Danh mục

Nguyên Nhân, Xét Nghiệm Chẩn Đoán và Phương Thức Điều Trị Chứng Ngứa (Kỳ 4)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 202.27 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

III-CÁC XÉT NGHIỆM CẦN THỰC HIỆN KHI NGỨA TOÀN THÂNA-Xét nghiệm thường quy • Công thức máu• BUN, creatinine• Aspartate transaminase, alanine aminotransferase, alkaline phosphatase, bilirubin toàn phần• Anti HCV• TSH• Xquang phổiB-Sau khi khai thác bệnh sử, thăm khám lâm sàng, và đã có các kết quả xét nghiệm thường quy. 1. Bộ xét nghiệm về dị ứng (allergy panel)2. Histamine 3. Các chất chuyển hóa của tế bào mastocyte (Mast cell metabolites)4. Serotonin5. IgE toàn phần6. 5-HIAA nước tiểu7. Kháng thể kháng nhân (Antinuclear antibody) 8. Kháng thể kháng ty lạp thể (Antimitochondrial antibodies) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên Nhân, Xét Nghiệm Chẩn Đoán và Phương Thức Điều Trị Chứng Ngứa (Kỳ 4) Nguyên Nhân, Xét Nghiệm Chẩn Đoán và Phương Thức Điều Trị Chứng Ngứa (Kỳ 4) III-CÁC XÉT NGHIỆM CẦN THỰC HIỆN KHI NGỨA TOÀNTHÂN A-Xét nghiệm thường quy • Công thức máu • BUN, creatinine • Aspartate transaminase, alanine aminotransferase, alkaline phosphatase,bilirubin toàn phần • Anti HCV • TSH • Xquang phổi B-Sau khi khai thác bệnh sử, thăm khám lâm sàng, và đã có các kếtquả xét nghiệm thường quy. 1. Bộ xét nghiệm về dị ứng (allergy panel) 2. Histamine 3. Các chất chuyển hóa của tế bào mastocyte (Mast cell metabolites) 4. Serotonin 5. IgE toàn phần 6. 5-HIAA nước tiểu 7. Kháng thể kháng nhân (Antinuclear antibody) 8. Kháng thể kháng ty lạp thể (Antimitochondrial antibodies) 9. Kháng thể kháng transglutaminase mô (Antitissue transglutaminaseantibodies) 10. Lượng Calcium và phosphate trong máu 11. Tốc độ lắng của hồng cầu 12. Đường huyết đói, hemoglobin Aκ 13. HIV 14. CT scan toàn thân 15. Thử dị ứng nguyên bằng phương pháp tiêm lẩy da và miếng dán trên da(Prick testing, patch testing) Thử dị ứng nguyên bằng miếng dán trên da 16. Phương pháp cố định miễn dịch (immunofixation) trong huyết thanh vànước tiểu17. Điện di protein trong huyết thanh và nước tiểu18. Sắt huyết thanh và ferritin19. Sinh thiết da và miễn dịch huỳnh quang (immunofluorescence)20. Xét nghiệm phân tìm máu ẩn, trứng và ký sinh trùng21. Nội soi tiêu hóa trên và dướiIV-CÁC PHƯƠNG THỨC ĐIỀU TRị TRIỆU CHỨNG NGỨAA-Bôi tại chỗ• Các thuốc gây tê• Thuốc chống ngứa• Thuốc làm mát• Corticosteroids• Thuốc làm mềm daB-Thuốc có tác dụng toàn thân• Kháng histamine • Corticosteroids • Thuốc đối kháng thụ thể opioid (opioid-receptor antagonist) C-Điều trị bằng ánh sáng (Phototherapy) • Tia tử ngoại Ultraviolet B, dải rộng hoặc dải hẹp • Tia tử ngoại Ultraviolet A1 D-Các biện pháp khác • Châm cứu • Capsacain • Kích thích điện qua da Hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về một triệuchứng phổ biến, thường gặp này. BS. ĐỒNG NGỌC KHANH - BV Đa Khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn Tham khảo: 1-Ward JR, Bernhard JD. Pruritus. 533-537. 2-Ständer S, Weisshaar E , Mettang T. Clinical Classification of itch: Aposition paper of the International Forum for the Study of Itch. Acta DermVenereol. 87: 2007; 291-294. 3-Ständer S, Steinhoff M , Schmelz M. Neurophysiology of pruritus:cutaneous elicitation of itch. Arch Dermatol. 139: 2003; 1463-1470.

Tài liệu được xem nhiều: