, trong ó có 4 i bi u là dân t cthi u s .7. T nh Lai Châu: 1 ơn v b u c , b u 4 i bi u, trong ó có 3 i bi u là dân t cthi u s .8. T nh Hoàng Liên Sơn: 1 ơn v b u c , b u 7 i bi u, trong ó có 5 i bi u làdân t c thi u s .9. T nh B c Thái: 1 ơn v b u c , b u 8 i bi u, trong ó có 5 i bi u là dân t cthi u s .10. T nh Sơn La: 1 ơn v b u c , b u 4 i bi u là dân t c thi u s .11. T nh Vĩnh Phú: 3 ơn v b u c , b u 13 i bi u, trong ó có 1 i bi u là dânt c thi u s .- ơn v 1 g m các huy n Vĩnh L c, Tam o, L p Th ch và th xã Vĩnh Yên, b u 5 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n Phong Châu, Sông Lô, thành ph Vi t Trì và th xã PhúTh , b u 4 i bi u.- ơn v 3 g m các huy n Sông Thao, Thanh Sơn và Tam Thanh, b u 4 i bi u.12. T nh Hà B c: 3 ơn v b u c , b u 15 i bi u, trong ó có 1 i bi u là dân t cthi u s .- ơn v 1 g m các huy n Sơn ông, L c Ng n, L c Nam, L ng Giang, Yên Dũng vàth xã B c Giang, b u 6 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n Yên Th , Tân Yên, Hi p Hòa và Vi t Yên, b u 4 i bi u- ơn v 3 g m các huy n Yên Phong, Tiên Sơn, Qu Võ, Gia Lương, Thu n Thànhvà th xã B c Ninh, b u 5 i bi u.13. T nh Qu ng Ninh: 1 ơn v b u c , b u 8 i bi u, trong ó có 2 i bi u là dânt c thi u s .14. T nh Hà Sơn Bình: 3 ơn v b u c , b u 15 i bi u, trong ó có 3 i bi u làdân t c thi u s .- ơn v 1 g m các huy n à B c, Mai Châu, Tân L c, L c Sơn, Kỳ Sơn, Lương Sơn,Kim Bôi, L c Th y, Yên Th y và th xã Hòa Bình, b u 5 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n Qu c Oai, Chương M , Thanh Oai và th xã Hà ông, b u5 i bi u.- ơn v 3 g m các huy n Thư ng Tín, ng Hòa, Phú Xuyên và M c, b u 5 ibi u.15. T nh H i Hưng: 3 ơn v b u c , b u 20 i bi u.- ơn v 1 g m các huy n Kim Môn, Nam Thanh, Chi Linh và th xã H i Dương, b u6 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n T L c, Ninh Thanh và CNm Bình, b u 6 i bi u.- ơn v 3 g m các huy n Châu Giang, M Văn, Kim Thi, Phù Tiên và th xã HưngYên, b u 8 i bi u.16. T nh Thái Bình: 2 ơn v b u c , b u 15 i bi u.- ơn v 1 g m các huy n Ti n H i, Ki n Xương, Vũ Thư và th xã Thái Bình, b u 7 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n Hưng Hà Quỳnh Ph , Thái Th y và ông Hưng, b u 8 ibi u.17. T nh Hà Nam Ninh: 5 ơn v b u c , b u 26 i bi u.- ơn v 1 g m các huy n V B n, Ý Yên và thành ph Nam nh, b u 5 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n Nghĩa Hưng và Nam Ninh, b u 4 i bi u.- ơn v 3 g m các huy n Xuân Th y và H i H u, b u 5 i bi u.- ơn v 4 g m các huy n Hoa Lư, Tam i p, Kim Sơn và Hoàng Long, b u 6 ibi u.- ơn v 5 g m các huy n Bình L c, Kim Thanh, Lý Nhân và Duy Tiên, b u 6 ibi u.18. T nh Thanh Hóa: 5 ơn v b u c , b u 22 i bi u, trong ó có 3 i bi u là dânt c thi u s .- ơn v 1 g m các huy n Quan Hóa, Bá Thư c, Lương Ng c và CNm Th y, b u 3 i bi u.- ơn v 2 g m các huy n Thư ng Xuân, Như Xuân, Th Xuân, Tri u Sơn và NôngC ng, b u 5 i bi u.- ơn v 3 g m các huy n Tĩnh Gia, Qu ng Xương, th tr n S m Sơn và th ...

Tài liệu được xem nhiều: