Danh mục

Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai QPM năng suất cao, chống chịu tốt phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi giai đoạn 2012-2016

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 713.43 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tài được thực hiện với mục tiêu chọn tạo giống ngô lai QPM thế hệ mới, thời gian sinh trưởng trung ngày, có năng suất cao (10-12 tấn/ha), chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu chế biến thức ăn chăn nuôi, thích hợp cho một số vùng trồng ngô trọng điểm, nhóm tác giả Viện Nghiên cứu Ngô đã thực hiện đề tài nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai QPM năng suất cao, chống chịu tốt phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi giai đoạn 2012-2016.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai QPM năng suất cao, chống chịu tốt phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi giai đoạn 2012-2016 Hội thảo Quốc gia về Khoa học Cây trồng lần thứ nhất NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI QPM NĂNG SUẤT CAO, CHỐNG CHỊU TỐT PHỤC VỤ CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIAI ĐOẠN 2012 - 2016 Châu Ngọc Lý, Lê Quý Kha và cs. Viện Nghiên cứu Ngô SUMMARY Studying to Develop High Quality Maize Hybrids with High Grain Yield and Tolerant to Biotic Stresses for Animal Feeds, Period 2012 - 2016 With a view to releasing 3-5 new quality protein maize (QPM) inbred lines with high combining ability, yield of 20 - 30 quintals per hectare; 1-2 QPM hybrids for provisional release and 2-3 QPM hybrids for national testing network with yield of 100 -120 quintals per hectare, tolerant to stem borer, stalk and ear rot and wide adaptation to main maize growing regions (North West, North East, Red River Delta, Central Highland, Southern East) and suitable cultural techniques to be accepted for new QPM hybrids, a ministerial project on “Studying to develop high quality maize hybrids with high grain yield, tolerant to biotic stresses for animal feeds, period 2012 - 2016, funded by Ministry of Agriculture and Rural Development. Duration of the project is 54 months, starting from July, 2012. Through 2 crop seasons (Autumn winter 2012 and spring 2013), on-going activities are: 1) Enriching germplasm, development of new source populations and evaluation of available materials including: a) Importation of QPM materials; b) Development of new QPM populations; c) Development of conventional QPM inbred lines; d). Development of new QPM DH lines by anther culture; e) Field evaluation of QPM nurseries; 2) Development of new QPM hybrids including a) maintenance and crossing among inbred lines in the nurseries; b) Testing crosses of QPM for evaluation of combining ability through topcrosses and diallel crosses. Results on activities are: 1) 40 imported QPM materials, including 15 inbred lines from CIMMYT, 7 lines from India, 4 lines from Maize Research Institute, 13 QPM synthetics from CIMMYT and 1 hybrid from China; 2) Six new backcross QPM populations with 102 selected families; 3) By selfing in spring 2013, 320 S2 families, from 124 S1 families in autumn winter 2012, with many good agronomical traits, meeting requirements for QPM breeding, were advanced; 4) By anther culture to develop DH lines, in spring 2013, 1-2 new QPM lines developed; 5) Through field evaluation in autumn winter 2012 and spring 2013, 10 QPM inbred lines and 2 synthetics, with many good agronomical traits, high yield of over 30 quintals per hectare, were selected; 6). 35 QPM inbred lines have been maintained, 550 cross combinations were made. 12 promising QPM hybrids in autumn winter 2012 and 9 ones in spring 2013 were chosen, in which 5 repeated chosen hybrids are QPM242 (125.54 quintals per hectare), QPM42 (95.08 quintals per hectare), QPM290 (100.44 quintals per hectare), QPM184 (116.71 quintals per hectare) và QPM226 (103.84 quintals per hectare). Keywords: Maize, hybrid, high yield, animal feed. I. ĐẶT VẤN ĐỀ * Với mục tiêu chọn tạo giống ngô lai QPM thế hệ mới, thời gian sinh trưởng trung ngày, có năng suất cao (10 - 12 tấn/ha), chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu chế biến thức ăn chăn nuôi, thích hợp cho một số vùng trồng ngô trọng điểm, nhóm tác giả Viện Nghiên cứu Ngô đã thực hiện đề tài nghiên cứu nêu trên. thống; 4). Tạo dòng bằng nuôi cấy bao phấn; 5). Đánh giá tập đoàn dòng QPM ngoài đồng ruộng. 2.1.2. Chọn tạo giống mới 1). Duy trì và lai thử; 2) Khảo sát tổ hợp lai (THL). II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.2. Vật liệu 2.1. Nội dung 2.2.1. Thu thập, tạo mới và đánh giá vật liệu 2.1.1. Thu thập, tạo mới và đánh giá vật liệu * Thu thập: Vật liệu mới thu thập từ CIMMYT, Trung Quốc, Ấn Độ. 1).Thu thập thông qua nhập nội vật liệu; 2). Tạo hỗn hợp QPM mới; 3). Tạo dòng truyền * Tạo mới: Gồm 6 vật liệu nhận - Receiptor (bảng 1) và 8 vật liệu cho - Donor (bảng 2). Người phản biện: TS. Lương Văn Vàng. 367 VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Bảng 1. Danh sách vật liệu nhận tham gia tạo vật liệu mới trong vụ Thu Đông 2012 TT Tên vật liệu nhận Nguồn gốc Xuất xứ 1 (24F  ♂14) Ngô tẻ thường Viện Nghiên cứu Ngô 2 (24F/♂14)/V152) 2/3 ngô tẻ thường +1/3 ngô QPM Viện Nghiên cứu Ngô 3 (CDVA119/Q59) 1/2 ngô tẻ thường + 1/2 ngô QPM CIMMYT Mexico 4 (KQ4/Q59) 1/2 ngô tẻ thường + 1/2 ngô QPM Viện Nghiên cứu Ngô + CIMMYT Mexico 5 (YunruiTM) Giống lai QPM Vân Nam, Quảng Tây, Trung Quốc 6 (Q10/Q18)/V152) Ngô QPM Viện Nghiên cứu Ngô Bảng 2. Danh sách vật liệu cho tham gia tạo vật liệu mới trong vụ Thu Đông 2012 TT Tên vật liệu cho Nguồn gốc Xuất xứ 1 HPQ1 - DAO12 - 6 Giống ngô QPM Ấn Độ 2 (V64/V66)/V64 BC2 Dòng QPM Viện Nghiên cứu Ngô 3 (V64/V66)/HL1 BC2 Dòng QPM 4 Entry 1 (S99TLYQ HG AB) Synthetics CIMMYT - Mexico 5 Entry 5 (S03TLYQ AB - 01) Synthetics CIMMYT - Mexico 6 Entry 9 (S03TLYQ AB - 05) Synthetics CIMMYT - Mexico 7 Entry 13 (S05TLYQ HG AB - 02) Synthetics CIMMYT - Mexico 8 Entry 19 (S05TLYQHPROA HG AB - 02) Synthetics CIMMYT - Mexico * Tạo dòng truyền thống: Gồm 7 giống tổng hợp và 1 giống QPM lai thu thập từ Vân Nam, Trung Quốc (bảng 3). Bảng 3. Danh sách vật liệu giống tổng hợp QPM mới thu thập, để đánh giá và tạo dòng theo phương pháp truyền thống tại Đan Phượng - Hà Nội, vụ Thu Đông 2012 TT Ký hiệu Nguồn gốc Xuất xứ 1 QTH16 S99TLYQ HG AB CIMMYT (Maiz - Tropicos Bajos) 2 QTH17 S03TLYQ AB - 01 CIMMYT (Maiz - Tropicos Bajos) 3 QTH18 S03TLYQ A B - 03 CIMMYT (Maiz - Tropicos Bajos) 4 QTH19 S03TLYQ A B - 05 CIMMYT (Maiz - Tropicos Bajos) 7 QTH20 S05TLYQHPROA HG A B 02 CIMMYT (Maiz - Tropicos Bajos) 5 QTH21 S03TLYQ A 01 CIMMYT (Maiz - Tropicos Bajos) 6 QTH22 S05TLYQ HG A B 02 CIMMYT (Maiz - Tropicos Bajos) 8 QH28 QPM lai từ Vân Nam Trung Quốc, Xuân 2012 * Tạo dòng bằng nuôi cấy bao phấn Gồm 20 nguồ ...

Tài liệu được xem nhiều: