Danh mục

Nghiên cứu hàm lượng xỉ lò cao

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 186.00 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Lời nói đầu Trên thế giới xi măng bền sun phát được sử dụng từ rất lâu, đặc biệt là xi măng xi bền sun phát. Để đánh giá đá xi măng có khả năng bền sun phát hay không, người ta có nhiều phương pháp nghiên cứu và đã được tiêu chuẩn hoá. Theo tài liệu của Mỹ [7,8] đá xi măng đươc coi là bền trong môi trường sunphát khi: - Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày ngâm mẫu trong nước đối với xi măng poóc lăng không lớn hơn 0,04% [6]...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu hàm lượng xỉ lò cao Nghiên cứu hàm lượng xỉ lò cao tới độ bền sun phát của đá xi măng 1. Lời nói đầu Trên thế giới xi măng bền sun phát được sử dụng từ rất lâu, đặc biệt là xi măng xi bền sun phát. Để đánh giá đá xi măng có khả năng bền sun phát hay không, người ta có nhiều phương pháp nghiên cứu và đã được tiêu chuẩn hoá. Theo tài liệu của Mỹ [7,8] đá xi măng đươc coi là bền trong môi trường sunphát khi: - Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày ngâm mẫu trong nước đối với xi măng poóc lăng không lớn hơn 0,04% [6] - Độ nở sun phát ở tuổi 6 tháng ngâm mẫu trong dung dịch sunphát < 0,05% được coi là bền sun phát cao và < 0,1% được coi là bền sun phát thường. [3, 4] - Một phương pháp nghiên cứu của người nga- kind đánh giá độ bền sun phát của xi măng theo sự suy giảm cường độ của mẫu trong môi trường xâm thực và môi trường nước. Xi măng được coi là bền sun phát khi hệ số suy giảm cường độ sau 6 tháng > 0,9. Đây là kết quả nghiên cứu ảnh hưởng tỷ lệ xỉ lò cao đến khả năng bền sun phát của đá xi măng xỉ. 2. Kết quả nghiên cứu 2.1 Nguyên liệu sử dụng: Nguyên liệu được sử dụng trong nghiên cứu là xi măng pooc lăng của công ty xi măng Holcim (OPC), xi măng bền sun phát của công ty xi măng Lucksvaxi (SRC), xỉ lò cao Thái Nguyên (TISCO), và xỉ lò cao Nhật Bản (NSC). Xi măng pooc lăng và xỉ lò cao được nghiền riêng ở tỷ diện 4000 cm 2/g. Thành phần hoá học của nguyên liệu được trình bày trong bảng 2.1 Tên Thành phần hoá học (%) mẫu MKN SiO2 Fe2O3 Al2O3 Cao MgO K2O Na2O SO3 Cl S TISCO - 34,24 0,64 13,67 42,55 6,93 0,24 0,08 0,07 0.003 0.74 NSC - 33,62 0,40 15,56 42,34 6,70 0,22 0,24 - 0.004 0.62 OPC 4.71 19.21 3.49 4.77 63.56 0.8 0.44 0.25 2.6 - - Holcim SRC 0,16 21,70 5,43 4,24 64,68 2,06 0,27 0,35 0,66 - - 2.2 Đánh giá khả năng bền sun phát của mẫu xi măng thông qua độ nở sun phát Phương pháp xác định độ nở sun phát được thực hiện theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM C1012 [....] Bảng 2.2 Kết quả độ nở sun phát của đá xi măng xỉ TT Ký Tỷ Độ nở sun phát, % hiệu lệ Dung dịch Na2SO4 5% Dung dịch MgSO4 5% mẫu thay 1 2 3 6 1 2 3 6 thế % tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng 1. OPC 0 0,013 0,027 0,037 0,080 0,014 0,028 0,052 0,057 5 0 1 4 0 2. SRC 0 0,010 0,012 0,029 0,034 0,010 0,013 0,029 0,039 4 0 3 0 3. NSC 20 0,012 0,025 0,032 0,165 0,012 0,026 0,053 0,321 4000 7 0 7 9 0 1 G2 4. 40 0,012 0,017 0,027 0,158 0,012 0,019 0,045 0,313 3 0 9 8 0 5. 50 0,012 0,016 0,026 0,157 0,012 0,018 0,034 0,181 3 0 6 6 0 6. 60 0,012 0,015 0,025 0,155 0,012 0,014 0,027 0,138 0 0 9 5 0 7. 70 0,009 0,015 0,019 hỏng 0,009 0,013 0,022 hỏng 2 0 1 6 0 8. NSC 20 0,013 0,020 0,038 0,054 0,012 0,018 0,043 0,050 4000 5 0 6 0 G4 9. 40 0,013 0,016 0,031 0,047 0,012 0,015 0,037 0,042 0 0 1 0 10. 50 0,010 0,011 0,021 0,027 0,010 0,013 0,029 0,033 7 0 6 0 11. 60 0,003 0,003 0,016 0,021 0,008 0,009 0,020 0,027 2 0 8 0 12. 70 0,002 0,003 0,014 0,016 0,005 0,006 0,015 0,020 8 0 6 0 13. TISC 20 0,013 0,026 0,08 hỏng 0,014 0,024 0,059 0,94 O 0 0 4 0 4000 G2 14. 40 0,012 0,023 0,064 hỏng 0,013 0,026 0,055 0,70 8 0 5 0 15. 50 0,012 0,022 0,043 0,091 0,012 0,023 0,055 0,69 0 0 9 0 16. 60 0,011 0,021 0,040 0,062 0,010 0,022 0,054 0,58 5 0 8 0 17. 70 0,010 0,021 0,039 hỏng 0,010 0,020 0,053 hỏng 3 0 4 0 18. TISC 20 0,013 0,027 0,063 0,069 0,012 0,027 0,040 0,070 O 0 0 7 0 4000 G4 19. 40 0,012 0,027 0,045 0,051 0,012 0,025 0,035 0,048 5 0 0 0 20. 50 0,012 0,025 0,035 0,047 0,011 0,020 0,03 0,045 0 0 5 0 21. 60 0,010 0,024 0,032 0,033 0,010 0,018 0,02 0,042 ...

Tài liệu được xem nhiều: