Danh mục

Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND tỉnh BìnhThuận

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 691.50 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Thuận HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 95/NQ­HĐND Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2020 CỦA TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên  chế công chức và Thông tư số 07/2010/TT­BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng   dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ­CP; Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ­CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí   việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT­BNV ngày 18 tháng 12 năm  2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ­CP; Sau khi xem xét Tờ trình số 4048/TTr­UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân  tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số  108/BC­HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến  thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính,  sự nghiệp của tỉnh năm 2020, như sau: 1. Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 là : 26.278 người. Cụ thể: a) Biên chế quản lý hành chính : 2.064 người. b) Biên chế trong các đơn vị sự nghiệp công lập : 24.066 người. ­ Biên chế sự nghiệp văn hóa ­ thông tin ­ thể thao : 509 người. ­ Biên chế sự nghiệp y tế : 2.949 người. ­ Biên chế sự nghiệp giáo dục ­ đào tạo : 19.785 người. ­ Biên chế sự nghiệp khác : 823 người. c) Biên chế trong các tổ chức Hội : 148 người. (Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII) 2. Thống nhất số lượng định biên lao động lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của các Ban  quản lý rừng phòng hộ năm 2020: 480 người. (Kèm theo phụ lục số VIII) Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân  cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ  giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.  Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng  12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Ban Công tác đại biểu ­ UBTV Quốc hội; ­ Bộ Nội vụ; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Nguyễn Mạnh Hùng  Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Bình Thuận; ­ Các Ban HĐND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh; ­ Các Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh;  ­ HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Trung tâm Thông tin tỉnh; ­ Lưu: VT, (TH 09b), K.T.   PHỤ LỤC I TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ­HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận) Biên chế  Kế hoạch  Số  Phân loại giao năm  biên chế  Tăng/giảm  TT 2019 năm 2020   TỔNG CỘNG 27223 26278 ­945 A QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 2104 2064 ­40 1 Cấp tỉnh 1228 1211 ­17 2 Cấp huyện 869 853 ­16 3 Dự phòng 7   ­7 B SỰ NGHIỆP 24970 24066 ­904 I Sự nghiệp VH TT TT 523 509 ­14 1 Cấp tỉnh 295 289 ­6 2 Cấp huyện 228 220 ­8 II Sự nghiệp y tế 3710 2949 ­761 1 Cấp tỉnh 1143 766 ­377 2 Cấp huyện ...

Tài liệu được xem nhiều: