Danh mục

Ngôn ngữ lập trình C - Chương 2

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 441.13 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo bài giảng về Ngôn ngữ lập trình C++ gồm 7 chương - Chương 2 Các yếu tố cơ bản của ngôn ngữ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ lập trình C - Chương 2 Ch−¬ng 2 ChC¸c yÕu tè c¬ b¶n cña ng«n ng÷2.1 C¸c phÇn tö ng«n ng÷ c¬ b¶n 2.1.1 Tập ký tự, tập từ khóa và tên – Tập kí tự • Chữ cái: a-z, A-Z – Phân biệt chữ thường, chữ in (≠ Pascal) • Chữ số: 0-9 – Chữ số bắt đầu bằng 0 hệ 8, 0x, 0X hệ 16. – Chữ số kết thúc bằng L, l: long, U, u: unsigned. • Kí tự khác: ; kết thúc một câu lệnh. – { } bắt đầu và kết thúc khối chương trình. – ‘ ’ bắt đầu và kết thúc hằng ký tự. – “ ” bắt đầu và kết thúc hằng xâu ký tự. – • Nếu xâu kí tự dài hơn một dòng thì đặt dấu trước khi xuống dòng. –… • Kí tự đặc biệt: – : xuống dòng, : backspace, : tab, : null, : cr, f: lf, ... 2 Bài giảng C++. 14/10/2008 V.S.Nam. B/m KTHT, khoa CNTT, ĐHXD2.1 C¸c phÇn tö ng«n ng÷ c¬ b¶n 2.1.1 Tập ký tự, tập từ khóa và tên – Tập từ khóa • Kiểu dữ liệu: – char, int, short, long, float, double, signed, unsigned, … – void, enum, struct, union, typedef, … • Lệnh: – if, else, switch, while, do, for, … – break, continue, goto, return, … • Lưu trữ dữ liệu và chuyển đổi ngôn ngữ lập trình: – auto, const, extern, register, static, … – asm, pascal, … • Từ khóa của C++ bổ sung vào C: – new, delete, inline, operator, … – class, public, protected, private, this, friend, virtual, … 3 Bài giảng C++. 14/10/2008 V.S.Nam. B/m KTHT, khoa CNTT, ĐHXD2.1 C¸c phÇn tö ng«n ng÷ c¬ b¶n 2.1.1 Tập ký tự, tập từ khóa và tên – Tên • Lấy từ tập kí tự ngôn ngữ: – Phân biệt chữ cái hoa, thường. – Không được khai báo tên trùng từ khóa. • Quy cách đặt tên: Chứa chữ cái, chữ số, dấu gạch nối ( _ ). – Không chứa dấu cách, dấu của phép toán. – Ký tự đầu tiên phải là chữ cái hoặc dấu gạch nối. – Độ dài mặc định là 32. – 4 Bài giảng C++. 14/10/2008 V.S.Nam. B/m KTHT, khoa CNTT, ĐHXD2.1 C¸c phÇn tö ng«n ng÷ c¬ b¶n 2.1.2 Các kiểu dữ liệu cơ sở – Kiểu số nguyên • int 2 byte. • Các kiểu biến thể của int: – unsigned int (int là kiểu viết ngầm định của signed int) – short int, viết gọn là short (sự khác nhau giữa short và int?) • long int, viết gọn là long 4 byte. • Các kiểu biến thể của long: – unsigned long int, viết gọn là unsigned long (long int là ngầm định của signed long int) • Phạm vi biểu diễn ? số byte • Chú ý khi gán giá trị kiểu nguyên: – Số dạng long có L hoặc l ở cuối – Số trong hệ cơ số 8 (16) có 0 (0x, 0X) ở đầu. 5 Bài giảng C++. 14/10/2008 V.S.Nam. B/m KTHT, khoa CNTT, ĐHXD2.1 C¸c phÇn tö ng«n ng÷ c¬ b¶n 2.1.2 Các kiểu dữ liệu cơ sở – Kiểu số thực (số dấu chấm động): • float 4 byte • double 8 byte, long double 10 byte • Biểu diễn số thực trong máy tính: – Độ chính xác biểu diễn ? – Chuẩn IEEE 754: v = s * m * 2e • VD: (-1)S * (1,f1 f2 … f23) * 2E-127 (E: 8 bit) • VD: (-1)S * (1,f1 f2 … f52) * 2E-1023 (E: 11 bit) – Chú ý về phạm vi biểu diễn: [-max … -min] _ [min … max] không nên so sánh bằng với các số thực ! – • Lưu ý hai ký pháp viết số dấu chấm động: – Kiểu thông thường (dạng thập phân). – Kiểu khoa học (dạng mũ): 1E5, 1.234E-5, 12.345e6, -123.45e-6 6 Bài giảng C++. 14/10/2008 V.S.Nam. B/m KTHT, khoa CNTT, ĐHXD2.1 C¸c phÇn tö ng«n ng÷ c¬ b¶n 2.1.2 Các kiểu dữ liệu cơ sở – Kiểu ký tự • char 1 byte (kiểu viết ngầm định của signed char ). – Kiểu khác : unsigned char. • C cho phép thao tác với ký tự như số nguyên ! – C xem hằng kí tự là kiểu nguyên kích thước 2 byte. • VD: ‘141’ ~ ‘a’ bảng mã ASCII (a ~ 97 ~ 0141) – C++ xem hằng ký tự là kiểu char kích thước 1 byte. • Chú ý: ‘a’ ≠ “a”. – Kiểu không xác định (rỗng) : void. – Các kiểu C++ bổ sung vào C : bool, wchar_t. • Kiểu bool: có giá trị true và fals ...

Tài liệu được xem nhiều: