NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.97 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠCâu 1. Có thể phân biệt các rượu C2H5OH , n - C3H7OH và i - C3H7OH bằng cách nào sau đây?A. CuO , t0 ; Ag2O/NH3 ; O2 đốt cháy B. Dùng Na kim loại dư D. A , B đúngC. K2Cr2O7 / H2SO4 loãng ;Câu 2. Để phân biệt 2 tấm vải lụa : 1 là tơ tằm , 1 là tơ nhân tạo . Có thể sử dụng cách nào sau đây là đơn giản vàhiệu quả nhất ?A. Lấy mỗi tấm 1 sợi nhỏ, đốt cháy, nếu thấy có mùi tóc cháy là tơ tằm ;B. Lấy mỗi tấm 1 sợi nhỏ , dùng HNO3 để thử , nếu chuyển sang màu vàng là lụa tơ tằm ;C. Lấy mỗi tấm 1 sợi nhỏ , dùng CuSO4 trong môi trường kiềm nếu tạo ra dung dịch xanh tím là lụa tơ tằm ;D. A , B , C đều đúng ;Câu 4. Phân biệt n – hecxan , propanal , axeton có thể dùng :(1) Nước Brom , (2) dung dịch AgNO3/NH3 , ( 3) Dung dịch H2SO4 , (4) dung dịch KMnO4A. 1 , 2 ; B. 2 , 3 ; C. 3 , 4 ; D. 1 , 4 ;Câu 5. Để phân biệt Etyl focminat , Vinyl axetat , Anlyl axetat , có thể dùng chất gì trong thuốc thử sau ?(1) dung dịch Br2 (2) Dung dịch AgNO3/NH3 (3) Dung dịch NaOH (4) Dung dịch NH4OHA. 1 , 2 ; B. 1 , 2 , 3 ; C. 2 , 3 , 4 ; D. 2 , 3 ;Câu 6. Để nhận biết các ion trong dung dịch C6H5NH3Cl ta có thể tiến hành lần lượt các thí nghiệm và các hoá chấtsau :A. d/d Br2 ; d/d AgNO3 ; B. d/d AgNO3 ; d/d NaOH ; d/d Br2 ;C. d/d NaOH ; d/d AgNO3 ; d/d Br2 ; D. d/d NaOH ; d/d Br2Câu 7. Để phân biệt phenol , axit axetic , axit acrilic bằng 1 thuốc thử ngwời ta nên dùng thuốc thử nào ?A. d/d Br2 ; B. d/d Na2CO3 ; C. d/d AgNO3/NH3 ; D. CaCO3 ;Câu 8. Để phân biệt CH3COOH , CH2 = CH – COOH , HCOOH theo thứ tự các hợp chấtA. Na , d/d Br2 ; B. AgNO3/NH3 ; Na2CO3 C. AgNO3/NH3 ; d/d Br2 ; D. d/d Br2 , AgNO3/NH3 ;Câu 9. Có 4 chất lỏng : Benzen , rượu etylic , phenol , axit axetic. Để nhận biết các chất đó có thể dùng các hoáchất nào sau đây ?A. Na2CO3 , d/d Br2 , Na ; B. Quì tím , d/d Br2 , NaOH ;C. Quì tím , d/d Br2 , K2CO3 ; D. HCl , Quì tím , d/d Br2 ;Câu 10. Có 3 gói bột : Natri axetat , Natri phenolat , Bari axetat. Thuốc thử nào sau đây phân biệt cả 3 gói bột đó?A. H2SO4 ; B. Quì tím ; C. CO2 ; D. NaOH ;Câu 11. Cho các dung dịch : Glucozơ , Saccarozơ , hồ tinh bột . Chọn hoá chất nào sau đây để phân biệt chúng ? C. dung dịch HCl D. Cả A, BA. d/d AgNO3/NH3 ; B. d/d I2 ;Câu 12. Để nhận biết Glucozơ , tinh bột , lòng trắng trứng . Có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ?A. Quì tím , d/d I2 ; B. d/d I2 , HNO3 ; C. Quì tím , HNO3 ; D. Cu(OH)2 , HNO3 ;Câu 13. Có 3 dung dịch : NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH , C6H6 , C6H5NH2 . Nếu chỉdùng HCl có thể nhận biết được chất nào trong 6 chất trên ?A. Nhận biết được cả 6 chất ; B. NH4HCO3 , NaAlO2C. NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa ; D. NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa , C6H5NH2 ;Câu 14. Để phân biệt Glucozơ , fructozơ . Có thể dùng :A. d/d AgNO3/NH3 ; B. Cu(OH)2 / NaOH ; C. d/d Br2 ; D. d/d I2 ;Câu 15. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết : phenol , Stiren , rượu Benzylic là :A. Na ; B. d/d NaOH ; C. d/d Br2 ; D. Quì tím ;Câu 16. Chỉ dùng 1 thuốc thử trong số các thuốc thử sau để nhận biết : C2H5OH ,Glucozơ, Glixerin , Axit axetic: D. CuO , t0 ;A. Na ; B. AgNO3/NH3 ; C. Cu(OH)2 ;Câu 17. Để phân biệt 4 chất : NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa , C2H5OH . Có thể dùng : D. B và C đúng ;A. NaOH ; B. HCl ; C. Khí CO2 ;Câu18. Để phân biệt : Vinyl axetat, etyl focmiat , metyl acrilat có thể tiến hành theo trìn tự nào sau đây A. Dùng dung dịch NaOH , đun nhẹ , dung dịch Brôm , dung dịch H2SO4 loãng . B. Dùng dung dịch NaOH , AgNO3 / NH3 , dung dịch Brôm . C. AgNO3 / NH3 , dung dịch Brôm , H2SO4 loãng D. A,B, C đúng 0979468407 Nhận gia su cho moi đói tượng Copyright â 2010 Dien Vu Minh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠCâu 1. Có thể phân biệt các rượu C2H5OH , n - C3H7OH và i - C3H7OH bằng cách nào sau đây?A. CuO , t0 ; Ag2O/NH3 ; O2 đốt cháy B. Dùng Na kim loại dư D. A , B đúngC. K2Cr2O7 / H2SO4 loãng ;Câu 2. Để phân biệt 2 tấm vải lụa : 1 là tơ tằm , 1 là tơ nhân tạo . Có thể sử dụng cách nào sau đây là đơn giản vàhiệu quả nhất ?A. Lấy mỗi tấm 1 sợi nhỏ, đốt cháy, nếu thấy có mùi tóc cháy là tơ tằm ;B. Lấy mỗi tấm 1 sợi nhỏ , dùng HNO3 để thử , nếu chuyển sang màu vàng là lụa tơ tằm ;C. Lấy mỗi tấm 1 sợi nhỏ , dùng CuSO4 trong môi trường kiềm nếu tạo ra dung dịch xanh tím là lụa tơ tằm ;D. A , B , C đều đúng ;Câu 4. Phân biệt n – hecxan , propanal , axeton có thể dùng :(1) Nước Brom , (2) dung dịch AgNO3/NH3 , ( 3) Dung dịch H2SO4 , (4) dung dịch KMnO4A. 1 , 2 ; B. 2 , 3 ; C. 3 , 4 ; D. 1 , 4 ;Câu 5. Để phân biệt Etyl focminat , Vinyl axetat , Anlyl axetat , có thể dùng chất gì trong thuốc thử sau ?(1) dung dịch Br2 (2) Dung dịch AgNO3/NH3 (3) Dung dịch NaOH (4) Dung dịch NH4OHA. 1 , 2 ; B. 1 , 2 , 3 ; C. 2 , 3 , 4 ; D. 2 , 3 ;Câu 6. Để nhận biết các ion trong dung dịch C6H5NH3Cl ta có thể tiến hành lần lượt các thí nghiệm và các hoá chấtsau :A. d/d Br2 ; d/d AgNO3 ; B. d/d AgNO3 ; d/d NaOH ; d/d Br2 ;C. d/d NaOH ; d/d AgNO3 ; d/d Br2 ; D. d/d NaOH ; d/d Br2Câu 7. Để phân biệt phenol , axit axetic , axit acrilic bằng 1 thuốc thử ngwời ta nên dùng thuốc thử nào ?A. d/d Br2 ; B. d/d Na2CO3 ; C. d/d AgNO3/NH3 ; D. CaCO3 ;Câu 8. Để phân biệt CH3COOH , CH2 = CH – COOH , HCOOH theo thứ tự các hợp chấtA. Na , d/d Br2 ; B. AgNO3/NH3 ; Na2CO3 C. AgNO3/NH3 ; d/d Br2 ; D. d/d Br2 , AgNO3/NH3 ;Câu 9. Có 4 chất lỏng : Benzen , rượu etylic , phenol , axit axetic. Để nhận biết các chất đó có thể dùng các hoáchất nào sau đây ?A. Na2CO3 , d/d Br2 , Na ; B. Quì tím , d/d Br2 , NaOH ;C. Quì tím , d/d Br2 , K2CO3 ; D. HCl , Quì tím , d/d Br2 ;Câu 10. Có 3 gói bột : Natri axetat , Natri phenolat , Bari axetat. Thuốc thử nào sau đây phân biệt cả 3 gói bột đó?A. H2SO4 ; B. Quì tím ; C. CO2 ; D. NaOH ;Câu 11. Cho các dung dịch : Glucozơ , Saccarozơ , hồ tinh bột . Chọn hoá chất nào sau đây để phân biệt chúng ? C. dung dịch HCl D. Cả A, BA. d/d AgNO3/NH3 ; B. d/d I2 ;Câu 12. Để nhận biết Glucozơ , tinh bột , lòng trắng trứng . Có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ?A. Quì tím , d/d I2 ; B. d/d I2 , HNO3 ; C. Quì tím , HNO3 ; D. Cu(OH)2 , HNO3 ;Câu 13. Có 3 dung dịch : NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH , C6H6 , C6H5NH2 . Nếu chỉdùng HCl có thể nhận biết được chất nào trong 6 chất trên ?A. Nhận biết được cả 6 chất ; B. NH4HCO3 , NaAlO2C. NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa ; D. NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa , C6H5NH2 ;Câu 14. Để phân biệt Glucozơ , fructozơ . Có thể dùng :A. d/d AgNO3/NH3 ; B. Cu(OH)2 / NaOH ; C. d/d Br2 ; D. d/d I2 ;Câu 15. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết : phenol , Stiren , rượu Benzylic là :A. Na ; B. d/d NaOH ; C. d/d Br2 ; D. Quì tím ;Câu 16. Chỉ dùng 1 thuốc thử trong số các thuốc thử sau để nhận biết : C2H5OH ,Glucozơ, Glixerin , Axit axetic: D. CuO , t0 ;A. Na ; B. AgNO3/NH3 ; C. Cu(OH)2 ;Câu 17. Để phân biệt 4 chất : NH4HCO3 , NaAlO2 , C6H5ONa , C2H5OH . Có thể dùng : D. B và C đúng ;A. NaOH ; B. HCl ; C. Khí CO2 ;Câu18. Để phân biệt : Vinyl axetat, etyl focmiat , metyl acrilat có thể tiến hành theo trìn tự nào sau đây A. Dùng dung dịch NaOH , đun nhẹ , dung dịch Brôm , dung dịch H2SO4 loãng . B. Dùng dung dịch NaOH , AgNO3 / NH3 , dung dịch Brôm . C. AgNO3 / NH3 , dung dịch Brôm , H2SO4 loãng D. A,B, C đúng 0979468407 Nhận gia su cho moi đói tượng Copyright â 2010 Dien Vu Minh
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 112 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 77 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 50 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 47 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 41 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 37 0 0