Nguồn cung cấp một chiều - TS.Nguyễn Quốc Cường
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.85 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn điện tử tương tự của thầy Nguyễn Quốc Cường gồm các nội dung cơ bản sau ổn áp một chiều tuyến tính, ổn áp một chiều switching. Tài liệu tham khảo cho sinh viên ngành điện tử viễn thông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguồn cung cấp một chiều - TS.Nguyễn Quốc Cường Ngu n cung c p m t chi u TS. Nguy n Qu c Cư ng B.m: K thu t o & Tin h c công nghi p 1 N i dung• Gi i thi u• n áp m t chi u tuy n tính• n áp m t chi u switching• M t s IC n áp Ngu n cung c p m t chi u 2 Nguy n Qu c Cư ng Tài li u tham kh o• “Fundamentals of analog circuits” – Thomas Floyd & David Buchla, 2nd edition, Prentice Hall, 2006, (chapter 11) Ngu n cung c p m t chi u 3 Nguy n Qu c Cư ng Gi i thi u• Ngu n n áp m t chi u – Ngu n cung c p cho các h th ng i n t (op-amp, transistor,…) – Ngu n chu n cung c p cho các h th ng c m bi n – …• Ngu n n áp dc ư c chia làm 2 ki u – Ngu n n áp tuy n tính – Ngu n n áp switching Ngu n cung c p m t chi u 4 Nguy n Qu c Cư ng H s n áp• Ngu n n áp dc – u vào thư ng là i n áp dc thay bi n i nhi u (m ch ch nh lưu + l c) – u ra là i n áp dc n nh ( n áp i v i s thay ic a input và t i)• H s n áp: c trưng cho kh năng n áp c a ngu n khi ngu n input ho c t i thay i – n áp i v i input – n áp iv it i Ngu n cung c p m t chi u 5 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi u vào thay i• H s n áp i v i s thay i c a input (Line regulation): c trưng cho kh năng n áp c a ngu n khi tín hi u u vào thay i• Có hai ki u nh nghĩa thư ng ư c tính là mV/V thư ng ư c tính là %/mV ho c %/V Ngu n cung c p m t chi u 6 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi t i thay i (1)• H s n áp i v i s thay i c a t i (Load regulation): c trưng cho kh năng n áp c a ngu n khi có s thay i c a t i• Có nhi u cách bi u di n khác nhau c a load regulation trong các datasheet – Thông qua nh nghĩa ơn v tính là % VNL : i n áp output khi dòng t i là minimum (no load) VFL : i n áp output khi dòng t i là maximum (full load) Lý tư ng load regulation = 0% Ngu n cung c p m t chi u 7 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi t i thay i (2) – Thông qua i n tr ra c a n ch ROUT VNL : i n áp ouptut khi không t i VTH: i n áp tương ương trong bi n i Thevenin ROUT: i n tr ra c a m ch Ngu n cung c p m t chi u 8 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi t i thay i (3) – Trong m t s datasheet có th ưa ra h s %/mA – Ví d 0.01%/mA ư c hi u là khi t i thay i (tăng ho c gi m) 1mA thì i n áp thay i 0.01% Ngu n cung c p m t chi u 9 Nguy n Qu c Cư ng Ví d 1• Ngu n n áp dc có: – i n áp khi không t i (IL = 0) = 12.1V – i n áp khi y t i (IL = 200mA) = 12V• Tính h s Load regulation• Tính i n tr ra c a m ch khi không t i• áp án: 0.083% (ho c 0.0042%/mA), 0.5 Ohm Ngu n cung c p m t chi u 10 Nguy n Qu c Cư ng n áp tuy n tính• n áp tuy n tính ki u n i ti p• n áp tuy n tính ki u song song Ngu n cung c p m t chi u 11 Nguy n Qu c Cư ng n áp tuy n tính ki u n i ti p ph n t i u khi n m c “series” v i t i Series voltage fegulator Ngu n cung c p m t chi u 12 Nguy n Qu c Cư ng i n áp chu n• Kh năng n áp c a output ph thu c r t nhi u vào ph n t t o i n áp chu n• Các ph n t i n áp chu n c n mb o – Ít ph thu c vào nhi t – Thay i ít khi linh ki n b già hóa• M t s ph n t n áp – Diode zener (vài Volt, ch t lư ng th p) – i n áp cao IC n áp (LM339 n áp 10V) Ngu n cung c p m t chi u 13 Nguy n Qu c Cư ng Ho t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguồn cung cấp một chiều - TS.Nguyễn Quốc Cường Ngu n cung c p m t chi u TS. Nguy n Qu c Cư ng B.m: K thu t o & Tin h c công nghi p 1 N i dung• Gi i thi u• n áp m t chi u tuy n tính• n áp m t chi u switching• M t s IC n áp Ngu n cung c p m t chi u 2 Nguy n Qu c Cư ng Tài li u tham kh o• “Fundamentals of analog circuits” – Thomas Floyd & David Buchla, 2nd edition, Prentice Hall, 2006, (chapter 11) Ngu n cung c p m t chi u 3 Nguy n Qu c Cư ng Gi i thi u• Ngu n n áp m t chi u – Ngu n cung c p cho các h th ng i n t (op-amp, transistor,…) – Ngu n chu n cung c p cho các h th ng c m bi n – …• Ngu n n áp dc ư c chia làm 2 ki u – Ngu n n áp tuy n tính – Ngu n n áp switching Ngu n cung c p m t chi u 4 Nguy n Qu c Cư ng H s n áp• Ngu n n áp dc – u vào thư ng là i n áp dc thay bi n i nhi u (m ch ch nh lưu + l c) – u ra là i n áp dc n nh ( n áp i v i s thay ic a input và t i)• H s n áp: c trưng cho kh năng n áp c a ngu n khi ngu n input ho c t i thay i – n áp i v i input – n áp iv it i Ngu n cung c p m t chi u 5 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi u vào thay i• H s n áp i v i s thay i c a input (Line regulation): c trưng cho kh năng n áp c a ngu n khi tín hi u u vào thay i• Có hai ki u nh nghĩa thư ng ư c tính là mV/V thư ng ư c tính là %/mV ho c %/V Ngu n cung c p m t chi u 6 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi t i thay i (1)• H s n áp i v i s thay i c a t i (Load regulation): c trưng cho kh năng n áp c a ngu n khi có s thay i c a t i• Có nhi u cách bi u di n khác nhau c a load regulation trong các datasheet – Thông qua nh nghĩa ơn v tính là % VNL : i n áp output khi dòng t i là minimum (no load) VFL : i n áp output khi dòng t i là maximum (full load) Lý tư ng load regulation = 0% Ngu n cung c p m t chi u 7 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi t i thay i (2) – Thông qua i n tr ra c a n ch ROUT VNL : i n áp ouptut khi không t i VTH: i n áp tương ương trong bi n i Thevenin ROUT: i n tr ra c a m ch Ngu n cung c p m t chi u 8 Nguy n Qu c Cư ng n áp khi t i thay i (3) – Trong m t s datasheet có th ưa ra h s %/mA – Ví d 0.01%/mA ư c hi u là khi t i thay i (tăng ho c gi m) 1mA thì i n áp thay i 0.01% Ngu n cung c p m t chi u 9 Nguy n Qu c Cư ng Ví d 1• Ngu n n áp dc có: – i n áp khi không t i (IL = 0) = 12.1V – i n áp khi y t i (IL = 200mA) = 12V• Tính h s Load regulation• Tính i n tr ra c a m ch khi không t i• áp án: 0.083% (ho c 0.0042%/mA), 0.5 Ohm Ngu n cung c p m t chi u 10 Nguy n Qu c Cư ng n áp tuy n tính• n áp tuy n tính ki u n i ti p• n áp tuy n tính ki u song song Ngu n cung c p m t chi u 11 Nguy n Qu c Cư ng n áp tuy n tính ki u n i ti p ph n t i u khi n m c “series” v i t i Series voltage fegulator Ngu n cung c p m t chi u 12 Nguy n Qu c Cư ng i n áp chu n• Kh năng n áp c a output ph thu c r t nhi u vào ph n t t o i n áp chu n• Các ph n t i n áp chu n c n mb o – Ít ph thu c vào nhi t – Thay i ít khi linh ki n b già hóa• M t s ph n t n áp – Diode zener (vài Volt, ch t lư ng th p) – i n áp cao IC n áp (LM339 n áp 10V) Ngu n cung c p m t chi u 13 Nguy n Qu c Cư ng Ho t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ổn áp một chiều điện tử tương tự ổn áp tuyến tính Mạch điện tử tương tự điện tử ứng dụng công nghệ điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
27 trang 131 0 0
-
Luận văn Điều khiển máy công nghiệp bằng thiết bị lập trình
98 trang 112 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 110 0 0 -
Sơ đồ điều khiển và tín hiệu máy cắt SF6– GL.107
4 trang 106 2 0 -
Đồ án môn học: Thiết kế mạch chuyển nhị phân 4 Bit sang mã Gray và dư 3 sử dụng công tắc điều khiển
29 trang 93 0 0 -
Luận văn: Lọc thích nghi với thuật toán LMS và ứng dụng trong cân bằng kênh
74 trang 82 0 0 -
Giáo Trình Vật liệu linh kiện điện tử
153 trang 81 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công nghệ truyền hình cáp
39 trang 66 0 0 -
Phần mềm mô phỏng mã đường dây ứng dụng trong giảng dạy tại trường đại học điện lực
2 trang 51 0 0 -
QUY TRÌNH THU THẬP PHÂN TÍCH SỰ CỐ TRÊN HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
15 trang 45 0 0