Ngôn ngữ lập trình C
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 40.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài thực hành và ôn tập cuối kỳ1. Viết hàm tìm Max của 3 số a,b,c. Gợi ý: a,b,c là 3 tham số đầu vào, max(a,b,c) là giá trịtrả lại của hàm. Viết chương trình chính nhập a,b,c từ bàn phím sau đó gọi hàm.2. Nâng cấp các hàm trên từ 3 số lên thành dãy n số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ lập trình C Ngôn ngữ lập trình C Bài thực hành và ôn tập cuối kỳ1. Viết hàm tìm Max của 3 số a,b,c. Gợi ý: a,b,c là 3 tham số đầu vào, max(a,b,c) là giá tr ị trả lại của hàm. Viết chương trình chính nhập a,b,c t ừ bàn phím sau đó g ọi hàm.2. Nâng cấp các hàm trên từ 3 số lên thành dãy n số. Gợi ý: dãy s ố và s ố ph ần t ử c ủa nó là các đầu vào của hàm. Viết chương trình chính nhập dãy s ố từ bàn phím, sau đó g ọi hàm. Sau đó sửa lại hàm chính: dãy số không phải nhập b ằng tay t ừ bàn phím mà được gán những giá trị ngẫu nhiên sinh ra bởi hàm random() trong stdlib.h bi ết r ằng hàm random(n) trả lại một số nguyên ngẫu nhiên trong khoảng (0,n-1).3. Viết chương trình giải phương trình bậc 2.4. Tìm các số tự nhiên bé hơn 10000 bằng tổng lập phương các chữ số của nó.5. Tìm các số tự nhiên bé hơn 10000 bằng tổng các ước số của nó.6. Viết hàm in ra các ước số của 1 số tự nhiên.7. Viết chương trình nhân 2 ma trận vuông bậc n: AxB=C v ới đi ều ki ện • N • N được nhập từ bàn phím, các phần tử của A,B nhận những giá trị ngẫu nhiên hoặc cũng được nhập từ bàn phím. • Hiển thị các phần tử của A,B lên màn hình thẳng hàng theo dòng và c ột. • In ra các phần tử nằm trên đương chéo chính, đường chéo ph ụ c ủa A • In ra phần tử lớn nhất của dòng k (k
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ lập trình C Ngôn ngữ lập trình C Bài thực hành và ôn tập cuối kỳ1. Viết hàm tìm Max của 3 số a,b,c. Gợi ý: a,b,c là 3 tham số đầu vào, max(a,b,c) là giá tr ị trả lại của hàm. Viết chương trình chính nhập a,b,c t ừ bàn phím sau đó g ọi hàm.2. Nâng cấp các hàm trên từ 3 số lên thành dãy n số. Gợi ý: dãy s ố và s ố ph ần t ử c ủa nó là các đầu vào của hàm. Viết chương trình chính nhập dãy s ố từ bàn phím, sau đó g ọi hàm. Sau đó sửa lại hàm chính: dãy số không phải nhập b ằng tay t ừ bàn phím mà được gán những giá trị ngẫu nhiên sinh ra bởi hàm random() trong stdlib.h bi ết r ằng hàm random(n) trả lại một số nguyên ngẫu nhiên trong khoảng (0,n-1).3. Viết chương trình giải phương trình bậc 2.4. Tìm các số tự nhiên bé hơn 10000 bằng tổng lập phương các chữ số của nó.5. Tìm các số tự nhiên bé hơn 10000 bằng tổng các ước số của nó.6. Viết hàm in ra các ước số của 1 số tự nhiên.7. Viết chương trình nhân 2 ma trận vuông bậc n: AxB=C v ới đi ều ki ện • N • N được nhập từ bàn phím, các phần tử của A,B nhận những giá trị ngẫu nhiên hoặc cũng được nhập từ bàn phím. • Hiển thị các phần tử của A,B lên màn hình thẳng hàng theo dòng và c ột. • In ra các phần tử nằm trên đương chéo chính, đường chéo ph ụ c ủa A • In ra phần tử lớn nhất của dòng k (k
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình C++ ngôn ngữ lập trình lập trình căn bản ngôn ngữ lập trình C hàmTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 277 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 268 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 268 0 0 -
114 trang 243 2 0
-
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 227 0 0 -
80 trang 222 0 0
-
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 218 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 210 0 0 -
101 trang 200 1 0