Nghiên cứu ảnh hưởng HTR, COD/N và pH của nhóm vi khuẩn anammox đến công nghệ xử lý nước thải nuôi heo
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 181.35 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Năm 1995, một phản ứng chuyển hóa nitơ mới chưa từng được biết đến trước đó về cả lý thuyết và thực nghiệm đã được phát hiện. Đó là phản ứng oxy hóa kỵ khí ammonium. Trong đó ammonium được oxi hóa bởi nitrit trong điều kiện kỵ khí, không cần cung cấp chất hữu cơ, để tạo thành nitơ phân tử. Sự phát triển phản ứng anammox đã mở ra các hướng phát triển kỹ thuật xử lý nitơ mới, đặc biệt là đốiv ới các nước thải có hàm lượng nitơ cao. Trong vòng 2 thập niên qua, đã bùng nổ các nghiên cứu liên quan đến anammox và ứng dụng của nó. Trên bình diện lý thuyết, chu trình nitơ tự nhiên trong sách giáo khoa đã được bổ sung một mắt xích mới, còn trên bình diện công nghệ, đã có nhà máy xử lý nitơ phi truyền thống được xây dựng và vận hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu ảnh hưởng HTR, COD/N và pH của nhóm vi khuẩn anammox đến công nghệ xử lý nước thải nuôi heo Ph4n I: CdNG NGHg B I £ N DOI SINH HQC 14 j NGHIEN CUtJ ANH HITONG HTR, COD/N VA pH CUA NHOM VI KHUAN anammox DEN CONG NGHE XtT LY NUdC THAI NUOI HEO Le Cong Nhat Phirong, Tran Trun^ Kien, Ngo Ke Sirong, Nguyen Tien Thang, Vi^n Sinh hoc Nhi$t dai Kenji Furukawa, Kumamoto Universty, Japan. MdDAU Nam 1995, mgt phan iing chuyen hda ruto mdi chua timg dugc biet den trudc dd ve ca ly thuyet v^ thyc nghiem da dugc phat hien. Dd la phan irng oxy hda ky khi ammonium (Anaerobic Ammonium Oxidation, viet tat la anammox). Trong dd ammonium dugc oxi hda bdi nitrit frong dieu kien ky khi, khdng can cung cap chat him CO, dk tao thanh nito phan tu (Sfrouss va cs., 1995). Sy phat hien phan iing anammox da md ra cac hudng phat tiiln ky thuat xir ly nito mdi, dac biet la ddi vdi cac nude thai cd ham lugng nito cao. Trong vdng 2 thap nien qua, da bimg nd cac nghien cuu lien quan din anammox va iing dung cua nd. Tren bmh dien ly tiiuylt, chu trinh nitofrrnhien frong sach giao khoa da dugc bo sung mdt mit xich mdi, cdn fren binh dien cdng nghe, da cd nh^ may xu ly nito phi truyin thdng dugc xay dyng va van hanh. VAT LI£U VA PHl/ONG PHAP * Mo hinh thi nghifm - Md hinh cdt hinh tm cd thi tich la 10 lit (D 100mm va H 1000mm) - May bom dinh lugng: 7-20 lit/ngay - Bim dugc liy d sau giai doan lam giau cd ndng dg bim IOg/1 - Bmh khi N2 * Thdng so van h^nh - DO: 0 - 0.2mg/l - Luu lugng 10 lit/ngay - Nhiet do phdng (26-28°C) 142 HQi nghj KHOA HQC VA CQNG NGHg 2007 * Phuong phap thi nghiem Dk tiln hanh thi nghiem nghien cim su anh hudng cua HRT, pH va COD/N din cac ylu td khac, ngudi ta thudng tien hanh 2 dang thi nghiem: » Loai thi nghiem md hinh theo dang me, phuong phap thi nghiem nay tiiudng nghien cuu vl sy phat triln sinh khoi, thdi gian phan iing nhdm vi khuin anammox lam viec, viec thay ddi cac dung dich nap vao md hinh, thudng ung dung frong nghien cim co ban. • Loai thi nghiem theo dang md hinh