Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học.
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 45.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Kết luận nào sau đây làđúng đối với X, Y ? (Biết ZX Y. B. Năng lượng ion hóa I1 của X Y. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XaYb có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là ( ZNa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học.Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. (2) X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Kết luận nào sau đây làCâu 15:đúng đối với X, Y ? (Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32) A. Bán kính nguyên tử của X > Y. B. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. C. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng. D. Tính kim loại của X > Y.Câu 17: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong b ảng tu ần hoàn. T ổng s ố electron trong 2nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất X aYb có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là ( Z Na= 11, ZMg = 12; ZAl = 13, ZN = 7, ZO = 8, ZC = 6) A. Mg3N2 B. Na2O C. Al4C3 D. CaC2Câu 34:Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. So sánh bán kính của X, Y, Xn+ và Y-.A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y- n+ - D. Y < Y- < Xn+ < XC. X < Y < Y < X.Câu 43: Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF(3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO(6), KClO(7). Trongcác chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là : A. (2), (5), (7). B. (1), (2), (6). C. (2),(3) (5), (7). D. (1), (2), (5), (7).Câu15: Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong cácphân tử : CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là : A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2. C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2.Câu 28: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân t ử X 2Y, ZY2 và X2Z là200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY 2. Ở trạng thái cơ bản,nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân t ử h ợp ch ất gi ữa X,Y,Z g ồm 6nguyên tử có tổng số hạt mang điện là : A. 104 B. 52 C. 62 D. 124Câu 19: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X 2− . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong 2đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số h ạt mang đi ện c ủa ion M 2+nhiều hơn của ion X 2− là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là 2 A. 20, chu kì 4, nhóm IIA B. 12, chu kì 3, nhóm IIA C. 56, chu kì 6, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIACâu 20: Cho các ion sau: Cl ; S ; Ca ; K . Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là - 2- 2+ + A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.Câu 45: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Đ ộ âm đi ện c ủa cácnguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. Y < M < X < R. B. R < M < X < Y. C. M < X < R < Y. D. M < X < Y < R. 37 35Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . 35Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là A. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D. 6,84%.Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên t ử c ủaclo là 35,5. Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric HClO4 là (Cho số khối 1H, 16O): A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOHCâu 2 :Có các nhận định sau: a, Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoáhọc, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. b, Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có bán kính tăng dần. c, Phân tử CO2 có liên kêt công hoa tri, phân tử phân cực. ̣́ ́ ̣ d, Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên t ử t ừ trái sangphải là K, Mg, Si, N. e, Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Những nhận định đúng là: A. b, c, e B. a, c, d, e C. a, c, e D. a, eCâu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mangđiện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Hợp chất củaX, Y có dạng: A. X2Y. B. XY2. C. X2Y3. D. X3Y2.Câua 28: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 76. Tỷ số giữa các hạt không mang đi ệnđối với hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 1,167. Cấu hình e c ủa nguyên t ửnguyên tố X là A. [Ne]3s23p1 B. [ Ar] 3d54s1 C. [ Ar] 3d64s2 D. [ Ar] 4s2Câua 49: So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O2- ; S ; P ; K+ ; Al3+. A. Al3+ > S > K+ > Mg > O2- > P. B. Mg > P > S > K+ > O2- > Al3+. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học.Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. (2) X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Kết luận nào sau đây làCâu 15:đúng đối với X, Y ? (Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32) A. Bán kính nguyên tử của X > Y. B. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. C. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng. D. Tính kim loại của X > Y.Câu 17: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong b ảng tu ần hoàn. T ổng s ố electron trong 2nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất X aYb có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là ( Z Na= 11, ZMg = 12; ZAl = 13, ZN = 7, ZO = 8, ZC = 6) A. Mg3N2 B. Na2O C. Al4C3 D. CaC2Câu 34:Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. So sánh bán kính của X, Y, Xn+ và Y-.A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y- n+ - D. Y < Y- < Xn+ < XC. X < Y < Y < X.Câu 43: Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF(3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO(6), KClO(7). Trongcác chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là : A. (2), (5), (7). B. (1), (2), (6). C. (2),(3) (5), (7). D. (1), (2), (5), (7).Câu15: Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong cácphân tử : CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là : A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2. C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2.Câu 28: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân t ử X 2Y, ZY2 và X2Z là200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY 2. Ở trạng thái cơ bản,nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân t ử h ợp ch ất gi ữa X,Y,Z g ồm 6nguyên tử có tổng số hạt mang điện là : A. 104 B. 52 C. 62 D. 124Câu 19: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X 2− . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong 2đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số h ạt mang đi ện c ủa ion M 2+nhiều hơn của ion X 2− là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là 2 A. 20, chu kì 4, nhóm IIA B. 12, chu kì 3, nhóm IIA C. 56, chu kì 6, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIACâu 20: Cho các ion sau: Cl ; S ; Ca ; K . Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là - 2- 2+ + A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.Câu 45: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Đ ộ âm đi ện c ủa cácnguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. Y < M < X < R. B. R < M < X < Y. C. M < X < R < Y. D. M < X < Y < R. 37 35Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . 35Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là A. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D. 6,84%.Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên t ử c ủaclo là 35,5. Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric HClO4 là (Cho số khối 1H, 16O): A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOHCâu 2 :Có các nhận định sau: a, Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoáhọc, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. b, Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có bán kính tăng dần. c, Phân tử CO2 có liên kêt công hoa tri, phân tử phân cực. ̣́ ́ ̣ d, Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên t ử t ừ trái sangphải là K, Mg, Si, N. e, Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Những nhận định đúng là: A. b, c, e B. a, c, d, e C. a, c, e D. a, eCâu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mangđiện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Hợp chất củaX, Y có dạng: A. X2Y. B. XY2. C. X2Y3. D. X3Y2.Câua 28: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 76. Tỷ số giữa các hạt không mang đi ệnđối với hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 1,167. Cấu hình e c ủa nguyên t ửnguyên tố X là A. [Ne]3s23p1 B. [ Ar] 3d54s1 C. [ Ar] 3d64s2 D. [ Ar] 4s2Câua 49: So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O2- ; S ; P ; K+ ; Al3+. A. Al3+ > S > K+ > Mg > O2- > P. B. Mg > P > S > K+ > O2- > Al3+. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bán kính nguyên tử công thức phân tử liên kết ion hạt mang điện tích học tốt môn hóa cấu hình electronGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài thuyết trình Xác định các trạng thái của nguyên tử
10 trang 57 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
3 trang 46 2 0 -
4 trang 41 1 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
6 trang 37 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
2 trang 32 0 0 -
Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB
31 trang 29 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành (Mã đề 159)
2 trang 28 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
10 trang 28 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 16: Luyện tập Liên kết cộng hóa trị - Trường THPT Bình Chánh
17 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II
7 trang 25 0 0