Thông tin tài liệu:
Phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương cùng các văn kiện liên quan (tên tiếng Anh là Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership, sau đây gọi tắt là Hiệp định CPTPP) được ký ngày 08 tháng 3 năm 2018 tại thành phố San-ti-a-gô, Cộng hòa Chi-lê. Toàn văn Hiệp định CPTPP ghi tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghịquyếtsố 72/2018/QH14: Phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương cùng các văn kiện liên quan QUỐCHỘI CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTựdoHạnhphúcNghịquyếtsố:72/2018/QH14 NGHỊQUYẾT PhêchuẩnHiệpđịnhĐốitácToàndiệnvàTiếnbộ xuyênTháiBìnhDươngcùngcácvănkiệnliênquan QUỐCHỘI CăncứHiếnphápnướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam; CăncứLuậtĐiềuướcquốctếsố108/2016/QH13; TheođềnghịcủaChủtịchnướctạiTờtrìnhsố 05/TTrCTNngày23 tháng10năm2018vềviệcphêchuẩnHiệpđịnhĐốitácToàndiệnvàTiến bộxuyênTháiBìnhDươngcùngcácvănkiệnliênquan; SaukhixemxétBáocáothuyếtminhvềHiệpđịnhĐốitácToàndiện vàTiếnbộxuyênTháiBìnhDươngcùngcácvănkiệnliênquansố 522/BCCP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 2905/BCUBĐN14ngày30tháng10năm2018của ỦybanĐốingoạicủa QuốchộivàtrêncơsởýkiếncủacácvịđạibiểuQuốchội, QUYẾTNGHỊ: Điều1.Phêchuẩnđiềuướcquốctế PhêchuẩnHiệpđịnhĐốitácToàndiệnvàTiếnbộ xuyênTháiBìnhDươngcùngcácvănkiệnliênquan (têntiếngAnhlàComprehensiveand Progressive Agreement for TransPacific Partnership, sau đây gọi tắt là HiệpđịnhCPTPP)đượckýngày08tháng3năm2018tạithànhphốSantiagô,CộnghòaChilê.ToànvănHiệpđịnhCPTPPghitạiPhụlục01kèm theoNghịquyếtnày. Điều2.Ápdụngđiềuướcquốctế Ápdụngtoànbộ nộidungcủaHiệpđịnhCPTPP,trongđóápdụng trựctiếpcácquyđịnhcủaHiệpđịnhCPTPPtạiPhụlục02. Điều3.Tổchứcthựchiệnđiềuướcquốctế 2 1.GiaoChínhphủ,Tòaánnhândântốicao,ViệnKiểmsátnhândân tốicaovàcáccơ quan,tổ chứccóliênquantheothẩmquyềntiếnhànhrà soátcácdựánluậttạiPhụlục3vàcácvănbảnphápluậtkhácđểkiếnnghịcơ quancóthẩmquyềnsửađổi,bổ sunghoặcbanhànhmớikịpthời,bảođảmtínhthốngnhấtcủahệthốngphápluậtvàđúnglộtrìnhthựchiệncáccamkếttrongHiệpđịnhCPTPP. 2.ThủtướngChínhphủchịutráchnhiệmphêduyệtvàchỉđạocáccơquan,tổchứccóliênquanởtrungươngvàđịaphươngtriểnkhaikếhoạch thựchiệnHiệpđịnhCPTPP;chútrọngđàotạonguồnnhânlựcđểbảođảm tậndụngvàpháthuycáccơhội,lợiíchmàHiệpđịnhCPTPPđemlại;đồngthời xâydựng,triểnkhai hiệuquả các biệnphápphòngngừavàxử lýnhữngtácđộngbấtlợicóthểphátsinhtrongquátrìnhthựchiệnHiệpđịnhCPTPP;thôngtin,tuyêntruyềnkịpthời,đầyđủnộidungHiệpđịnhđểtạosự thốngnhấttrongnhậnthứcvàhànhđộngcủahệ thốngchínhtrị,doanh nghiệpvàcáctầnglớpnhândânvề việcViệtNamthamgiaHiệp định CPTPP. 3.Chínhphủ chỉ đạocácBộ,ngànhcóliênquanhoànthànhthủ tụcphêchuẩnHiệpđịnhCPTPPvàthôngbáothờiđiểmcóhiệulựcđốivớiViệtNam. Điều4.GiámsátviệcthựchiệnNghịquyết Quốchội, ỦybanThườngvụ Quốchội,HộiđồngDântộc,các ỦybancủaQuốchội,cácĐoànđạibiểuQuốchộivàcácđạibiểuQuốchội trongphạmvinhiệmvụ,quyềnhạncủamìnhgiámsátviệcthựchiệnNghịquyếtnày. NghịquyếtnàyđượcQuốchộinướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệt NamkhóaXIV,kỳhọpthứ6thôngquangày12tháng11năm2018. CHỦTỊCHQUỐCHỘI (Đãký) NguyễnThịKimNgânEpas:90352 3 PHỤLỤC1 ToànvănHiệpđịnhCPTPPcùngcácvănkiệnliênquan (KèmtheoNghịquyếtsố72/2018/QH14củaQuốchội ngày12tháng11năm2018)(TậptinđiệntửtoànvănHiệpđịnhCPTPPcùngcácvănkiệnliênquan vàbảndịchtiếngViệtđượcđăngtảitrêntrang http://dbqh.na.gov.vn/A16.08_HIEP_DINH_CPTPP/) 4 PHỤLỤC2 Cáccamkết/nhómcamkếttrongHiệpđịnhCPTPP đượcápdụngtrựctiếpkhiHiệpđịnhcóhiệulựcđốivớiViệtNam (KèmtheoNghịquyếtsố72/2018/QH14củaQuốchội, ngày12tháng11năm2018)STT Thờiđiểmthực NộidungHiệpđịnhCPTPPđượcápdụngtrựctiếp hiện 1 KhiHiệpđịnhcó BiểuthuếtạiPhụlụcChương2HiệpđịnhCPTPP. hiệulực 2 Điều1.3MụcBChương1. Khái niệm “Doanh nghiệp nhà nước (state enterprise) là KhiHiệpđịnhcó doanhnghiệpđượcsở hữu,hoặcđượcđiềuhànhthôngqua hiệulực phầnquyềnsởhữu,bởimộtBên”đểthựchiệnnghĩavụtại Chương17HiệpđịnhCPTPPvềDoanhnghiệpnhànước. 3 Điều1.3MụcBChương1. Kháiniệm“hàngtântrang”làhànghóađượcnằmtrongmã HS1 từ Chương84đếnChương90hoặcthuộcphânnhóm 94.02,ngoạitrừ cáchànghóathuộcHSnhóm84.18,85.09, 85.10, và 85.16, 87.03 hoặc phân nhóm 8414.51, 8450.11, KhiHiệpđịnhcó 8450.12,8508.11, và8517.11, mà đượccấuthànhtoànbộ hiệulực hoặctừngphầntừcácnguyênliệutáichếvà:(a)cót ...