Danh mục

Nghiên cứu chế tạo xúc tác Ni-Mo/y-Al1O3 cho phản ứng hydrotreating

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 293.10 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiện nay, ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp bách nhất đang được toàn nhân loại quan tâm. Có rất nhiều yếu tố làm ảnh hưởng đến môi trường và một trong những yếu tố quan trọng đó là chất lượng nhiên liệu dùng cho động cơ. Việc sản xuất nhiên liệu sạch bao gồm loại trừ các thành phần có hại trong nhiên liệu và các loại cấu tử độc hại trong khói thải của động cơ, đặc biệt là hàm lượng lưu huỳnh, nitơ, các oxit kim loại... trong nhiên liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu chế tạo xúc tác Ni-Mo/y-Al1O3 cho phản ứng hydrotreatingTap chi khoa hgc trffdng Dgi hgc Quy NhOn TQP IV, sd 2 nam 2010 NGHIEN ClfU CHE TAO XUC xAC Ni-Mo/y-Al^O CHO P H A N ifNG HYDROTREATING LE VAN HI^U*. PHAN THI THUY TRANG^ I.M6DAU Hidn nay, 6 nhiim moi trtfdng Id mpt vdn d l edp bdch nhdt dang dtfdc todn nhanloai quan tdm. Cd rdt nhilu ydu td ldm dnh htfdng ddn moi trtfdng vd mpt trong nbtfngydu td quan ti-png dd la chdt Itfdng nhidn bdu dtfng cho dpng cd. Vide sdn xuat nhidnlieu sach bao gdm loai trtf cdc thanh phan cd hai trong nhidn bdu vd cac loai cau tii dpehai ti-ong khdi tiidi cua dpng cd, ddc biet la ham Itfdng Itfu huynh, nitd, cdc oxit kimloai... trong nhidn lieu. Vi nd khdng chi lam dnh btfdng ddn chat Itfdng sdn pham, dnhhtfdng ddn dpng ed may mdc khi suf dung ma cdn cd tde dpng xdu ddn moi trtfdng vd stfckhoe cua eon ngtfdi. Mpt trong eac bidn phap de nang eao chdt Itfdng nhidn bdu la quatrinh bydrotreating vdi xuc tac Ni-Mo/Y-Al203. He xdc tde cho qua trinh ndy khongnhffng chi diing trong ede qua trinh chd bidn dau ma nd eon dtfdc tfng dung rpng rditrong qua trinh xtf ly sdn pham long eua eong nghe chd bidn than da. 2. T H U C N G H I E M2.1. Dung cu va hda chdt + Chdt mang Y-AI2O3 dang bat tron (Phap). + Mudi amoni polymolipdat (NH4)gMo,024.4H20 (Nga). + Mudi niken nitrat Ni(N03)2.6H20 (Trung Qudc). + Binh tam chdn khong, bdm but chan khong, tu say, 16 nung,...2.2. Phvtdng phap nghidn ciiu Xuc tac Ni-Mo/Y-Al203 dtfdc tdng hdp bang pbtfdng phdp tdm cac pha boat dpng ldnchdt mang, lan Itfdt hai dung dich cac mudi (NRJ^Mop^^.AHp vd Ni(N03)2.6H20 ldnb l mat chdt mang Y-AI2O3. Qua binh ngdm tam cdc mudi ndy dtfdc tidn bdnh nhilu lan,mdi lan tfng vdi tbi tich chdt long ldn nhdt ma chat mang y-AXp^ hdp phu bdo boa. Saumdi lan ngdm tam tidn hanh say vd nung d cdc nhiet dp khae nhau brong khodng thdi giannhat dinh. Trtfdc kbitidnbdnh phdn tfng, xuc tde dtfdc boat hda d dilu kidn ngbidn ctfu.2.3. Cac phiAftig phap xac dinh d^c triAig cua xuc tac Pbtfdng phdp TPR dtfdc tidn bdnh trdn may Autochem II2902 Micromeritics taiphong tbi nghidm Ipc boa dau vd vdt lieu xuc tac, Dai hpc Bdch khoa Hd Npi. - Phd XRD cua cdc mau dtfdc chup trdn may PCM-Bruker D8 (Dtfc) tai KhoaHoa hpc, Dai hpc Khoa hpc Ttf nhidn, Dai hpc Quoe gia Hd Npi.12 Lfe VAN HI^U, PHAN THI THUY TRANG - Didn tich bl mdt dtfdc do bdng pbtfdng phdp BET trdn mdy Micromerictics ASAP2010 tai Phdng thi nghidm cdng ngh^ Ipc hda diu vd vdt li^u xdc tde, Dai hpc Bdchkhoa Hd Ndi. Hinh dnh SEM vd EDS dtfdc chup trdn mdy Hitachi S4800 tai Phong tbi nghidmtrpng didm qudc gia vat lipu vd linh kidn difn tii, Vi^n Khoa hoc vdt bdu. Hinh dnh TEM dtfdc chup trdn mdy JEM 1010/JEOL(Nhat) tai Vidn v$ sinh dichte Trung tfdng. Pbtfdng phdp nghidn ctfu boat tinh xuc tde dtfdc tbtfc hidn d he phdn tfng vi ddngMicroaetivity Test Unit MAT 5000 cda Zeton (Canada) vd hd thong phdn tfng dp suateao ciia Vinci Technologies (Phdp), Trtfdng Dai hpc Bdch khoa Hd Npi.2.4. Cac phtfdhg phap danh gid chi tidu chdt \i(fng cua nguydn li^u vd san ph^m - Pbtfdng phdp bu^nb quang tia X (XRF-X Ray Fluorescence) xdc djnh bdm ItfdngItfu huynh ciia nguydn bdu vd cdc mau sdn pham tai Trung tdm hda nghidm xdng dauquan dpi Ha N6i. - Pbtfdng phdp diim anilin xdc dinh hdm Itfdng bydrocacbon tiidm, pbtfdng phdpxac dinh dd sang ciia nhidn bdu ldng vd tinh ehi sd diesel cua nhidn bdu long dtfdc tiiifcbidn tai Phong tbi nghidm cdng nghe Ipc hda dau vd vat bdu xuc tde, Khoa Cong nghehda bpe, Dai bpe Bach khoa Hd Npi. 3. KET QUA VA THAO LUAN3.1. D$c triAig cua chat mang va xuc tac3.1.1. Di$n tich be mgt rieng cua chat mang J-AiPj sff dung Bang pbtfdng phdp do hdp phu vat ly, difa trdn dtfdng hdp phu vd nhd hdp phunitd kdt hdp vdi pbtfdng trinh hdp phu dang nhiet BET xdc dinh dtfdc didn tich b l matridng eiia Y-Al^O, Id 200,5641 mVg. Dtfdng kinh Id xdp khoang 1(>4,1647A°. Kdt quandy cho thdy y-Mp^ Id vat bdu khd xdp, b l mat ridng ttfdng ddi ldn tiuch hdp diing lamchat mang cho phdn tfng bydrotreating.3.1.2. Gian dd TPR cda xdc tac Ni-MotfAipp%mO-l2%MoOJ^Aip^ Ttf kdt qud d dd tiii cho thay mluNi-Mo/Y-Al203 xudt hidn 4 pic kbii tai nhidtdp 180°C, 4060C, 542,3°C vd 598,2°C. Qudtiinh khuf bat dau tai nhidt dp khodng 150°Cdien ra qud trinh khii Mo^ tiidnh Mo^+vdkdt thuc tai nhidt dp 598,2°C tfng vdi qudtrinh khtf cua NiO, NiAip^. Pic khi^ tainhidt dp la 406°C xudt bidn pic ddc tiiftigcho qua trinh khuf ciia pha NiMoO . Vdy chpn nhidt dp boat boa xdc taccho qud trinh hydroti-eating id 40 ...

Tài liệu được xem nhiều: