Danh mục

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11: Dạng của động từ câu tường thuật

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 167.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ngữ pháp tiếng anh lớp 11: Dạng của động từ câu tường thuật, mời các bạn cùng tham khảo để ôn tập và nắm rõ được kiến thức ngữ pháp, vận dụng làm các bài tập anh văn, bổ trợ và giúp các bạn học ngữ pháp anh văn tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11: Dạng của động từ câu tường thuậtGRAMMAR ENGLISH 11 TERM 1 Goodlucktoyou! Chuyên đề 1:Verb forms( U1,3,4)I/ Infinitives WITHOUT TO: • S+…+V: Will/ can/ may/ shall/ have to/ must/ had better/ would/ could/ might/ ought to/ used to( đã từng làm)/ rather than/… • S+…+O+V: let/ observe( quan sát)/ could feel/ bid( trả giá)/ have/ make/… • Would rather/ sooner + V+ than+ VII/ Infinitives: • S+…+ TO_V: decide( quyết định)/ propose( đề nghị)/ refuse( từ chối)/ afford( có tiền, thời gian)/ would love/ would hate/ would like/ would prefer/ begin/ plan( lên kế hoạch)/ get/ agree( đồng ý)/ expect( mong đợi)/ manage( xoay sở)/ hope( hi vọng)/ want/ arrange( sắp xếp)/ like/ wish/ ask/ allow( cho phép)/ promise( hứa hẹn)/ learn/ intend( có ý định)/ threaten( đe dọa)/ could/ advise( khuyên)/ demand( yêu cầu)/ offer( đề nghị)/ mean/ seem( dường như)/ enough/ start/ help/ volunteer( tình nghuyện làm)/ wait( đợi)/ appear( đường như)/ beg( van xin)/ care( quan tâm)/ claim( tuyên bố)/ consent( đồng ý)/ deserve( xứng đáng)/ fail( hỏng…)/ hesitate( ngần ngại)/ need/ prepare( chuẩn bị)/ pretend( giả vờ)/ struggle( đấu tranh)/ swear( thề)/ quarantee( bảo đảm)/ disagree( không đồng ý)/ determine( xác định)/ eager( ham làm gì?)/ prove/ pretend( giả vờ)/ … • S+…+O+TO_V: ask/ tell/ invite/ want/ encourage( khuyến khích)/ order( ra lệnh)/ persuade( thuyết phục)/ plan/ advise/ allow/ permit( cho phép)/ force( ép)/ remind( nhắc nhở)/ instruct( chỉ dẫn)/ beg/ cause( gây ra)/ challenge( thách thức)/ convince(thuyết phục)/ dare( thách)/ expect/ teach/ urge( thúc giục)/ hire( thuê)/ desire/ require( cần, yêu cầu)/ request/ … • It/S + be+ too+ adj+ to_V • Be+ To_V: chỉ mục đích • ….+ V+ adv+ enough+ adj/ N+ (…)+ to_V Be+ adj+ ………………………… • It/S+ be+ (adv)+ adj+ to_V • Câu rút gọn mệnh đề quan hệ: S+…+ the first/ the second/ the only/ the last/…( so sánh)+ to_V • Các mệnh đề chỉ mục đích; S+ have+ N+ to_V • S + believe( tin tưởng)/ think/ make/ find/ consider( xem xét)/…+ it+ N/Adj+ to_V • That/ there/… + be+ [(adv)+ adj+ N]+ to_V • It+ take+ N+ to_V • S+ find+ O+ adj+ to_V • It/ S+…+ become+ adj+ to_V…III/ Gerund- present participate: • S+…+ V_ing: enjoy/ finish/ allow/ have trouble/ have fun/ have( any) problem / have a good time/ have a hard time/ have a difficult time / have difficulty/ like/ suggest( gợi ý)/ can`t help( không thể nào không)/ avoid( tránh)/ love/ hate/ practise( thực hành)/ miss( nhớ, trễ)/ mind( phiền)/ consider/ may/ postpone( hoãn)/ delay( trì hoãn)/ go/ worth/ before/ after/ recall( hồi tưởng)/ keep( tiếp tục)/ start/ continue( tiếp tục)/ go on( tiếp tục)/ rish( liều lĩnh)/ dislike/ begin/ appreciate( đánh giá cao)/ fancy( tưởng tượng)/ Can`t stand/ can`t bear/ detest( ghét)/ imagine( tưởng tượng)/ mention( đề cập)/ resent( bực bội)/ resist( chống lại)/ resume( bắt đầu lại)/ tolerate( chịu đựng)/ forgive( tha thứ)/ need/ require( yêu cầu)/ deserve/ admit/ advise/ anticipate( đoán)/ complete( hoàn thành)/ discuss( thảo luận)/ recollect( hồi tưởng)/ stand/ endure( chịu đựng)/ involve( tham gia)/ sit/ lie/ come/ run/ report/… • Be busy+ V_ing • There be+ N+ V_ing • Prep+ V_ing 1GRAMMAR ENGLISH 11 TERM 1 Goodlucktoyou! • Prefer+ V_ing+ to+ V_ing • Sit/ stand/ lie/…+[ cum từ chỉ nơi chốn]+ V_ing • Tính từ sở hữu+ V_ing(s) • N-V_ing/ V_ing-N • Be/ get+ used to+ V_ing( quen) • It`s (no) use/good ; it is (not) worth; it`s (not) any good/use+ V_ing • Câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ động • …………... mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thể chủ động có cùng S( after/ by the time/ before/ when/ since/ while) • …………… mệnh đề chỉ lý do ở thể chủ động( because/ as/ since) • Nối hai câu đơn có cùng S thể hiện 2 hành động liền kề nhau ở thể chủ động( V_ing: 1 hành động xảy ra trước 1 hành động còn lại) • Find/ catch/ keep/ leave/…+ O+ V_ing • The/ this/ that/ từ chỉ số lượng( a lot of; a bit; a little; no/ much) +V_ing • The + V_ing • The+ V_ing s+ of+ [mđ]IV/ Notes: • Các động từ chỉ tri giác: see/ hear/ listen/ watch/ feel/ overhear/ notice/ smell/… +O+ V_ing( hành động tiếp diễn)/ V( hành động quá khứ) • Need + S: người à to_V S: vật à V_ing • didn`t need+ to_V • needn`t + V • S+ be+ adj: S: ngườià adj=V3/ed S: vật à adj= V_ing • Spend( sử dụng hợp lý)/ wast( sử dụng lãng phí) + khoảng thời gian/ khoảng tiền+ V_ing • ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: