Nghị quyết số 87/2019/NQ-CP ban hành về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hải Dương. Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 87/2019/NQ-CP CHÍNHPHỦ CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:87/NQCP HàNội,ngày07tháng10năm2019 NGHỊQUYẾTVỀĐIỀUCHỈNHQUYHOẠCHSỬDỤNGĐẤTĐẾNNĂM2020VÀKẾHOẠCHSỬDỤNG ĐẤTKỲCUỐI(20162020)TỈNHHẢIDƯƠNG CHÍNHPHỦCăncứLuậtTổchứcChínhphủngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29tháng11năm2013;CăncứNghịquyếtsố82/2019/QH14ngày14tháng6năm2019củaQuốchộivềtiếptụchoànthiện,nângcaohiệulực,hiệuquảthựchiệnchínhsáchphápluậtvềquyhoạch,quảnlý,sửdụngđấtđaitạiđôthị;CăncứNghịquyếtsố751/2019/QH14ngày16tháng8năm2019củaỦybanThườngvụQuốchộivềgiảithíchmộtsốđiềucủaLuậtQuyhoạch;XétđềnghịcủaỦybannhândântỉnhHảiDương(Tờtrìnhsố82/TTrUBNDngày29tháng12năm2017,Côngvănsố31/BCSTNMTngày08tháng02năm2018,Tờtrìnhsố42/TTrUBNDngày05tháng7năm2018,Báocáosố201/BCUBNDngày26tháng12năm2018),củaBộTàinguyênvàMôitrường(Tờtrìnhsố19/TTrBTNMTngày13tháng02năm2018,Côngvănsố1628/BTNMTTCQLĐĐngày04tháng4năm2018,Côngvănsố6214/BTNMTTCQLĐĐngày12tháng11năm2018,Côngvănsố473/BTNMTTCQLĐĐngày29tháng01năm2019), QUYẾTNGHỊ:Điều1.Phêduyệtđiềuchỉnhquyhoạchsửdụngđấtđếnnăm2020vàkếhoạchsửdụngđấtkỳcuối(20162020)củatỉnhHảiDươngvớicácchỉtiêusau:1.Diệntích,cơcấucácloạiđất: Hiệntrạngnăm Hiệntrạngnăm2010Điềuchỉnh 2010 Quyhoạchđếnnăm2020 Diệntích Diện TT Chỉtiêusửdụngđất cấptỉnh Tổng tíchcấp DiệntíchCơcấu xácđịnh, diện Cơcấu quốcgia Tổngsố (ha) (%) xácđịnh tích (%) phânbổ bổsung (ha) (ha) (ha) I LOẠIĐẤT 1 Đấtnôngnghiệp 105.619 63,78 95.456 1.038 94.418 56,60 Trongđó: 1.1 Đấttrồnglúa 66.411 40,10 55.856 786 55.070 33,01 Trongđó:Đấtchuyên 64.744 39,10 55.272 786 54.486 32,66 trồnglúanước Đấttrồngcâyhàngnăm1.2 3.561 2,15 1.760 1.760 1,06 khác1.3 Đấttrồngcâylâunăm 15.450 9,33 16.565 16.565 9,931.4 Đấtrừngphònghộ 4.901 2,96 4.457 199 4.656 2,791.5 Đấtrừngđặcdụng 1.539 0,93 1.504 39 1.543 0,921.6 Đấtrừngsảnxuất 4.426 2,67 4.350 1.485 2.865 1,721.7 Đấtnuôitrồngthủysản 9.263 5,59 9.117 9.117 5,47 2 Đấtphinôngnghiệp 59.420 35,88 71.356 1.005 72.361 43,38 Trongđó: 2.1 Đấtquốcphòng 296 0,18 738 738 0,442.2 Đấtanninh 223 0,13 455 455 0,272.3 Đấtkhucôngnghiệp 1.412 0,85 3.517 1.010 4.527 2,712.4 Đấtcụmcôngnghiệp 618 0,37 1.737 1.737 1,042.5 Đấtthươngmại,dịchvụ 988 988 0,59 Đấtcơsởsảnxuấtphi2.6 1.775 1,07 3.503 3.503 2,10 nôngnghiệp Đấtsửdụngchohoạt2.7 219 0,13 29 29 0,02 độngkhoángsản2.8 Đấtpháttriểnhạtầng 23.266 14,05 27.381 201 27.582 16,53 Trongđó: Đấtcơsởvănhóa 220 0,13 778 778 0,48 Đấtcơsởytế 123 0,07 154 154 0,10 Đấtcơsởgiáodụcđào 753 0,45 1.289 1.289 0,78 tạo Đấtcơsởthểdụcthể 540 0,33 1.173 1.173 0,72 thao2.9 Đấtcóditích,danhthắng 130 0,08 184 184 0,11 Đấtbãithải,xửlýchất2.10 102 0,06 307 307 0,18 thải2.11 Đấtởtạinôngthôn 13.325 8,05 14.894 14.894 8,932.12 Đấtởtạiđôthị 2.224 1,34 3.323 3.323 2,052.13 Đấttrụsởcơquan 433 0,26 272 272 0,16 Đấtxâydựngcủatrụsở2.14 48 48 0,03 tổchứcsựnghiệp2.15 Đấtcơsởtôngiáo 249 0,15 2 ...