Danh mục

Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.75 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

NGHỊ QUYẾT VỀ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐIẠ BÀN TỈNH NGHỆ AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Nghệ An, ngày 20 tháng 4 năm 2012 Số: 42/2012/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾTVỀ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐIẠ BÀN TỈNH NGHỆ AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 4Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệmôi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môitrường đối với khai thác khoáng sản và Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP; Xét đề nghị củaUBND tỉnh tại Tờ trình số 1579/TTr.UBND ngày 23/3/2012;Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hộiđồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ:Điều 1: Mức thu phí đối với khai thác khoáng sản1. Đối với khoáng sản khai thác:Số Loại khoáng sản khai thác Đơn vị Mức thuTT tính (đồng)I Quặng khoáng sản kim loại Quặng sắt Tấn1 60.000 Quặng măng-gan Tấn2 50.000 Quặng ti-tan (titan) Tấn3 70.000 Quặng vàng Tấn4 270.000 Quặng đất hiếm Tấn5 60.000 Quặng bạch kim Tấn6 270.000 Quặng bạc, Quặng thiếc Tấn7 270.000 Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti- Tấn8 50.000 moan (antimoan) Quặng chì, Quặng kẽm Tấn9 270.000 Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) Tấn10 50.000 Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) Tấn11 60.000 Quặng cromit Tấn12 60.000 Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen Tấn13 270.000 (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) Quặng khoáng sản kim loại khác Tấn14 30.000II Khoáng sản không kim loại Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …)1 M3 70.000 Đá Block2 M3 90.000 Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia Tấn3 70.000 (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ- pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể Sỏi, cuội, sạn4 M3 4.800 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Tấn5 2.400 Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất Tấn6 3.000 công nghiệp …)7 Cát vàng M3 4.000 Cát làm thủy tinh8 M3 7.000 Các loại cát khác9 M3 3.200 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình10 M3 1.600 Đất sét, đất làm gạch, ngói11 M3 2.000 Đất làm thạch cao12 M3 3.000 Đất làm Cao lanh13 M3 7.000 Các loại đất khác14 M3 2.000 Gờ-ra-nít (granite) Tấn15 30.000 Sét chịu lửa Tấn16 30.000 Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) Tấn17 30.000 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: