Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 244.77 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI 5 NĂM (2011 – 2015) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 6
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 19/2012/NQ-HĐND Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI 5 NĂM (2011 – 2015) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 6Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hànhLuật Bảo vệ và Phát triển rừng;Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ vềviệc phê duyệt chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về Phêduyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, giai đoạn 2011 - 2020;Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3218/TTr-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dântỉnh về việc đề nghị xem xét, thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh QuảngNgãi 05 năm (2011 – 2015); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnhvà ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 5 năm(2011 – 2015) với một số nội dung chính như sau:1. Các chỉ tiêu chínha) Các chỉ tiêu chung về quản lý bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011– 2015: Chỉ tiêu ĐVT Tông Kê hoạch 2011 - 2015 2011- 2011 2012 2013 2014 2015 20151. Bảo vệrừng- Khoán bảo ha/năm 91.693 22.376 87.274 90.284 93.193 96.023vệ rừng2. Phát triên - - - - - -rừnga) Khoanh ha 8.137 2.000 135 3.012 2.715 2.275nuôi tái sinhrừng- Có trồng bổ ha 1.852 - - 789 636 428sung- Không ha 6.285 2.000 135 2.223 2.080 1.847trồng bổ sungb) Trồng ha 55.191 9.642 12.914 14.531 14.095 13.652rừng ha 53.093 9.642 12.877 13.796 13.380 13.040- Trồng rừng ha 20.174 3.940 4.647 5.566 5.150 4.810tập trung+ Trồng mới+ Trồng lại ha 32.919 5.703 8.230 8.230 8.230 8.230sau khai thác- Trồng bổ ha 2.098 - 37 735 715 612sung mật độ- Trồng cây 1000 c 4.281 - 102 1.410 1.410 1.359phân tánc) Chăm sóc ha 3.329 5.998 2.091 1.188 50 -rừng đã trồng3. Giao ha 131.850 - 5.571 126.279 - -rừng, chothuê rừng,cấp giấychứng nhậnquyền sửdụng đất- Giao rừng ha 22.186 - 5.571 16.615 - -cộng đồng,hộ gia đình- Giao rừng ha 16.000 - - 16.000 - -cho tổ chức- Cấp giấy ha 93.664 - - 93.664 - -chứng nhậnquyền sửdụng đất chotổ chức4. Rà soát,điều chỉnh,bổ sung quyhoạch 3 loạirừng- Diện tích rà ha 11.590 11.590soát- Bổ sung mốc 50 50mốc ranh giới5. Khai thác - - - - - -rừng- Gỗ rừng - - - - - -trồng trongquy hoạch+ Diện tích ha 32.919 5.703 8.230 8.230 8.230 8.230+ Sản lượng m3 3.357.738 581.664 839.435 839.435 839.435 839.435- Gỗ cây - - - - - -trồng phântán+ Diện tích ha 4.515 - 1.129 1.129 1.129 1.129+ Sản lượng m3 460.541 - 115.135 115.135 115.135 115.135- Củi ster 395.028 - 98.757 98.757 98.757 98.757- Lâm sản - - - - - -ngoài gỗ+ Song mây tân 2.841 593 710 710 710 710+ Đót tân 640 148 160 160 160 160+ Tre nứa 1000 c 669 160 167 167 167 1676. Chế biếnlâm sản- Gỗ xây m3 38.183 9.546 9.546 9.546 9.546dựng- Đồ mộc dân m3 76.366 19.091 19.091 19.091 19.091dụng- Dăm gỗ tân 3.703.731 925.933 925.933 925.933 925.933- Song mây tấn 2.841 710 710 710 710- Đót tấn 640 160 160 160 160- Tre nứa 1000 c 669 167 167 167 1677. Xây dựngcơ sở hạtầng- Xây dựng vườn 16 - 1 11 3 1vườn ươm- Nâng cấp vườn 6 - - 3 2 1vườn ươm- XD đường km 206 3 2 87 60 58lâm nghiệp- Sửa chửa km 29 - 2 9 8 9đường LN- Xây dựng km 99 15 12 31 29 27đường nộivùng- XD đường km 476 - - 184 156 137ranh cản lửa- XD chòi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 19/2012/NQ-HĐND Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI 5 NĂM (2011 – 2015) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 6Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hànhLuật Bảo vệ và Phát triển rừng;Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ vềviệc phê duyệt chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về Phêduyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, giai đoạn 2011 - 2020;Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3218/TTr-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dântỉnh về việc đề nghị xem xét, thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh QuảngNgãi 05 năm (2011 – 2015); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnhvà ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 5 năm(2011 – 2015) với một số nội dung chính như sau:1. Các chỉ tiêu chínha) Các chỉ tiêu chung về quản lý bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011– 2015: Chỉ tiêu ĐVT Tông Kê hoạch 2011 - 2015 2011- 2011 2012 2013 2014 2015 20151. Bảo vệrừng- Khoán bảo ha/năm 91.693 22.376 87.274 90.284 93.193 96.023vệ rừng2. Phát triên - - - - - -rừnga) Khoanh ha 8.137 2.000 135 3.012 2.715 2.275nuôi tái sinhrừng- Có trồng bổ ha 1.852 - - 789 636 428sung- Không ha 6.285 2.000 135 2.223 2.080 1.847trồng bổ sungb) Trồng ha 55.191 9.642 12.914 14.531 14.095 13.652rừng ha 53.093 9.642 12.877 13.796 13.380 13.040- Trồng rừng ha 20.174 3.940 4.647 5.566 5.150 4.810tập trung+ Trồng mới+ Trồng lại ha 32.919 5.703 8.230 8.230 8.230 8.230sau khai thác- Trồng bổ ha 2.098 - 37 735 715 612sung mật độ- Trồng cây 1000 c 4.281 - 102 1.410 1.410 1.359phân tánc) Chăm sóc ha 3.329 5.998 2.091 1.188 50 -rừng đã trồng3. Giao ha 131.850 - 5.571 126.279 - -rừng, chothuê rừng,cấp giấychứng nhậnquyền sửdụng đất- Giao rừng ha 22.186 - 5.571 16.615 - -cộng đồng,hộ gia đình- Giao rừng ha 16.000 - - 16.000 - -cho tổ chức- Cấp giấy ha 93.664 - - 93.664 - -chứng nhậnquyền sửdụng đất chotổ chức4. Rà soát,điều chỉnh,bổ sung quyhoạch 3 loạirừng- Diện tích rà ha 11.590 11.590soát- Bổ sung mốc 50 50mốc ranh giới5. Khai thác - - - - - -rừng- Gỗ rừng - - - - - -trồng trongquy hoạch+ Diện tích ha 32.919 5.703 8.230 8.230 8.230 8.230+ Sản lượng m3 3.357.738 581.664 839.435 839.435 839.435 839.435- Gỗ cây - - - - - -trồng phântán+ Diện tích ha 4.515 - 1.129 1.129 1.129 1.129+ Sản lượng m3 460.541 - 115.135 115.135 115.135 115.135- Củi ster 395.028 - 98.757 98.757 98.757 98.757- Lâm sản - - - - - -ngoài gỗ+ Song mây tân 2.841 593 710 710 710 710+ Đót tân 640 148 160 160 160 160+ Tre nứa 1000 c 669 160 167 167 167 1676. Chế biếnlâm sản- Gỗ xây m3 38.183 9.546 9.546 9.546 9.546dựng- Đồ mộc dân m3 76.366 19.091 19.091 19.091 19.091dụng- Dăm gỗ tân 3.703.731 925.933 925.933 925.933 925.933- Song mây tấn 2.841 710 710 710 710- Đót tấn 640 160 160 160 160- Tre nứa 1000 c 669 167 167 167 1677. Xây dựngcơ sở hạtầng- Xây dựng vườn 16 - 1 11 3 1vườn ươm- Nâng cấp vườn 6 - - 3 2 1vườn ươm- XD đường km 206 3 2 87 60 58lâm nghiệp- Sửa chửa km 29 - 2 9 8 9đường LN- Xây dựng km 99 15 12 31 29 27đường nộivùng- XD đường km 476 - - 184 156 137ranh cản lửa- XD chòi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN QUY HOẠCH BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHAI THÁCGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Kạn lớp 1
60 trang 685 0 0 -
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 287 0 0 -
10 trang 278 0 0
-
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 231 4 0 -
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 173 0 0 -
130 trang 142 0 0
-
Bài giảng Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường - Chương 0: Giới thiệu học phần (Năm 2022)
8 trang 138 0 0 -
Giải pháp xây dựng TCVN và QCVN về xe điện hài hòa với tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc tế
2 trang 137 0 0 -
Thành phần loài, phân bố và sinh lượng các loài rong biển ở khu kinh tế Dung Quất - Quảng Ngãi
7 trang 124 0 0 -
22 trang 124 0 0