lien tuc thudng nghien cim chu ylu vl hieu suit xir ly nito ed trong dung dich (Ammonium, Nitrit). Trong de cuong nghien cuu, chiing tdi chgn nghien cuu ung dung, do do chiing tdi chon phuong phap nghien ciiu dang thi nghiem theo md hinh lien tuc la phii hgp. * Moi trirdng thi nghiem Bang VI. 1. Mdi trudng nghien cuu sy anh hudng thdi gian luu nude den hieu suat xir ly nito ciia nhdm vi khan anammox. KET QUA VA THAO LUAN 1. Anh hirdng thoi gian liru nirdc (HRT) den qua trinh chuyen hoa nitrit va ammonium cua nhom vi khuan anammox Mdi giai doan chiing tdi tien hanh thi nghiem frong 18-25 ngay, dimg cho moi thi nghiem khao sat tinh chat nhdm vi khuan anammox a cac thdi gian luu: 6; 12; 18; 24; 30 gid, vdi myc dich tim ra qua trinh lam viec tdt nhat cho hieu suat loai nito cd frong dung dich (Ammonium, Nitrit) cao nhat. Chiing tdi tien hanh thi nghiem vdi 5 thdi gian luu nude thay ddi khac nhau frong thdi gian 100 ngay Thanh ph4n moi tripcrng Ndng dp NH4CI 500 mg/L NaN02 500 mg/L 1 KHCO3 500 mg/L KH2PO4 27 mg/L CaCl2.2H20 0.180 g/L MgS04-.7H20 0.120 g/L Moi truang 1* (g/L): EDTA:5, FeS04:5 1 mLA. Moi tryong II* (g/L): EDTA :5, ZnS04.7H20: 0.43, C0CI2.6H2O: 0 24 1 mL/L MnCl2.4H20: 0.99, CUSO4.5H2O: 0.25, NaMo04.2H20: 0.22, NiCb.eHzO 0 19* NaSeO4.10H2O: 0.21, H3BO4:0.014 Ph4n I: CdNG NGH£ BI^N Ddi SINH HQC 143 - Cac thong so dau vao ciia mo hinh Thdi gian lu-u nu-b-c HRT (gio) 12 18 24 30 Toe dO dang nyac (m/gia) 0,167 0,083 0,056 0,042 0,033 Ket qua bieu thi hieu suat lam viec khi thdi gian luu nude thai ddi Dd thj VI.1: Bilu hi^n hi^u suit ldm vi^c kh thdi gian u>u niHdc (HRT) thay d6i Dd thj VI.2: Bilu hi^n hif u suit lam vif c khi theo thdi gian van hdnh thdi gian luu nudc thay doi Nhdn xet: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu ảnh hưởng HTR, COD/N và pH của nhóm vi khuẩn anammox đến công nghệ xử lý nước thải nuôi heo Ph4n I: CdNG NGHg B I £ N DOI SINH HQC 14 j NGHIEN CUtJ ANH HITONG HTR, COD/N VA pH CUA NHOM VI KHUAN anammox DEN CONG NGHE XtT LY NUdC THAI NUOI HEO Le Cong Nhat Phirong, Tran Trun^ Kien, Ngo Ke Sirong, Nguyen Tien Thang, Vi^n Sinh hoc Nhi$t dai Kenji Furukawa, Kumamoto Universty, Japan. MdDAU Nam 1995, mgt phan iing chuyen hda ruto mdi chua timg dugc biet den trudc dd ve ca ly thuyet v^ thyc nghiem da dugc phat hien. Dd la phan irng oxy hda ky khi ammonium (Anaerobic Ammonium Oxidation, viet tat la anammox). Trong dd ammonium dugc oxi hda bdi nitrit frong dieu kien ky khi, khdng can cung cap chat him CO, dk tao thanh nito phan tu (Sfrouss va cs., 1995). Sy phat hien phan iing anammox da md ra cac hudng phat tiiln ky thuat xir ly nito mdi, dac biet la ddi vdi cac nude thai cd ham lugng nito cao. Trong vdng 2 thap nien qua, da bimg nd cac nghien cuu lien quan din anammox va iing dung cua nd. Tren bmh dien ly tiiuylt, chu trinh nitofrrnhien frong sach giao khoa da dugc bo sung mdt mit xich mdi, cdn fren binh dien cdng nghe, da cd nh^ may xu ly nito phi truyin thdng dugc xay dyng va van hanh. VAT LI£U VA PHl/ONG PHAP * Mo hinh thi nghifm - Md hinh cdt hinh tm cd thi tich la 10 lit (D 100mm va H 1000mm) - May bom dinh lugng: 7-20 lit/ngay - Bim dugc liy d sau giai doan lam giau cd ndng dg bim IOg/1 - Bmh khi N2 * Thdng so van h^nh - DO: 0 - 0.2mg/l - Luu lugng 10 lit/ngay - Nhiet do phdng (26-28°C) 142 HQi nghj KHOA HQC VA CQNG NGHg 2007 * Phuong phap thi nghiem Dk tiln hanh thi nghiem nghien cim su anh hudng cua HRT, pH va COD/N din cac ylu td khac, ngudi ta thudng tien hanh 2 dang thi nghiem: » Loai thi nghiem md hinh theo dang me, phuong phap thi nghiem nay tiiudng nghien cuu vl sy phat triln sinh khoi, thdi gian phan iing nhdm vi khuin anammox lam viec, viec thay ddi cac dung dich nap vao md hinh, thudng ung dung frong nghien cim co ban. • Loai thi nghiem theo dang md hinh lien tuc thudng nghien cim chu ylu vl hieu suit xir ly nito ed trong dung dich (Ammonium, Nitrit). Trong de cuong nghien cuu, chiing tdi chgn nghien cuu ung dung, do do chiing tdi chon phuong phap nghien ciiu dang thi nghiem theo md hinh lien tuc la phii hgp. * Moi trirdng thi nghiem Bang VI. 1. Mdi trudng nghien cuu sy anh hudng thdi gian luu nude den hieu suat xir ly nito ciia nhdm vi khan anammox. KET QUA VA THAO LUAN 1. Anh hirdng thoi gian liru nirdc (HRT) den qua trinh chuyen hoa nitrit va ammonium cua nhom vi khuan anammox Mdi giai doan chiing tdi tien hanh thi nghiem frong 18-25 ngay, dimg cho moi thi nghiem khao sat tinh chat nhdm vi khuan anammox a cac thdi gian luu: 6; 12; 18; 24; 30 gid, vdi myc dich tim ra qua trinh lam viec tdt nhat cho hieu suat loai nito cd frong dung dich (Ammonium, Nitrit) cao nhat. Chiing tdi tien hanh thi nghiem vdi 5 thdi gian luu nude thay ddi khac nhau frong thdi gian 100 ngay Thanh ph4n moi tripcrng Ndng dp NH4CI 500 mg/L NaN02 500 mg/L 1 KHCO3 500 mg/L KH2PO4 27 mg/L CaCl2.2H20 0.180 g/L MgS04-.7H20 0.120 g/L Moi truang 1* (g/L): EDTA:5, FeS04:5 1 mLA. Moi tryong II* (g/L): EDTA :5, ZnS04.7H20: 0.43, C0CI2.6H2O: 0 24 1 mL/L MnCl2.4H20: 0.99, CUSO4.5H2O: 0.25, NaMo04.2H20: 0.22, NiCb.eHzO 0 19* NaSeO4.10H2O: 0.21, H3BO4:0.014 Ph4n I: CdNG NGH£ BI^N Ddi SINH HQC 143 - Cac thong so dau vao ciia mo hinh Thdi gian lu-u nu-b-c HRT (gio) 12 18 24 30 Toe dO dang nyac (m/gia) 0,167 0,083 0,056 0,042 0,033 Ket qua bieu thi hieu suat lam viec khi thdi gian luu nude thai ddi Dd thj VI.1: Bilu hi^n hi^u suit ldm vi^c kh thdi gian u>u niHdc (HRT) thay d6i Dd thj VI.2: Bilu hi^n hif u suit lam vif c khi theo thdi gian van hdnh thdi gian luu nudc thay doi Nhdn xet: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ môi trường Nghiên cứu ảnh hưởng HTR Vi khuẩn anammox Công nghệ xử lý nước thải nuôi heo Xử lý nước thải Ô nhiễm môi trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 239 0 0
-
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 212 0 0 -
138 trang 188 0 0
-
191 trang 174 0 0
-
4 trang 152 0 0
-
37 trang 137 0 0
-
22 trang 124 0 0
-
Báo cáo tiểu luận công nghệ môi trường: Thuế ô nhiễm
18 trang 122 0 0 -
69 trang 117 0 0
-
0 trang 113 0 0