Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính từ tính dùng làm vật liệu hấp thu
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 168.36 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong nghiên cứu này, than hoạt tính từ tính đã được chế tạo bằng cách điều chế oxit sắt từ cùng với than hoạt tính và ứng dụng để loại chất màu hữu cơ trong nghệ phẩm nhuộm với ưu điểm thời gian lắng rất nhanh do có từ tính cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính từ tính dùng làm vật liệu hấp thuNGHIEN cufu CHE TAO THAN HOAT TINH TUf TINH • • DUNG LAM V A T LIEU HAP THU • • CHU XUAN ANH, TA THj THAO, HO LAN PHl/aNG Khoa Hda hpc, TrUdng DH Khca hpc tu nhiin - Dai hpe Qude gia Hi NOi SUMMARY ^ The magnetic activated carbon particles were synthesized by modifying the activated carbon with iron oxide and cfiaracterized by analyzing the quantitative ofFe(II) and Fe(III) in material. The magneticfield effect in the separation using a magnet was also verified. The equilibrium adsorption isotherm of crystal violet was investigated and the maximum exchange capacity of the material was also determined. The magnetic activated carbon particles were suitable for removal of water soluble organic dye. I. Md DAU Trong cdng nghigp xQ ty nQdc thdi ndi chung va nude nhQng ldgi nude ngdm cd chQg hdm IQpng cacbon hQuthdi dgt nhuPm not rigng, ngudi ta thudnp sQ dgng cd hda tan cae. Logi thQ hai Id cdc nhga trae ddi cationphQdng phdp ddng tg, tpc hoge oxi hda, hdp thu. Tuy tQ tinh, cd khung cae phdn tQ chQa cac nhdm chQc cdnhign, nhQpc diem Idn nhdt eua cdc vgt ligu hdp thu khd nang tign ket vdi cdc cation vd bae bpc cdc hgt oxittruyen thdng Id thdi gian ddng tg lau, sinh ra lupng chat sdt tQ, dQpc dung dg logi bd cdc cation kim logi ngngthdi Idn. VI vgy, hudng nghien cQu mdi phat trign gdn treng nude [7-8]. Ngoai hai logi kg tren, mdt sd vgtddy la dQa thgm thdnh phdn mang tfnh ehdt tQ tfnh H^U hdp thu khdc nhQ ede hgt mO,, chitosan cungvao cgu true vdt tigu. Cac vgt tigu ndy dupe digu chg chu dupc tQ tfnh hda dg tegi bd cdc ien kim logi [9-101.ygu eo kfch thude nhd, dign tfch be mgt rigng tdn ngn ^ ^ , , ,sau khi khudy, cae hgt tQ tfnh cc cgm vdi nhau thdnh •°9 ^0 ede vgt tigu hdp thu sdn ed trong tg nhignmgt khdi sa ldng, tach dg ddno khdi pha Idng. Da sd ^^^ ^d trdu, mun cQa, xd dQa..., than hcgt tfnh ed khdcdc hgt mgng tQ tfnh Id oxit sdt tQ [1-2]. VI vdy, tfnh g^Q hdp thu nhigu togi hpp chdt cd vO cd vd hQu cdchdt eua vgt ligu tQ tfnh phg thuOc rdt nhigu vdo kfch g thudng dgpc dung treng xQ ly hdp thu cdc chdt cothudc hgt oxit sdt tQ chg tgo dQpc. mdu vd mui [11]. Phd bien nhdt trong cdc togi vgt tigu Id nhga trao ddi Jrong nghign cQu nay, than hogt tfnh tQ tfnh da dupcanion tQtfnh. Dgc digm ehung eua logi nay la khung cao ehe tgo bdng cdch dieu chg oxit sdt tQ cung vdi thanphan tQ cd ChQa cdc nhdm tfch dign dQdng vd bae bpc hogt tfnh vd Qng dgng d l logi chdt mdu hQu ed trongcac hgt cd tQ tinh [3-6]. Cae vgt ligu nay da dupc Qng nghg phlm nhupm vdi uu digm thdi gian ldng rdt nhanhdgng rOng rai treng xQ ty nQdc, dgc bigt higu qud vdi de cd tQ tfnh cao. H. THVC NGHIEM 1. Tong hcjfp oxit sSt tiif dm dUpc mdu vdt tigu A. 3 p^huong phdp dieu ehg oxit sdt tQ da dQpc nghign PhUdng phip 2: Hda tan 2,78 gam FeS04.7H20 trongcifu gdm: 100mt nQdc ndng d 98°C. Tigp tgc rdt tQ tQ dung djch PhUdng phip 1: Hda tan eung luc 0,025mot FeS04 ^^^^ ^,^^^°^ ^9^: ^^^^^ ^{^ ^^ ^^^ ^.^^^ ^^°J7H2O va 0,025mol Fe(N03)3.9H20 trong lOOmt nudc edt ^id. RQa ggn kgt tug 3 tan bdng ngdc cgj, giQ ket tuaThgm tQ tQ dunp djch chQa 0,2mol NaOH vde dung djch ° ^^^^ ^^^^ ^^^ *^°9 ^ ^^ ^^^^ ^^^ ^^ ^^ ^•hdn hpp trgn va dieu chinh pH dgn 11. Sau khi ket tua PhUdng phip 3: Sgc khf N2 vde binh ndn chQa SOmthoan todn, tpc hgt chdn khOng. RQa s^ch ket tua thu nude edt ddpc dun trgn bgp khudy tQ d 90°C. ThgmdQpc, sdy d 80°C treng 2 ngay, Idy ra dg trong binh hut 2,78 gam FeS04.7H20 vdo binh ndn, sau dd nhd tQ tQo Hoa hpc & Ung dung Si 16 (ioo)/2oogtQng gipt dung djch KNO3 vg KOH tQ phgu chigt vao chfnh xdc, sau do xae djnh ddng thdi ham tgpng Fe(lt)binh ndn, sgc khi N2 thgm 20 phut va dun ndng ddng vg Fe(ltt) bdng phQOng phdp trdc quang sQ dgng hdnthdi khudy dgu treng 1 gid. RQa ggn sdn phdm 5 tdn hpp thudc thQ axi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính từ tính dùng làm vật liệu hấp thuNGHIEN cufu CHE TAO THAN HOAT TINH TUf TINH • • DUNG LAM V A T LIEU HAP THU • • CHU XUAN ANH, TA THj THAO, HO LAN PHl/aNG Khoa Hda hpc, TrUdng DH Khca hpc tu nhiin - Dai hpe Qude gia Hi NOi SUMMARY ^ The magnetic activated carbon particles were synthesized by modifying the activated carbon with iron oxide and cfiaracterized by analyzing the quantitative ofFe(II) and Fe(III) in material. The magneticfield effect in the separation using a magnet was also verified. The equilibrium adsorption isotherm of crystal violet was investigated and the maximum exchange capacity of the material was also determined. The magnetic activated carbon particles were suitable for removal of water soluble organic dye. I. Md DAU Trong cdng nghigp xQ ty nQdc thdi ndi chung va nude nhQng ldgi nude ngdm cd chQg hdm IQpng cacbon hQuthdi dgt nhuPm not rigng, ngudi ta thudnp sQ dgng cd hda tan cae. Logi thQ hai Id cdc nhga trae ddi cationphQdng phdp ddng tg, tpc hoge oxi hda, hdp thu. Tuy tQ tinh, cd khung cae phdn tQ chQa cac nhdm chQc cdnhign, nhQpc diem Idn nhdt eua cdc vgt ligu hdp thu khd nang tign ket vdi cdc cation vd bae bpc cdc hgt oxittruyen thdng Id thdi gian ddng tg lau, sinh ra lupng chat sdt tQ, dQpc dung dg logi bd cdc cation kim logi ngngthdi Idn. VI vgy, hudng nghien cQu mdi phat trign gdn treng nude [7-8]. Ngoai hai logi kg tren, mdt sd vgtddy la dQa thgm thdnh phdn mang tfnh ehdt tQ tfnh H^U hdp thu khdc nhQ ede hgt mO,, chitosan cungvao cgu true vdt tigu. Cac vgt tigu ndy dupe digu chg chu dupc tQ tfnh hda dg tegi bd cdc ien kim logi [9-101.ygu eo kfch thude nhd, dign tfch be mgt rigng tdn ngn ^ ^ , , ,sau khi khudy, cae hgt tQ tfnh cc cgm vdi nhau thdnh •°9 ^0 ede vgt tigu hdp thu sdn ed trong tg nhignmgt khdi sa ldng, tach dg ddno khdi pha Idng. Da sd ^^^ ^d trdu, mun cQa, xd dQa..., than hcgt tfnh ed khdcdc hgt mgng tQ tfnh Id oxit sdt tQ [1-2]. VI vdy, tfnh g^Q hdp thu nhigu togi hpp chdt cd vO cd vd hQu cdchdt eua vgt ligu tQ tfnh phg thuOc rdt nhigu vdo kfch g thudng dgpc dung treng xQ ly hdp thu cdc chdt cothudc hgt oxit sdt tQ chg tgo dQpc. mdu vd mui [11]. Phd bien nhdt trong cdc togi vgt tigu Id nhga trao ddi Jrong nghign cQu nay, than hogt tfnh tQ tfnh da dupcanion tQtfnh. Dgc digm ehung eua logi nay la khung cao ehe tgo bdng cdch dieu chg oxit sdt tQ cung vdi thanphan tQ cd ChQa cdc nhdm tfch dign dQdng vd bae bpc hogt tfnh vd Qng dgng d l logi chdt mdu hQu ed trongcac hgt cd tQ tinh [3-6]. Cae vgt ligu nay da dupc Qng nghg phlm nhupm vdi uu digm thdi gian ldng rdt nhanhdgng rOng rai treng xQ ty nQdc, dgc bigt higu qud vdi de cd tQ tfnh cao. H. THVC NGHIEM 1. Tong hcjfp oxit sSt tiif dm dUpc mdu vdt tigu A. 3 p^huong phdp dieu ehg oxit sdt tQ da dQpc nghign PhUdng phip 2: Hda tan 2,78 gam FeS04.7H20 trongcifu gdm: 100mt nQdc ndng d 98°C. Tigp tgc rdt tQ tQ dung djch PhUdng phip 1: Hda tan eung luc 0,025mot FeS04 ^^^^ ^,^^^°^ ^9^: ^^^^^ ^{^ ^^ ^^^ ^.^^^ ^^°J7H2O va 0,025mol Fe(N03)3.9H20 trong lOOmt nudc edt ^id. RQa ggn kgt tug 3 tan bdng ngdc cgj, giQ ket tuaThgm tQ tQ dunp djch chQa 0,2mol NaOH vde dung djch ° ^^^^ ^^^^ ^^^ *^°9 ^ ^^ ^^^^ ^^^ ^^ ^^ ^•hdn hpp trgn va dieu chinh pH dgn 11. Sau khi ket tua PhUdng phip 3: Sgc khf N2 vde binh ndn chQa SOmthoan todn, tpc hgt chdn khOng. RQa s^ch ket tua thu nude edt ddpc dun trgn bgp khudy tQ d 90°C. ThgmdQpc, sdy d 80°C treng 2 ngay, Idy ra dg trong binh hut 2,78 gam FeS04.7H20 vdo binh ndn, sau dd nhd tQ tQo Hoa hpc & Ung dung Si 16 (ioo)/2oogtQng gipt dung djch KNO3 vg KOH tQ phgu chigt vao chfnh xdc, sau do xae djnh ddng thdi ham tgpng Fe(lt)binh ndn, sgc khi N2 thgm 20 phut va dun ndng ddng vg Fe(ltt) bdng phQOng phdp trdc quang sQ dgng hdnthdi khudy dgu treng 1 gid. RQa ggn sdn phdm 5 tdn hpp thudc thQ axi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hóa Công nghệ chế tạo Than hoạt tính Vật liệu hấp thu Công nghệ vật liệu Nghệ phẩm nhuộmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thuyết trình môn kiến trúc máy tính: CPU
20 trang 132 0 0 -
Đề tài: Tính toán thiết kế tháp hấp phụ xử lý khí thải
31 trang 113 0 0 -
SỔ TAY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CHO DOANH NGHIỆP
148 trang 103 0 0 -
Khảo sát hiệu quả xử lý nước sông Sa Đéc - Đồng Tháp bằng PAC kết hợp than hoạt tính
15 trang 65 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 37 0 0 -
61 trang 37 0 0
-
5 trang 36 0 0
-
7 trang 35 0 0
-
Tiểu luận môn học Nhập môn ngành Công nghệ vật liệu: Composite gốm - vật liệu cho tương lai
41 trang 35 0 0 -
Tiểu luận: Thiết kế nhà phố sử dụng tấm 3D Panel
9 trang 32 0 0