Danh mục

Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh TháiBình

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 43.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ban hành thông qua đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong giai đoạn 2019 - 2021. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh TháiBìnhHỘIĐỒNGNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTHÁIBÌNH ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:44/NQHĐND TháiBình,ngày13tháng12năm2019 NGHỊQUYẾTTHÔNGQUAĐỀÁNSẮPXẾPCÁCĐƠNVỊHÀNHCHÍNHCẤPXÃTRÊNĐỊABÀNTỈNH THÁIBÌNHTRONGGIAIĐOẠN20192021 HỘIĐỒNGNHÂNDÂNTỈNHTHÁIBÌNH KHÓAXVIKỲHỌPTHỨCHÍNCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứNghịquyếtsố1211/2016/UBTVQH13ngày25tháng5năm2016củaỦybanThườngvụQuốchộivềtiêuchuẩncủađơnvịhànhchínhvàphânloạiđơnvịhànhchính;CăncứNghịquyếtsố653/2019/UBTVQH14ngày12tháng3năm2019củaỦybanThườngvụQuốchộivềviệcsắpxếpđơnvịhànhchínhcấphuyện,cấpxãtronggiaiđoạn20192021;CăncứNghịquyếtsố32/NQCPngày14tháng5năm2019củaChínhphủbanhànhkếhoạchthựchiệnsắpxếpcácđơnvịhànhchínhcấphuyện,cấpxãtronggiaiđoạn20192021;CăncứVănbảnsố3511/BNVCQĐPngày31tháng7năm2019củaBộNộivụvềphươngántổngthểsắpxếpđơnvịhànhchínhcấphuyện,cấpxãcủatỉnhTháiBìnhtronggiaiđoạn20192021;XétTờtrìnhsố208/TTrUBNDngày25tháng11năm2019củaỦybannhândântỉnhvềviệcthôngquaĐềánsắpxếpcácđơnvịhànhchínhcấpxãtrênđịabàntỉnhTháiBìnhtronggiaiđoạn20192021;Báocáothẩmtrasố24/BCHĐNDngày10tháng12năm2019củaBanPhápchếHộiđồngnhândântỉnh;ýkiếnthảoluậncủađạibiểuHộiđồngnhândântỉnhtạikỳhọp, QUYẾTNGHỊ:Điều1.ThôngquaĐềánsắpxếpcácđơnvịhànhchínhcấpxãtrênđịabàntỉnhTháiBìnhtronggiaiđoạn20192021,gồmcácnộidungsau:1.HuyệnTiềnHảia)ThànhlậpxãĐôngTràtrêncơsởnhậptoànbộdiệntíchtựnhiên5,747km2,quymôdânsố3.010ngườicủaxãĐôngHảivàtoànbộdiệntíchtựnhiên4,971km2,quymôdânsố3.845ngườicủaxãĐôngTrà.Saukhithànhlập,xãĐôngTràcódiệntíchtựnhiên10,718km2,quymôdânsố6.855người.ĐịagiớihànhchínhxãĐôngTrà:PhíaĐônggiápvớibiểnĐông;phíaTâygiápxãĐôngQuý(huyệnTiềnHải);phíaNamgiápxãĐôngXuyênvàxãĐôngLong(huyệnTiềnHải);phíaBắcgiápsôngTràLý.b)ThànhlậpthịtrấnTiềnHảitrêncơsởnhậptoànbộdiệntíchtựnhiên3,76km2,quymôdânsố3.227ngườicủaxãTâyAn;toànbộdiệntíchtựnhiên4,045km2,quymôdânsố3.721ngườicủaxãTâySơnvàtoànbộdiệntíchtựnhiên1,583km2,quymôdânsố6.614ngườicủathịtrấnTiềnHải.Saukhithànhlập,thịtrấnTiềnHảicódiệntíchtựnhiên9,388km2,quymôdânsố13.562người.ĐịagiớihànhchínhthịtrấnTiềnHải:PhíaĐônggiápxãĐôngcơvàxãĐôngPhong(huyệnTiềnHải);phíaTâygiápxãVũLăngvàxãAnNinh(huyệnTiềnHải);phíaNamgiápxãTâyGiangvàxãAnNinh(huyệnTiềnHải);phíaBắcgiápxãTâyLươngvàxãTâyNinh(huyệnTiềnHải).2.HuyệnĐôngHưnga)ThànhlậpxãĐôngQuantrêncơsởnhậptoànbộdiệntíchtựnhiên2,583km2,quymôdânsố2.357ngườicủaxãĐôngPhong;toànbộdiệntíchtựnhiên3,422km2,quymôdânsố2.515ngườicủaxãĐôngHuyvàtoànbộdiệntíchtựnhiên4,605km2,quymôdânsố3.652ngườicủaxãĐôngLĩnh.Saukhithànhlập,xãĐôngQuancódiệntíchtựnhiên10,61km2,quymôdânsố8.524người.ĐịagiớihànhchínhxãĐôngQuan:PhíaĐôngBắcgiápxãTháiGiang(huyệnTháiThụy);phíaTâygiápxãĐôngÁ(huyệnĐôngHưng);phíaNamgiápsôngTràLý;phíaBắcgiápxãĐôngTânvàxãĐôngVinh(huyệnĐôngHưng).b)ThànhlậpxãHồngBạchtrêncơsởnhậptoànbộdiệntíchtựnhiên4,575km2,quymôdânsố3.286ngườicủaxãBạchĐằngvàtoànbộdiệntíchtựnhiên3,923km2,quymôdânsố3.565ngườicủaxãHồngChâu.Saukhithànhlập,xãHồngBạchcódiệntíchtựnhiên8,498km2,quymôdânsố6.851người.ĐịagiớihànhchínhxãHồngBạch:PhíaĐônggiápxãLiênHoa(xãmớihuyệnĐôngHưng);phíaĐôngBắcgiápxãThăngLong(huyệnĐôngHưng);phíaĐôngNamgiápxãHồngGiang(huyệnĐôngHưng)vàsôngTràLý;phíaTâygiápxãChíHòa(huyệnHưngHà);phíaNamgiápsôngTràLý;phíaBắcgiápxãHồngViệt(huyệnĐôngHưng).c)ThànhlậpxãLiênHoatrêncơsởnhậptoànbộdiệntíchtựnhiên3,179km2,quymôdânsố2.988ngườicủaxãHoaNamvàtoànbộdiệntíchtựnhiên3,3km2,quymôdânsố3.000ngườicủaxãHoaLư.Saukhithànhlập,xãLiênHoacódiệntíchtựnhiên6,479km2,quymôdânsố5.988người.ĐịagiớihànhchínhxãLiênHoa:PhíaĐônggiápxãMinhPhú(xãmớihuyệnĐôngHưng);phíaĐôngBắcgiápxãChươngDương(huyệnĐôngHưng);phíaTâygiápxãHồngBạch(xãmớihuyệnĐôngHưng);phíaTâyNamgiápxãHồngGiang(huyệnĐôngHưng);phíaNamgiápsôngTràLý;phíaBắcgiápxãThăngLong(huyệnĐôngHưng).d)ThànhlậpxãMinhPhútrêncơsởnhậptoànbộdiệntíchtựnhiên3,125km2,quymôdânsố3.215ngườicủaxãMinhChâuvàtoànbộdiệntíchtựnhiên4,002km2,quymôdânsố4.325ngườicủaxãĐồngPhú.Saukhithànhlập,xãMinhPhúcódiệntíchtựnhiên7,127km2,quymôdânsố7.540người.ĐịagiớihànhchínhxãMinhPhú:PhíaĐônggiápxãPhúChâu,xãTrọngQuan(huyệnĐôngHưng);phíaTâygiápxãLiênHoa(xãmớihuyệnĐôngHưng);phíaNamgiápsôngTràLý;phíaBắcgiápxãHợpTiến(huyệnĐôngHưng);phíaBắcTâyBắcgiápxãChươngDương(huyệnĐôngHưng).đ)ThànhlậpxãHàGiangtrêncơsởnhậptoànbộdiệntíchtựnhiên3,916km2,quymôdânsố3.852ngườicủaxãĐôngGiangvàtoànbộdiệntíchtựnhiên5,297km2,quymôdânsố5.315ngườicủaxãĐôngHà.Saukhithànhlập,xãHàGiangcódiệntíchtựnhiên9,213km2,quymôdânsố9.167người.ĐịagiớihànhchínhxãHàGiang:PhíaĐônggiápxãĐôngKinh(h ...

Tài liệu được xem nhiều: