![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Nghiên cứu thống kê doanh nghiệp phần 1
Số trang: 25
Loại file: ppt
Dung lượng: 147.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu thống kê doanh nghiệp - Hoạt động của sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường - Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp - Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thống kê doanh nghiệp phần 1 BÀI MỞ ĐẦU: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP I. ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA THỐNG KÊ DN 1. Hoạt động SXKD của DN trong nền kinh tế thị trường 2. Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp 3. Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DN 1. Cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp 2. Cơ sở lý luận của thống kê doanh nghiệp CHƯƠNG I: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP I. KHÁI NIỆM VÀ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DN: 1. Khái niệm kết quả hoạt động SXKD của DN a. Khái niệm kết quả hoạt động SXKD của DN b. Một số thuật ngữ c. Đơn vị đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN: a. Giá trị sản xuất (GO): *) Khái niệm *) Phạm vi tính toán *) Cấu trúc giá trị GO = C + V + M C = C1 + C2 + Cdv *) Nội dung của GO *) Phương pháp tính GO: 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN (tiếp): b. Giá trị gia tăng (VA): *) Khái niệm *) Cấu trúc giá trị: VA = V + M + C1 *) Phương pháp tính: - Phương pháp sản xuất: VA = GO – IC - Phương pháp phân phối: VA = V + M1 + G + C1 c. Chi phí trung gian (IC): *) Khái niệm *) Nội dung *) Một số chú ý khi tính IC 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN (tiếp): d. Giá trị gia tăng thuần (NVA) *) Khái niệm *) Cấu trúc giá trị: NVA = V + M *) Phương pháp tính NVA: - Phương pháp sản xuất: NVA = GO – IC – C1 - Phương pháp phân phối: NVA = V + M = V + M1 + G e. Lợi nhuận kinh doanh của DN: *) Khái niệm *) Nội dung 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN (tiếp): f. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: *) Khái niệm *) Nội dung g. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần: DTBH và CCDV thuần = Tổng DTBH và CCDV - (Thuế TTĐB + Thuế XK + Các khoản giảm trừ phát sinh trong kỳ: CKTM, giảm giá hàng bán, giá trị hàng bán bị trả lại) II. Thống kê giá thành sản xuất 1. Chi phí của doanh nghiệp a,Khái niệm - Chi phí sản xuất - Chi phí tiêu thụ hay chi phí lưu thông - Chi phí cho các hoạt động khác - Các khoản thuế gián thu Dn phải nộp : VAT, TTĐB, XNK b,Nội dung chi phí của DN - Chi phí nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, động lực - Tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương mà DN trả cho người lao động - Các khoản trích nộp theo quy định : BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn - KH TSCĐ - Chi phí dịch vụ mua ngoài : Phí v/c; trả tiền điện, nước; phí d/v bưu điện; sửa chữa TSCĐ, phí dịch vụ tư vấn - Kiểm toán - quảng cáo - uỷ thác XNK… - Chi phí bằng tiền khác : phí v/c; trả tiền điện, nước, phí tiếp tân – khánh tiết; phí hiệp hội ngành nghề…;phí dự phòng giảm giá ( hàng tồn kho, ĐTNH, ĐTDH), dự phòng các khoản phải thu khó đòi, trợ cấp thôi việc cho người lao động - chi phí cho các hoạt động tài chính : chi phí liên doanh, chi phí thuê tài chính, chi phí mua bán chứng khoán, lãi phải trả cho vốn huy động, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ - Chi phí hoạt động bất thường : chi phí cho việc thanh lý, nhượng bán tài sản; giá trị tổn thất tài sản; các chi phí thu hồi nợ khó đòi, các khoản tiền bị phạt vi phạm HĐ… 2. Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp a,Khái niệm b,Nội dung giá thành sản phẩm c,các loại giá thành 3. Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm a,Sự giống nhau b,Sự khác nhau 4. Phương pháp phân tích thống kê giá thành a,Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới giá thành bình quân Trong trường hợp DN có nhiều bộ phận ( cơ sở SX, phân xưởng SX) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm, giá thành bình quân ĐVSP của DN biến động do tác động của 2 nhân tố : - Bản thân giá thành của các bộ phận biến động - Sự thay đổi cơ cấu sản xuất giữa các bộ phận Mô hình phân tích : Sử dụng HTCS chỉ tiêu trung bình zi : giá thành ĐVSP của bộ phận i trực thuộc DN ( Giá thành ĐVSP cá biệt) di = qi / ∑qi là kết cấu sản lượng ( qi là sản lượng của bộ phận i) Ź = ∑ziqi là giá thành bình quân ĐVSP của DN ∑z1id1i ∑z1id1i ∑z0id1i Ź1 Ź1 Ź01 --------- = ----------- x --------- hay ------- = ------- x ------- ∑z0id0i ∑z0id1i ∑z0id0i Ź0 Ź01 Ź0 Iz = Iziz x Idiz (Ź1 – Ź0 ) = (Ź1 – Ź01 ) + (Ź01 – Ź0 ) Δz = Δziz + Δdiz b,Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng CPSX - Mô hình phân tích 2 nhân tố ảnh hưởng : + Giá thành ĐVSP (zi) + Sản lượng (qi) ∑z1iq1i ∑z1iq1i ∑z0iq1i --------- = ----------- x --------- ∑z0i q0i ∑z0iq1i ∑z0i q0i Izq = Izizq x Izizq (∑z1iq1i -∑z0iq0i) =(∑z1iq1i -∑z0iq1i) +(∑z0iq1i - ∑z0iq0i) Δzq = Δzizq + Δqizq - Mô hình phân tích 2 nhân tố ảnh hưởng : + Giá thành bình quân ĐVSP (Ź) + Tổng sản lượng (∑qi) ∑z1iq1i Ź1 ∑q1i Ź1 ∑q1i Ź0 ∑ q1i --------- = -------------- = ----------- x --------- ∑z0i q0i Ź0 ∑q0i Ź0 ∑ q1i Ź0 ∑q0i Izq = Izzq x Iqizq (∑z1iq1i -∑z0iq0i) =(∑z1iq1i -∑z0iq1i) +(∑z0iq1i - ∑z0iq0i) Δzq = Δzzq + Δqizq Mô hình phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng : - Giá thành đvsp (zi) - Kết cấu sản lượng (di) - Tổng sản lượng (∑qi ) ∑z1iq1i Ź1 ∑q1i Ź1 ∑q1i Ź01 ∑ q1i Ź01∑q1i -------- = -------- = ----------- x ----------- x ----------- ∑z0i q0i Ź0 ∑q0i Ź01 ∑ q1i Ź01∑q1i Ź0 ∑q0i Izq = Izizq x Idizq x Iqizq c,phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu tổng lợi nhuận Tổng lợi nhuận ∑(pi – zi)qi - Giá bán sản phẩm (pi) - Giá thành sản phẩm (zi) - Lượng tiêu thụ ( qi) Xây dựng HTCS để phân tích III. Thống ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thống kê doanh nghiệp phần 1 BÀI MỞ ĐẦU: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP I. ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA THỐNG KÊ DN 1. Hoạt động SXKD của DN trong nền kinh tế thị trường 2. Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp 3. Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DN 1. Cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp 2. Cơ sở lý luận của thống kê doanh nghiệp CHƯƠNG I: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP I. KHÁI NIỆM VÀ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DN: 1. Khái niệm kết quả hoạt động SXKD của DN a. Khái niệm kết quả hoạt động SXKD của DN b. Một số thuật ngữ c. Đơn vị đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN: a. Giá trị sản xuất (GO): *) Khái niệm *) Phạm vi tính toán *) Cấu trúc giá trị GO = C + V + M C = C1 + C2 + Cdv *) Nội dung của GO *) Phương pháp tính GO: 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN (tiếp): b. Giá trị gia tăng (VA): *) Khái niệm *) Cấu trúc giá trị: VA = V + M + C1 *) Phương pháp tính: - Phương pháp sản xuất: VA = GO – IC - Phương pháp phân phối: VA = V + M1 + G + C1 c. Chi phí trung gian (IC): *) Khái niệm *) Nội dung *) Một số chú ý khi tính IC 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN (tiếp): d. Giá trị gia tăng thuần (NVA) *) Khái niệm *) Cấu trúc giá trị: NVA = V + M *) Phương pháp tính NVA: - Phương pháp sản xuất: NVA = GO – IC – C1 - Phương pháp phân phối: NVA = V + M = V + M1 + G e. Lợi nhuận kinh doanh của DN: *) Khái niệm *) Nội dung 2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động SXKD của DN (tiếp): f. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: *) Khái niệm *) Nội dung g. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần: DTBH và CCDV thuần = Tổng DTBH và CCDV - (Thuế TTĐB + Thuế XK + Các khoản giảm trừ phát sinh trong kỳ: CKTM, giảm giá hàng bán, giá trị hàng bán bị trả lại) II. Thống kê giá thành sản xuất 1. Chi phí của doanh nghiệp a,Khái niệm - Chi phí sản xuất - Chi phí tiêu thụ hay chi phí lưu thông - Chi phí cho các hoạt động khác - Các khoản thuế gián thu Dn phải nộp : VAT, TTĐB, XNK b,Nội dung chi phí của DN - Chi phí nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, động lực - Tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương mà DN trả cho người lao động - Các khoản trích nộp theo quy định : BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn - KH TSCĐ - Chi phí dịch vụ mua ngoài : Phí v/c; trả tiền điện, nước; phí d/v bưu điện; sửa chữa TSCĐ, phí dịch vụ tư vấn - Kiểm toán - quảng cáo - uỷ thác XNK… - Chi phí bằng tiền khác : phí v/c; trả tiền điện, nước, phí tiếp tân – khánh tiết; phí hiệp hội ngành nghề…;phí dự phòng giảm giá ( hàng tồn kho, ĐTNH, ĐTDH), dự phòng các khoản phải thu khó đòi, trợ cấp thôi việc cho người lao động - chi phí cho các hoạt động tài chính : chi phí liên doanh, chi phí thuê tài chính, chi phí mua bán chứng khoán, lãi phải trả cho vốn huy động, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ - Chi phí hoạt động bất thường : chi phí cho việc thanh lý, nhượng bán tài sản; giá trị tổn thất tài sản; các chi phí thu hồi nợ khó đòi, các khoản tiền bị phạt vi phạm HĐ… 2. Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp a,Khái niệm b,Nội dung giá thành sản phẩm c,các loại giá thành 3. Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm a,Sự giống nhau b,Sự khác nhau 4. Phương pháp phân tích thống kê giá thành a,Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới giá thành bình quân Trong trường hợp DN có nhiều bộ phận ( cơ sở SX, phân xưởng SX) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm, giá thành bình quân ĐVSP của DN biến động do tác động của 2 nhân tố : - Bản thân giá thành của các bộ phận biến động - Sự thay đổi cơ cấu sản xuất giữa các bộ phận Mô hình phân tích : Sử dụng HTCS chỉ tiêu trung bình zi : giá thành ĐVSP của bộ phận i trực thuộc DN ( Giá thành ĐVSP cá biệt) di = qi / ∑qi là kết cấu sản lượng ( qi là sản lượng của bộ phận i) Ź = ∑ziqi là giá thành bình quân ĐVSP của DN ∑z1id1i ∑z1id1i ∑z0id1i Ź1 Ź1 Ź01 --------- = ----------- x --------- hay ------- = ------- x ------- ∑z0id0i ∑z0id1i ∑z0id0i Ź0 Ź01 Ź0 Iz = Iziz x Idiz (Ź1 – Ź0 ) = (Ź1 – Ź01 ) + (Ź01 – Ź0 ) Δz = Δziz + Δdiz b,Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng CPSX - Mô hình phân tích 2 nhân tố ảnh hưởng : + Giá thành ĐVSP (zi) + Sản lượng (qi) ∑z1iq1i ∑z1iq1i ∑z0iq1i --------- = ----------- x --------- ∑z0i q0i ∑z0iq1i ∑z0i q0i Izq = Izizq x Izizq (∑z1iq1i -∑z0iq0i) =(∑z1iq1i -∑z0iq1i) +(∑z0iq1i - ∑z0iq0i) Δzq = Δzizq + Δqizq - Mô hình phân tích 2 nhân tố ảnh hưởng : + Giá thành bình quân ĐVSP (Ź) + Tổng sản lượng (∑qi) ∑z1iq1i Ź1 ∑q1i Ź1 ∑q1i Ź0 ∑ q1i --------- = -------------- = ----------- x --------- ∑z0i q0i Ź0 ∑q0i Ź0 ∑ q1i Ź0 ∑q0i Izq = Izzq x Iqizq (∑z1iq1i -∑z0iq0i) =(∑z1iq1i -∑z0iq1i) +(∑z0iq1i - ∑z0iq0i) Δzq = Δzzq + Δqizq Mô hình phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng : - Giá thành đvsp (zi) - Kết cấu sản lượng (di) - Tổng sản lượng (∑qi ) ∑z1iq1i Ź1 ∑q1i Ź1 ∑q1i Ź01 ∑ q1i Ź01∑q1i -------- = -------- = ----------- x ----------- x ----------- ∑z0i q0i Ź0 ∑q0i Ź01 ∑ q1i Ź01∑q1i Ź0 ∑q0i Izq = Izizq x Idizq x Iqizq c,phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu tổng lợi nhuận Tổng lợi nhuận ∑(pi – zi)qi - Giá bán sản phẩm (pi) - Giá thành sản phẩm (zi) - Lượng tiêu thụ ( qi) Xây dựng HTCS để phân tích III. Thống ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thống kê doanh nghiệp Tài chính - ngân hàng doanh nghiệp nghiên cứu thống kê doanh nghiệpTài liệu liên quan:
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 379 0 0 -
54 trang 303 1 0
-
Bàn về xây dựng mô hình tập đoàn tài chính - Ngân hàng ở Việt Nam
4 trang 225 0 0 -
Điều kiện để Quyết toán thuế Thu nhập cá nhân năm
1 trang 118 0 0 -
71 trang 93 0 0
-
81 trang 86 0 0
-
83 trang 80 0 0
-
77 trang 78 0 0
-
74 trang 67 0 0
-
Luật phá sản của văn phòng quốc hội
32 trang 66 0 0