Nghiên cứu sự tạo phức đa phối tử của La(III) với 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (Pan) và NaSCN bằng phương pháp triết - trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng lantan trong mẫu dược phẩm
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 124.58 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc sử dụng các nguyên tố hiếm để chế tạo các chi tiết máy trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt đang được xem là giải pháp tối ưu nhất cho ngành kỹ thuật hiện đại. Ngoài những ứng dụng quan trọng như các nguyên tố hiếm thì lantan còn có những ứng dụng khác như: Công nghiệp vật liệu, công nghiệp hóa chất, vi lượng phân bón, một số phức chất của lantan có khả năng kháng khuẩn... Việc nghiên cứu phức đaligan của La(III) với thuốc thử hữu cơ 1-(-2-pyridylazo)-2-Naphthol(PAN) và thioxi-anua trong dung môi hữu cơ izoamylic bằng phương pháp triết-trắc quang không chỉ có ý nghĩa về mặt khoa học mà còn có ý nghĩa về mặt thực tiễn bởi phương pháp có độ nhạy, độ chính xác cao, dụng cụ, thiết bị máy móc đơn giản rẻ tiền, mặt khác lại thỏa mãn được yêu cầu cho việc phân tích vi nguyên tố lantan trong một số đối tượng khác nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu sự tạo phức đa phối tử của La(III) với 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (Pan) và NaSCN bằng phương pháp triết - trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng lantan trong mẫu dược phẩmNGHIEN CffU Sir TAO PHffC DA PHOI TUf CUA La(lll) VQfl 1-(2- PYRIDYLAZ0)-2-NAPHTH0L(PAN) VA NaSCN B A N G PHIATNG PHAP TRIET - T R A C QUANG, UfNG DUNG KET QUA NGHIEN CUfU XAC DINH HAM LirOlNG LANTAN TRONG MAU DirOlC PHAM • • • NGUYIN KHAC NGH^A^ THAI HUE TAM^ ^Khoa Hda - Dai hpc Vinh Cao hpc 15 - Hda phin tich - Dai hpc Vinh SUMMARY In this study, the multiligand complexation in the system of 1- (2-pyridylazo)- 2-Naphthol(PAN)-La(III)-SCN- was studied by using refringent-photometry method. The optimal conditions, composition,mechanism, quantitative parameters of these coplex have been determined( for instance: pHpa,=5,00;optimal extraction solvent: izoamylie; composition!: 1:2; e = 4,0346. Iff*). This result can be used intodetermination the lanthanum content in pharmaceutical product. 1. Md DAU Vigc sQ dgng cae nguygn td hidm dd che tao cac chi Vigc nghien cQu phQc daligan eua La(lll) vdi thudctiet may trong cac dieu kign lam vigc khac nghigt dang thQ hOu ed 1-(2-pyridylazo)-2-Naphthol(PAN) va thioxi-dupc xem la giai phap tdi uu nhat cho nganh ky thuat ^nua tronp dung mfli hQu ed izoamylie blng phUdnghien dai. Ngoai nhOng Qng dgng quan trpng nhQ cac S ^ ? * - - ^^- ^ l - ^ ^- °J !!??^-^ S-n„ R„A-h- ,u-, , • - u-> - / ^ ,u- khoa hpc ma con CO y nghia ve mat thgc tien boinguyen to hiem thi lantan con co nhQng Qng dgng khac phuong phap cd dp nhgiy, dp chfnh xac cao, dgng eg,nhu: Cong nghiep vat ligu, cong nghigp hoa chat, vi thiet bj may mde ddn giln re tidn, mjt khac lai thoilupng phan bon, mpt sd phQc chit eua lantan ed kha man di/pc yeu clu cho vigc phan tfch vi nguygn td lan-n5ng khang khuan,.. tan trong mflt sd ddi tupng khac nhau. II. THI/C NGHIEM Dung cu va hoa chat: mufli La(N03)3.6H20 99.9%, blng axft HNO3 0.01 IVI). a) Dung cp: Cac hoa chit dupe can trgn can phan ?9 djch 1-(2-pyridylazo)-2-Naphthol(PAN)10-;Mtich cd dfl chfnh xac +0 01 mo cuvet thach anh rn hp ^^^^^ ^^^ ^^9 ^^^^°})- °9 ^^-^^ ^^^^^ ^° 1^2 so le sau dau phay. May do quang WPA Light Wave (dung dieu chlnh pH)S 200 Diode Array Spectrophotometer do mat dO quang , v,,-,-. /-i-^vdi tin higu 3 sd le sau dIu phay . ^^ ^^ ^ ^^^ ^^- ^^^ *°2n va xu ly sfl ligu bang ,, ,, . ,.-, r, J. u , r . „ , . . z\id^q trinh Descriptive statistic. Regression trong b) Hoa chat: Dung djch La*10-M (dupe pha tQ phan mdm Ms-Excel, phln mdm dd hpa Matlab 7.5. i n . KET QuA VA T H A O L U A N 1. Nghien ctfu hi$u iJng tao phtfc PAN-La(in)-SCNr^AM^? Inll^nif^^^M^^ P^° ^^P thg electron eua thudc thQ PAN, phQc ddnligan La(lll)-PAN va phQc dalioanPAN-La(lll)-SCN- d pH = 5,00 dQpc thd hign d hlnh 1 va bing 1. v > ^ vd pnuc oaiigan Hoa hpc & LTng dungCD) Si 22 (io6)/2oog Bing 1: Cic thOng sfl v^ p\6 ciJa thuOc thUr PAN, phijrc danllgan, phufc daligan (H = 0,1; I = 1,001cm; pH = 5,00) Dung dich nghien cifu pH >-wax(nm) AA[to< A-Max(nm) PAN 5,00 470 0,560 PAN-La(lll) 5,00 560 0,619 90 PAN-La(lll)-SCN 5,00 570 1,014 100 1.1 • 3^ 1.0 • 0.9 0.8 0.7 0.5 1 Li 0.5 0.4 0.3 . . . _ ^ / J 0.2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu sự tạo phức đa phối tử của La(III) với 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (Pan) và NaSCN bằng phương pháp triết - trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng lantan trong mẫu dược phẩmNGHIEN CffU Sir TAO PHffC DA PHOI TUf CUA La(lll) VQfl 1-(2- PYRIDYLAZ0)-2-NAPHTH0L(PAN) VA NaSCN B A N G PHIATNG PHAP TRIET - T R A C QUANG, UfNG DUNG KET QUA NGHIEN CUfU XAC DINH HAM LirOlNG LANTAN TRONG MAU DirOlC PHAM • • • NGUYIN KHAC NGH^A^ THAI HUE TAM^ ^Khoa Hda - Dai hpc Vinh Cao hpc 15 - Hda phin tich - Dai hpc Vinh SUMMARY In this study, the multiligand complexation in the system of 1- (2-pyridylazo)- 2-Naphthol(PAN)-La(III)-SCN- was studied by using refringent-photometry method. The optimal conditions, composition,mechanism, quantitative parameters of these coplex have been determined( for instance: pHpa,=5,00;optimal extraction solvent: izoamylie; composition!: 1:2; e = 4,0346. Iff*). This result can be used intodetermination the lanthanum content in pharmaceutical product. 1. Md DAU Vigc sQ dgng cae nguygn td hidm dd che tao cac chi Vigc nghien cQu phQc daligan eua La(lll) vdi thudctiet may trong cac dieu kign lam vigc khac nghigt dang thQ hOu ed 1-(2-pyridylazo)-2-Naphthol(PAN) va thioxi-dupc xem la giai phap tdi uu nhat cho nganh ky thuat ^nua tronp dung mfli hQu ed izoamylie blng phUdnghien dai. Ngoai nhOng Qng dgng quan trpng nhQ cac S ^ ? * - - ^^- ^ l - ^ ^- °J !!??^-^ S-n„ R„A-h- ,u-, , • - u-> - / ^ ,u- khoa hpc ma con CO y nghia ve mat thgc tien boinguyen to hiem thi lantan con co nhQng Qng dgng khac phuong phap cd dp nhgiy, dp chfnh xac cao, dgng eg,nhu: Cong nghiep vat ligu, cong nghigp hoa chat, vi thiet bj may mde ddn giln re tidn, mjt khac lai thoilupng phan bon, mpt sd phQc chit eua lantan ed kha man di/pc yeu clu cho vigc phan tfch vi nguygn td lan-n5ng khang khuan,.. tan trong mflt sd ddi tupng khac nhau. II. THI/C NGHIEM Dung cu va hoa chat: mufli La(N03)3.6H20 99.9%, blng axft HNO3 0.01 IVI). a) Dung cp: Cac hoa chit dupe can trgn can phan ?9 djch 1-(2-pyridylazo)-2-Naphthol(PAN)10-;Mtich cd dfl chfnh xac +0 01 mo cuvet thach anh rn hp ^^^^^ ^^^ ^^9 ^^^^°})- °9 ^^-^^ ^^^^^ ^° 1^2 so le sau dau phay. May do quang WPA Light Wave (dung dieu chlnh pH)S 200 Diode Array Spectrophotometer do mat dO quang , v,,-,-. /-i-^vdi tin higu 3 sd le sau dIu phay . ^^ ^^ ^ ^^^ ^^- ^^^ *°2n va xu ly sfl ligu bang ,, ,, . ,.-, r, J. u , r . „ , . . z\id^q trinh Descriptive statistic. Regression trong b) Hoa chat: Dung djch La*10-M (dupe pha tQ phan mdm Ms-Excel, phln mdm dd hpa Matlab 7.5. i n . KET QuA VA T H A O L U A N 1. Nghien ctfu hi$u iJng tao phtfc PAN-La(in)-SCNr^AM^? Inll^nif^^^M^^ P^° ^^P thg electron eua thudc thQ PAN, phQc ddnligan La(lll)-PAN va phQc dalioanPAN-La(lll)-SCN- d pH = 5,00 dQpc thd hign d hlnh 1 va bing 1. v > ^ vd pnuc oaiigan Hoa hpc & LTng dungCD) Si 22 (io6)/2oog Bing 1: Cic thOng sfl v^ p\6 ciJa thuOc thUr PAN, phijrc danllgan, phufc daligan (H = 0,1; I = 1,001cm; pH = 5,00) Dung dich nghien cifu pH >-wax(nm) AA[to< A-Max(nm) PAN 5,00 470 0,560 PAN-La(lll) 5,00 560 0,619 90 PAN-La(lll)-SCN 5,00 570 1,014 100 1.1 • 3^ 1.0 • 0.9 0.8 0.7 0.5 1 Li 0.5 0.4 0.3 . . . _ ^ / J 0.2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hóa Đa phối tử Phương pháp triết trắc quang Hàm lượng lantan Mẫu dược phẩm Hóa phân tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 115 0 0 -
SỔ TAY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CHO DOANH NGHIỆP
148 trang 105 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2
66 trang 102 0 0 -
115 trang 76 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 47 0 0 -
Báo cáo thực hành: Hóa phân tích
27 trang 46 0 0 -
25 trang 42 0 0
-
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 41 0 0 -
7 trang 37 0 0