Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 5 – Con trỏ và Xâu ký tự
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 5 – Con trỏ và Xâu ký tự 1 Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 5 – Con trỏ và Xâu ký tự© 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5. 2 Chương 5 – Con trỏ và Xâu ký tự Đề mục 5.1 Giới thiệu 5.2 Khai báo và khởi tạo biến con trỏ 5.3 Các thao tác trên con trỏ 5.4 Gọi hàm bằng tham chiếu 5.5 Sử dụng const với con trỏ 5.6 Sắp xếp nổi bọt sử dụng Pass-by-Reference 5.7 Các phép toán trên con trỏ 5.8 Quan hệ giữa con trỏ và mảng 5.9 Mảng con trỏ 5.10 Ví dụ: giả lập tráo và chia bài 5.11 Con trỏ tới hàm 5.12 Giới thiệu về xử lý ký tự và xâu 5.12.1 Tổng quát về ký tự và xâu 5.12.2 Các hàm xử lý xâu© 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5. 3 5.1 Giới thiệu • Con trỏ (Pointer) – Mạnh, nhưng khó làm chủ – Có tác dụng như truyền tham chiếu (pass-by-reference) – Có liên quan chặt chẽ đến mảng và xâu • Biến con trỏ (Pointer variable) count – Chứa địa chỉ vùng nhớ thay vì chứa giá trị 7 – Thông thường, biến chứa giá trị (tham chiếu trực tiếp) – Con trỏ chứa địa chỉ của biến mang giá trị countPtr count cụ thể (tham chiếu gián tiếp) 7© 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5. 4 5.2 Khai báo và khởi tạo biến con trỏ • Khai báo con trỏ – * cho biết biến là con trỏ int *myPtr; dữ liệu kiểu int có địa chỉ là myPtr, con trỏ kiểu int * – Mỗi con trỏ cần một dấu sao int *myPtr1, *myPtr2; – Có thể khai báo con trỏ tới bất cứ kiểu dữ liệu nào • Khởi tạo con trỏ (Pointer initialization) – Khởi tạo về 0, NULL, hoặc địa chỉ • 0 hoặc NULL không trỏ đến đâu cả© 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5. 5 5.3 Các thao tác đối với con trỏ • & Toán tử địa chỉ (address operator) – Trả về địa chỉ vùng nhớ của toán hạng – Ví dụ int y = 5; int *yPtr; yPtr = &y; // yPtr chứa địa chỉ của y – yPtr “trỏ đến” y y yptr y 5 12FEA8 12FED4 12FED4 5 yPtr địa chỉ của y là giá trị của yptr© 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5. 6 5.3 Các thao tác đối với con trỏ • * phép thâm nhập (indirection/dereferencing) – Trả về đối tượng mà con trỏ trỏ tới – *yPtr trả về y (vì yPtr trỏ đến y). – con trỏ khi bị thâm nhập (dereferenced) là giá trị trái (lvalue) *yptr = 9; // assigns 9 to y • * và & ngược nhau© 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5. 71 // Fig. 5.4: fig05_04.cpp2 // Using the & and * operators.3 #include 4 fig05_04.cpp5 using std::cout; (1 of 2)6 using std::endl;78 int main()9 {10 int a; // a is an integer11 int *aPtr; // aPtr is a pointer to an integer1213 a = 7;14 aPtr = &a; // aPtr assigned address of a1516 cout 826 return 0; // indicates successful termination2728 } // end main fig05_04.cppThe address of a is 0012FED4 (2 of 2)The value of aPtr is 0012FED4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Con trỏ và Xâu ký tự công nghệ thông tin kỹ thuật lập trình Ngôn ngữ lập trình C++Gợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 431 1 0
-
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và thuật toán trên C++
74 trang 374 0 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 318 0 0 -
74 trang 302 0 0
-
96 trang 296 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 289 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 283 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 277 0 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 269 1 0 -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thư điện tử tài nguyên và môi trường
72 trang 267 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 266 0 0 -
64 trang 264 0 0
-
46 trang 258 0 0
-
Bài giảng An toàn và bảo mật thông tin - Trường đại học Thương Mại
31 trang 255 0 0 -
47 trang 231 0 0
-
Giáo trình Hệ điều hành: Phần 2
53 trang 221 0 0 -
LUẬN VĂN: TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP HỌC TÍCH CỰC VÀ ỨNG DỤNG CHO BÀI TOÁN LỌC THƯ RÁC
65 trang 216 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng quản lý kho hàng trên nền Web
61 trang 215 0 0 -
83 trang 213 0 0
-
Giáo trình Autocad - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trình độ: Cao đẳng nghề (Phần 2)
52 trang 210 0 0