Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ progesteron ngày tiêm hCG đến kết quả thụ tinh ống nghiệm sử dụng phác đồ GnRH antagonist
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 376.02 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm đánh giá ảnh hưởng của nồng độ progesteron ngày tiêm hCG đến kết quả có thai trong thụ tinh ống nghiệm khi sử dụng phác đồ GnRH antagonist.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ progesteron ngày tiêm hCG đến kết quả thụ tinh ống nghiệm sử dụng phác đồ GnRH antagonistTẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2015NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ PROGESTERONNGÀY TIÊM hCG VÀ KẾT QUẢ THỤ TINH ỐNG NGHIỆMSỬ DỤNG PHÁC ĐỒ GnRH ANTAGONISTTrịnh Thế Sơn*; Lê Hoàng**; Phạm Thúy Nga**TÓM TẮTMục tiêu:GệệửG Hi t n và ph ơn pháp: 105ệ h nhân (BN) vô sinh, ổ ừ 22 - 45 ®iÒu trÞ ạ Bệệ. Chia BNlàm 2 nhóm theoG: nhóm A có progesteron < 1,2 ng/ml vànhóm B có≥ 1,2 ng/ml.t qu :ệG < 1,G ≥ 1,,,,ệ(p < 0,05).* ừ:ệ ;M;Nprogesteron;GnRH antagonist.Study on the Relationship between Progesterone Concentration onhCG Administration Day Following the GnRH Antagonist Protocoland Pregnancy OutcomeSummaryObjectives: To evaluate the relationship between progesterone concentration on hCGadministration day following the GnRH antagonist protocol and pregnancy outcome. Subjectsand methods: The study was carried out on 105 women, aged 22 - 45 years at National Hospitalof Obstetrics and Gynecology. Patients were grouped according to serum progesterone level onthe day of human chorionic gonadotropin (hCG) administration: group A (progesterone < 1.2 ng/ml)and roup B (pro esterone ≥ 1.2 n /ml). This study showed that: the pregnancy rate (50.7%)in group A was significantly (p < 0.05) higher than that in group B (8.8%).* Key words: In-vitro fertilization; Pregnancy; Progesterone concentration; GnRH antagonist regime.ĐẶT VẤN ĐỀGờGHHGởGửệệừệ, ờắ , ạệệởngìạ* Häc viÖn Qu©n y** Bệnh viện Phụ s n Trun ơnNgười phản hồi (Corresponding): Trịnh Thế Sơn (trinhtheson@vmmu.edu.vn)Ngày nhận bài: 10/11/2014; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 04/02/2015Ngày bài báo được đăng: 05/03/2015168doTẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2015ạ ử[1, 5]ì ậ ,úô:ánh iá nh h n c a n nprogesteron n ày tiêm hn t qucó thai tron thụ tinh n n hiệm hi sửdụn phácnRh anta onist.ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁPNGHIÊN CỨU1. Đối tượng nghiên cứu.- 105 BN ô,ịệ ,ịửGH14, ắổGnRHant (orgalutran, cetrotide) 0,25mg/ngày≥ 18ìởG.000 - 10.IúGờôúửβ GôSô 4ịú ,HúỉĐịFSH, LH, E. Chia BNlàm 2 nhóm theoG: nhóm A có progesteronGịSựw,, ạạệ, ị ạử,ửửýửửậ, BNệ,1. M t sốnghiên cứu.B n, thời ian và ịa iểm n hiênửNệôạừ1-ệ1169ệ- 2012.FSH ắ- Dùỳ,K1ạựpSPSScicối tượng1: Đ.TRUNG BÌNH(n = 105)MIN - MAX33,222 - 455,51 - 21FSH ngày 3 vòngkinh (IU/L)6,33 - 14,9LH ngày 3 vòngkinh (IU/L)5,51,4 - 21,1E2 ngày 3 vòngkinh pg/ml)44,418 - 99ĐẶC ĐIỂM2. Phương pháp nghiên cứu.* Thi tcứu:ệKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀBÀN LUẬNạửổ ửcung, polýệ411 Hệ,ự* Xử lý s liệu:13.0.* Tiêu chuẩn loại trừ:- BNễệ< 1,2 ng/ml và nhóm B có progesteron≥ 1,2 ng/ml.progesteronổờôTẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-20152. Đánh giá kết quả iều trị ctrứng trong thụ tinh ống nghiệ .phácồ GnRH nt gonist kích thích buồngB n 2: K.YẾU TỐTỶ LỆ CÓTHAI (%)X ± SDMIN - MAX2354 ± 854900 - 5400 (IU)9,6 ± 1,88 - 14 (ngày)ù3,9 ± 1,62 - 6 (ngày)E2 ngày hCG (pg/ml)3533,2 ± 2078468 - 9760 (pg/ml)Progesteron ngày hCG (ng/ml)1,14 ± 0,40,31 - 3,42 (ng/ml)N11,2 ± 2,16,3 - 16,5 (mm)8,2 ± 3,61 -196,5 ± 3,70 - 195,7 ± 3,60 -19ổFSH ISSạửShCGúSSôệ37,1ệ34,3ệ29,5fng/ml (0,7 - 1,4) [4] òlà 1,1 ± 0,1 ng/ml [3].ì 1,14 ± ,4,G LE,GE1,1G,Gnày,trên.B n 3: Liên quan giGNỒNG ĐỘPROGESTERON(ng/ml)n.CHẤT LƯỢNG NOÃN (X ± SD )1Trung bình (2)XThoái hóa< 1,23,86(3,01 - 4,71)2,41(1,94 - 2,88)1,28(0,97 - 1,59)0,10(0,01 - 0,21≥ 1,3,00(1,87 - 4,13)4,06(2,85 - 5,27)1,85(1,16 - 2,55)0,32(0,04 - 0,68)p (1)0,0026TGạỞ< 1,Nở170< , 1G ≥ 1,ạ, ở,ì< 1,.,TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2015B n 4: Liên quan giGNỒNG ĐỘPROGESTERON (ng/ml)ô.CHẤT LƯỢNG PHÔI (X ± SD )1< 1,2≥ 1,p (1)XTrung bình (2)1,87(1,52 - 2,22)0,94(0,69 - 1,200,50(0,31 - 0,69)1,53(1,00 - 2,05)1,18(0,77 - 1,58)1,09(0,45 - 1,73)0,0251T-testGởìôôạạE,,ô(p < 0,05) SôG < 1,≥ 1,G ≤ 1,,ệGạNỒNG ĐỘPROGESTERONNGÀY hCG< 8 mm8 - 14 mm> 14 mm< 1,2 (ng/ml)12 (16,9%)53 (74,6%)6 (8,5%)71 (100%)≥ 1,6 (17,6%)19 (55,9%)9 (26,5%)34 (100%)NIÊM MẠC TỬ CUNGX2Gịệạửạ ửừ< ,- 14 mm,ử cung.pTỔNG(8 - 14 mm)0,04< 1,Nhóm cóạậphôiổ≥ 1,4,,.B n 6: Liên quan giGệNỒNG ĐỘPROGESTERONNGÀY hCGn%n%< 1,2 (ng/ml)3650,73549,371 (100%)≥ 1,38,83191,234 (100%)KịCÓ THAIKHÔNG CÓ THAITỔNGX2G171ổ2].B n 5: Liên quan giK.ệ> 1, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ progesteron ngày tiêm hCG đến kết quả thụ tinh ống nghiệm sử dụng phác đồ GnRH antagonistTẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2015NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ PROGESTERONNGÀY TIÊM hCG VÀ KẾT QUẢ THỤ TINH ỐNG NGHIỆMSỬ DỤNG PHÁC ĐỒ GnRH ANTAGONISTTrịnh Thế Sơn*; Lê Hoàng**; Phạm Thúy Nga**TÓM TẮTMục tiêu:GệệửG Hi t n và ph ơn pháp: 105ệ h nhân (BN) vô sinh, ổ ừ 22 - 45 ®iÒu trÞ ạ Bệệ. Chia BNlàm 2 nhóm theoG: nhóm A có progesteron < 1,2 ng/ml vànhóm B có≥ 1,2 ng/ml.t qu :ệG < 1,G ≥ 1,,,,ệ(p < 0,05).* ừ:ệ ;M;Nprogesteron;GnRH antagonist.Study on the Relationship between Progesterone Concentration onhCG Administration Day Following the GnRH Antagonist Protocoland Pregnancy OutcomeSummaryObjectives: To evaluate the relationship between progesterone concentration on hCGadministration day following the GnRH antagonist protocol and pregnancy outcome. Subjectsand methods: The study was carried out on 105 women, aged 22 - 45 years at National Hospitalof Obstetrics and Gynecology. Patients were grouped according to serum progesterone level onthe day of human chorionic gonadotropin (hCG) administration: group A (progesterone < 1.2 ng/ml)and roup B (pro esterone ≥ 1.2 n /ml). This study showed that: the pregnancy rate (50.7%)in group A was significantly (p < 0.05) higher than that in group B (8.8%).* Key words: In-vitro fertilization; Pregnancy; Progesterone concentration; GnRH antagonist regime.ĐẶT VẤN ĐỀGờGHHGởGửệệừệ, ờắ , ạệệởngìạ* Häc viÖn Qu©n y** Bệnh viện Phụ s n Trun ơnNgười phản hồi (Corresponding): Trịnh Thế Sơn (trinhtheson@vmmu.edu.vn)Ngày nhận bài: 10/11/2014; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 04/02/2015Ngày bài báo được đăng: 05/03/2015168doTẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2015ạ ử[1, 5]ì ậ ,úô:ánh iá nh h n c a n nprogesteron n ày tiêm hn t qucó thai tron thụ tinh n n hiệm hi sửdụn phácnRh anta onist.ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁPNGHIÊN CỨU1. Đối tượng nghiên cứu.- 105 BN ô,ịệ ,ịửGH14, ắổGnRHant (orgalutran, cetrotide) 0,25mg/ngày≥ 18ìởG.000 - 10.IúGờôúửβ GôSô 4ịú ,HúỉĐịFSH, LH, E. Chia BNlàm 2 nhóm theoG: nhóm A có progesteronGịSựw,, ạạệ, ị ạử,ửửýửửậ, BNệ,1. M t sốnghiên cứu.B n, thời ian và ịa iểm n hiênửNệôạừ1-ệ1169ệ- 2012.FSH ắ- Dùỳ,K1ạựpSPSScicối tượng1: Đ.TRUNG BÌNH(n = 105)MIN - MAX33,222 - 455,51 - 21FSH ngày 3 vòngkinh (IU/L)6,33 - 14,9LH ngày 3 vòngkinh (IU/L)5,51,4 - 21,1E2 ngày 3 vòngkinh pg/ml)44,418 - 99ĐẶC ĐIỂM2. Phương pháp nghiên cứu.* Thi tcứu:ệKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀBÀN LUẬNạửổ ửcung, polýệ411 Hệ,ự* Xử lý s liệu:13.0.* Tiêu chuẩn loại trừ:- BNễệ< 1,2 ng/ml và nhóm B có progesteron≥ 1,2 ng/ml.progesteronổờôTẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-20152. Đánh giá kết quả iều trị ctrứng trong thụ tinh ống nghiệ .phácồ GnRH nt gonist kích thích buồngB n 2: K.YẾU TỐTỶ LỆ CÓTHAI (%)X ± SDMIN - MAX2354 ± 854900 - 5400 (IU)9,6 ± 1,88 - 14 (ngày)ù3,9 ± 1,62 - 6 (ngày)E2 ngày hCG (pg/ml)3533,2 ± 2078468 - 9760 (pg/ml)Progesteron ngày hCG (ng/ml)1,14 ± 0,40,31 - 3,42 (ng/ml)N11,2 ± 2,16,3 - 16,5 (mm)8,2 ± 3,61 -196,5 ± 3,70 - 195,7 ± 3,60 -19ổFSH ISSạửShCGúSSôệ37,1ệ34,3ệ29,5fng/ml (0,7 - 1,4) [4] òlà 1,1 ± 0,1 ng/ml [3].ì 1,14 ± ,4,G LE,GE1,1G,Gnày,trên.B n 3: Liên quan giGNỒNG ĐỘPROGESTERON(ng/ml)n.CHẤT LƯỢNG NOÃN (X ± SD )1Trung bình (2)XThoái hóa< 1,23,86(3,01 - 4,71)2,41(1,94 - 2,88)1,28(0,97 - 1,59)0,10(0,01 - 0,21≥ 1,3,00(1,87 - 4,13)4,06(2,85 - 5,27)1,85(1,16 - 2,55)0,32(0,04 - 0,68)p (1)0,0026TGạỞ< 1,Nở170< , 1G ≥ 1,ạ, ở,ì< 1,.,TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2015B n 4: Liên quan giGNỒNG ĐỘPROGESTERON (ng/ml)ô.CHẤT LƯỢNG PHÔI (X ± SD )1< 1,2≥ 1,p (1)XTrung bình (2)1,87(1,52 - 2,22)0,94(0,69 - 1,200,50(0,31 - 0,69)1,53(1,00 - 2,05)1,18(0,77 - 1,58)1,09(0,45 - 1,73)0,0251T-testGởìôôạạE,,ô(p < 0,05) SôG < 1,≥ 1,G ≤ 1,,ệGạNỒNG ĐỘPROGESTERONNGÀY hCG< 8 mm8 - 14 mm> 14 mm< 1,2 (ng/ml)12 (16,9%)53 (74,6%)6 (8,5%)71 (100%)≥ 1,6 (17,6%)19 (55,9%)9 (26,5%)34 (100%)NIÊM MẠC TỬ CUNGX2Gịệạửạ ửừ< ,- 14 mm,ử cung.pTỔNG(8 - 14 mm)0,04< 1,Nhóm cóạậphôiổ≥ 1,4,,.B n 6: Liên quan giGệNỒNG ĐỘPROGESTERONNGÀY hCGn%n%< 1,2 (ng/ml)3650,73549,371 (100%)≥ 1,38,83191,234 (100%)KịCÓ THAIKHÔNG CÓ THAITỔNGX2G171ổ2].B n 5: Liên quan giK.ệ> 1, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thụ tinh trong ống nghiệm Nồng độ progesteron Phác đồ GnRH antagonist Nồng độ progesteron ngày tiêm hCG Kết quả điều trị của phác đồ GnRH antagonistGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của u xơ tử cung đến kết quả thụ tinh trong ống nghiệm
7 trang 33 0 0 -
5 trang 27 0 0
-
Liệu pháp chu kỳ y học cổ truyền điều trị vô sinh nữ do rối loạn phóng noãn
5 trang 27 0 0 -
5 trang 25 0 0
-
Nghiên cứu thai ngoài tử cung sau điều trị bằng IUI và IVF tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
5 trang 25 0 0 -
Nguy cơ ung thư cho người mẹ trong hỗ trợ sinh sản
6 trang 24 0 0 -
Phôi khảm: Một số yếu tố ảnh hưởng đến khảm ở phôi nang
6 trang 23 0 0 -
Kết quả nuôi cấy phôi nang ở các trường hợp vô sinh có hội chứng buồng trứng đa nang
6 trang 22 0 0 -
Kết quả thụ tinh trong ống nghiệm ở bệnh nhân chuyển phôi đông lạnh ngày 3
8 trang 20 0 0 -
Kết quả thụ tinh trong ống nghiệm theo phân loại POSEIDON tại Bệnh viện Bưu điện
4 trang 19 0 0