Nhẩm các hệ số cân bằng trong phương trình hóa học
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 157.24 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong các bài tập trắc nghiệm hóa học có những bài tập cần phải biết các hệ số cân bằng để giải. Nếu cân bằng đầy đủ thì mất nhiều thời gian, tôi thấy cũng có thể nhẩm nhanh các hệ số cân bằng mà không cần phải tìm hết các số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhẩm các hệ số cân bằng trong phương trình hóa học NH M CÁC H S CÂN B NG TRONG PHƯƠNG TRÌNH HOÁ H C Hoàng Văn Chung THPT Chuyên B n Tre Trong các bài t p tr c nghi m hóa h c có nh ng bài t p c n ph i bi t các h s cân b ng gi i, n ucân b ng y thì m t nhi u th i gian, tôi th y cũng có th nh m nhanh các h s cân b ng mà không c nph i tìm h t các h s và cách nh m n y khi c n thi t cũng giúp ta cân b ng nhanh phương trình ph n ng.1. Nh m các h s cân b ng trong ph n ng oxi hoá kh b ng cách v n d ng b o toàn electron và b otoàn nguyên t : heä soá saûn phaåm khöû soá electron nhöôøng soá nguyeân töû taïo saûn phaåm khöû (neáu coù) = + heä soá chaát khöû soá electron nhaän Chæ soá saûn phaåm khöûTương t cho trư ng h p ngư c l i.Ví d 1 : Cho m gam h n h p FeS và FeS2 có t l s mol 1:2 tác d ng v i axit sunfuric m c dư thu ư c 6,552 lít SO2 ( ktc). Giá tr c a m là A. 4,920 B. 6,025 C. 4,820 D. 3,615B m máy tính 1 l n : 6.552 ÷ 22.4 × (88 + 2 × 120) = (7 ÷ 2 + 1) + (11: 2 + 2) × 2K t qu : 4,92T i sao làm th ?V n d ng b o toàn electron và b o toàn nguyên t có th gi i thích cách nh m n y : heä soá SO2 9 = 7 ÷ 2 + 1 = 4,5 = heä soá FeS 2(FeS chuy n thành Fe và S như ng 7e, còn S+6 chuy n thành S+4 (SO2) , ng th i S trong FeS cũng +3 +4chuy n thành SO2)Tương t : heä soá SO2 15 = 11 ÷ 2 + 2 = 7,5 = heä soá FeS 2 2Ví d 2 : ( thi i h c kh i A 2009)Cho phương trình hoá h c: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2OSau khi cân b ng phương trình hoá h c trên v i h s c a các ch t là nh ng s nguyên, t i gi n thìh s c a HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y.Gi i : heä soá N x Oy 1 = 1: (5 x − 2 y ) = heä soá Fe3O4 5x − 2 yH s trư c HNO3 = x+(5x-2y)×3×3=46x-18yVí d 3 : T ng h s cân b ng (h s cân b ng là nh ng s nguyên dương nh nh t ) c a ph n ng : Fe(NO3)2+HNO3 Fe(NO3)3+NO+H2Olà : A. 12 B. 14 C. 13 D. 15Gi i : heä soá NO = 1: 3 heä soá Fe( NO3 ) 2H s HNO3=1+3×3–3×2=43Fe(NO3)2 + 4HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2OT ng h s cân b ng=13Ví d 4 : Cho 12,125 gam MS (M có hóa tr không i) tác d ng h t v i dd H2SO4 c nóng dư thoát ra11,2 lit SO2 ( ktc). Xác inh M. A . Zn B .Cu C.Mn D.MgGi i : 12,125 − 32 =11,2 ÷ 22, 4 ÷ (6 ÷ 2 + 1)K t qu : 65 (Zn)Ví d 5 : ( thi d b kh i A 2009)Cho phương trình hoá h c:Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O(Bi t t l th tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân b ng phương trình hoá h c trên v i h s các ch t là nh ngs nguyên, t i gi n thì h s c a HNO3 làA. 66 B. 60 C. 64 D. 62Gi i : heä soá x × ( N 2O + 3 NO) 3 3 = = heä soá Al 8 + 3 × 3 17H s c a HNO3 = 17×3+3×(2+3)=66Ví d 6 : ( thi d b kh i A 2009)Hòa tan hoàn toàn h n h p g m FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung d ch HNO3 v a thu ư c dung d ch X(ch ch a hai mu i sunfat) và V lít khí NO duy nh t . Giá tr c a V làA. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088Gi i : 15 3 − 2 × 2 10(0,24 × + 0,24 × × ) × 22, 4 = 3 2 − 2× 2 3K t qu : 35,84Ví d 7 : Phương trình hoá h c:Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2Ocó t ng h s cân b ng là 145, t l s mol NO:N2O là :A. 2:3 B. 3:2 C. 1:3 D. 3:1Gi i : heä soá x × (aNO + bN 2O) 3 = heä soá Al 3a + 8bH s c a HNO3 là : (3a+8b)×3+3a+6b=12a+30bT ng h s cân b ng : (3a+8b)+( 12a+30b)+ (3a+8b)+(3a+3b)+(6a+15b)=145 27a+64b=145bVí d 9 : L y cùng 1s mol h n h p nào sau ây v i t l s mol kèm theo tác d ng v i HCl c dư thu ư c lư ng khí clo nhi u nh t ?A. KMnO4 (40%)+KClO3 (60%) B. KClO3 (70%)+K2MnO4 (30%)C. KMnO4 (80%)+ K2MnO4 (20%) D. KClO2 (16%)+KClO3 (84%)Gi i :Gi s ban u m i h n h p u có 1 mol,ta tính s mol Cl2 sinh ra : 5 5 1A.0,4 × + 0,6 × ( + ) = 2,8 2 2 2 5 1 4B.0,7 × ( + ) + 0,6 × = 2,7 2 2 2 5 4C.0,8 × + 0,2 × = 2, 4 2 2 3 1 5 1D.0,16 × ( + ) + 0,84 × ( + ) = 2,84 2 2 2 2Ví d 10 : Cho các phương trình p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhẩm các hệ số cân bằng trong phương trình hóa học NH M CÁC H S CÂN B NG TRONG PHƯƠNG TRÌNH HOÁ H C Hoàng Văn Chung THPT Chuyên B n Tre Trong các bài t p tr c nghi m hóa h c có nh ng bài t p c n ph i bi t các h s cân b ng gi i, n ucân b ng y thì m t nhi u th i gian, tôi th y cũng có th nh m nhanh các h s cân b ng mà không c nph i tìm h t các h s và cách nh m n y khi c n thi t cũng giúp ta cân b ng nhanh phương trình ph n ng.1. Nh m các h s cân b ng trong ph n ng oxi hoá kh b ng cách v n d ng b o toàn electron và b otoàn nguyên t : heä soá saûn phaåm khöû soá electron nhöôøng soá nguyeân töû taïo saûn phaåm khöû (neáu coù) = + heä soá chaát khöû soá electron nhaän Chæ soá saûn phaåm khöûTương t cho trư ng h p ngư c l i.Ví d 1 : Cho m gam h n h p FeS và FeS2 có t l s mol 1:2 tác d ng v i axit sunfuric m c dư thu ư c 6,552 lít SO2 ( ktc). Giá tr c a m là A. 4,920 B. 6,025 C. 4,820 D. 3,615B m máy tính 1 l n : 6.552 ÷ 22.4 × (88 + 2 × 120) = (7 ÷ 2 + 1) + (11: 2 + 2) × 2K t qu : 4,92T i sao làm th ?V n d ng b o toàn electron và b o toàn nguyên t có th gi i thích cách nh m n y : heä soá SO2 9 = 7 ÷ 2 + 1 = 4,5 = heä soá FeS 2(FeS chuy n thành Fe và S như ng 7e, còn S+6 chuy n thành S+4 (SO2) , ng th i S trong FeS cũng +3 +4chuy n thành SO2)Tương t : heä soá SO2 15 = 11 ÷ 2 + 2 = 7,5 = heä soá FeS 2 2Ví d 2 : ( thi i h c kh i A 2009)Cho phương trình hoá h c: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2OSau khi cân b ng phương trình hoá h c trên v i h s c a các ch t là nh ng s nguyên, t i gi n thìh s c a HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y.Gi i : heä soá N x Oy 1 = 1: (5 x − 2 y ) = heä soá Fe3O4 5x − 2 yH s trư c HNO3 = x+(5x-2y)×3×3=46x-18yVí d 3 : T ng h s cân b ng (h s cân b ng là nh ng s nguyên dương nh nh t ) c a ph n ng : Fe(NO3)2+HNO3 Fe(NO3)3+NO+H2Olà : A. 12 B. 14 C. 13 D. 15Gi i : heä soá NO = 1: 3 heä soá Fe( NO3 ) 2H s HNO3=1+3×3–3×2=43Fe(NO3)2 + 4HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2OT ng h s cân b ng=13Ví d 4 : Cho 12,125 gam MS (M có hóa tr không i) tác d ng h t v i dd H2SO4 c nóng dư thoát ra11,2 lit SO2 ( ktc). Xác inh M. A . Zn B .Cu C.Mn D.MgGi i : 12,125 − 32 =11,2 ÷ 22, 4 ÷ (6 ÷ 2 + 1)K t qu : 65 (Zn)Ví d 5 : ( thi d b kh i A 2009)Cho phương trình hoá h c:Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O(Bi t t l th tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân b ng phương trình hoá h c trên v i h s các ch t là nh ngs nguyên, t i gi n thì h s c a HNO3 làA. 66 B. 60 C. 64 D. 62Gi i : heä soá x × ( N 2O + 3 NO) 3 3 = = heä soá Al 8 + 3 × 3 17H s c a HNO3 = 17×3+3×(2+3)=66Ví d 6 : ( thi d b kh i A 2009)Hòa tan hoàn toàn h n h p g m FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung d ch HNO3 v a thu ư c dung d ch X(ch ch a hai mu i sunfat) và V lít khí NO duy nh t . Giá tr c a V làA. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088Gi i : 15 3 − 2 × 2 10(0,24 × + 0,24 × × ) × 22, 4 = 3 2 − 2× 2 3K t qu : 35,84Ví d 7 : Phương trình hoá h c:Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2Ocó t ng h s cân b ng là 145, t l s mol NO:N2O là :A. 2:3 B. 3:2 C. 1:3 D. 3:1Gi i : heä soá x × (aNO + bN 2O) 3 = heä soá Al 3a + 8bH s c a HNO3 là : (3a+8b)×3+3a+6b=12a+30bT ng h s cân b ng : (3a+8b)+( 12a+30b)+ (3a+8b)+(3a+3b)+(6a+15b)=145 27a+64b=145bVí d 9 : L y cùng 1s mol h n h p nào sau ây v i t l s mol kèm theo tác d ng v i HCl c dư thu ư c lư ng khí clo nhi u nh t ?A. KMnO4 (40%)+KClO3 (60%) B. KClO3 (70%)+K2MnO4 (30%)C. KMnO4 (80%)+ K2MnO4 (20%) D. KClO2 (16%)+KClO3 (84%)Gi i :Gi s ban u m i h n h p u có 1 mol,ta tính s mol Cl2 sinh ra : 5 5 1A.0,4 × + 0,6 × ( + ) = 2,8 2 2 2 5 1 4B.0,7 × ( + ) + 0,6 × = 2,7 2 2 2 5 4C.0,8 × + 0,2 × = 2, 4 2 2 3 1 5 1D.0,16 × ( + ) + 0,84 × ( + ) = 2,84 2 2 2 2Ví d 10 : Cho các phương trình p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình hóa học hóa học đai cương vận tốc phản ứng phương trình động học hằng số vận tốc phản ứng hóa học tốc độ phản ứng hóa học Cách tư duy để giải bài toán hóa học Bài toán: Cho m gam hỗn hợp Cu2S và FeS2 phản ứng vừa đủ với 1 lít dung dịch HNO3 0 4M chỉ tạo thành dung dịch muối sunfat và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính m và khối lượng muối sunfat tạo thành. Giải theo phương trình hóa học 2 trang Chia sẻ:bocautrang11794 Ngày:11-10-2010 |Lượt xem: 776 |DownloGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 4 - Trường ĐH Phenikaa
36 trang 313 0 0 -
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 2
91 trang 175 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 151 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 118 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 111 0 0 -
4 trang 106 0 0