Danh mục

Nhận xét thực trạng sâu răng và một số yếu tố liên quan trên nhóm sinh viên chuyên sâu bơi trường Đại học Thể dục thể thao Từ Sơn – Bắc Ninh năm 2013

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 316.66 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu nhằm khảo sát sự ảnh hưởng của việc thường xuyên phải tiếp xúc với nguồn nước bể bơi được xử lý bằng Chloride đến thực trạng bệnh sâu răng.Bài viết trình bày mô tả thực trạng sâu răng trên nhóm sinh viên lớp chuyên sâu bơi trường Đại học Thể dục thể thao Từ Sơn – Bắc Ninh năm 2013, khảo sát một số yếu tố liên quan đến tình trạng sâu răng ở nhóm sinh viên trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhận xét thực trạng sâu răng và một số yếu tố liên quan trên nhóm sinh viên chuyên sâu bơi trường Đại học Thể dục thể thao Từ Sơn – Bắc Ninh năm 2013 13. Hunt, R. H. & et al. (2011). World Gastroenterol, 45(5), 383-388. Gastroenterology Organisation Global Guideline: Helicobacter pylori in developing countries. J Clin 94 Y HỌC THỰC HÀNH (903) - SỐ 1/2014 NHẬN XÉT THỰC TRẠNG SÂU RĂNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TRÊN NHÓM SINH VIÊN CHUYÊN SÂU BƠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TỪ SƠN – BẮC NINH NĂM 2013 VŨ MẠNH TUẤN, HÀ NGỌC CHIỀU, TỐNG MINH SƠN, NGUYỄN MẠNH CƯỜNG, NGUYỄN THỊ HÒA Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt – Đại học Y Hà Nội TÓM TẮT students > 18 years University Sport From Tu Son –Bac Mục đích: Nghiên cứu nhằm khảo sát sự ảnh Ninh, were randomly selected from a total of 90 hưởng của việc thường xuyên phải tiếp xúc với nguồn advanced students of the school swimming. Caries nước bể bơi được xử lý bằng Chloride đến thực trạng lesions were examined with the naked eye under the bệnh sâu răng. Mục tiêu: Mô tả thực trạng sâu răng criteria system to detect early tooth decay and ICDAS trên nhóm sinh viên lớp chuyên sâu bơi trường Đại assessment, combined Diagnodent Laser 2190 used to học Thể dục thể thao Từ Sơn – Bắc Ninh năm 2013, record the level of damage mineralization. Information khảo sát một số yếu tố liên quan đến tình trạng sâu about the relevant factors were collected through răng ở nhóm sinh viên trên. Phương pháp: Nghiên questionnaires designed before. Results: 100 % of cứu cắt ngang mô tả trên 56 sinh viên > 18 tuổi students have tooth decay. DMFT index is 14.07; DMFs trường Đại học Thể dục thể thao Từ Sơn –Bắc Ninh, is 20.55, DT is 14.21, 0.09 MT, 0.39 FT. Brush your được chọn ngẫu nhiên từ tổng số 90 sinh viên lớp teeth 2 times / day accounted for 82.14 %, brush 3 times chuyên sâu bơi lội của trường. Tổn thương sâu răng / day accounted for 5.36 %. The rate of advance after được khám bằng mắt thường theo hệ thống tiêu chí brushing style is 57.14 %, 21.43 % spun style, type up phát hiện và đánh giá sâu răng sớm ICDAS, kết hợp to 21.43 %. Percentage of students to brush after eating sử dụng Laser Diagnodent 2190 để ghi nhận mức 10.71%. Percentage of students to practice swimming khoáng hóa của tổn thương. Thông tin về các yếu tố under 5 years accounted for 73.21 %, from 5-10 years liên quan được thu thập qua phiếu phỏng vấn được accounted for 17.76 %, accounting for 8.93 % over 10 thiết kế trước. Kết quả: 100% sinh viên có sâu răng. years. Percentage of students to practice swimming Chỉ số DMFT là 14,07; DMFS là 20,55; DT là 14,21, under 2 hours / day accounted for 71.43 %, ≥ 2 hours / MT là 0,09, FT là 0,39. Chải răng 2 lần / ngày chiếm day accounted for 28.57 %, the average training time of 82,14%, chải 3 lần/ ngày chiếm 5,36%. Tỷ lệ chải each student is 1.65 hours / day. The percentage of răng theo kiểu trước sau là 57,14 %, kiểu xoay tròn students do not know about the effects of pool water 21,43%, kiểu lên xuống 21,43%. Tỷ lệ sinh viên chải treated with oral Chloride status is 57.14 %. Proportion răng sau ăn 10,71%. Tỷ lệ sinh viên luyện tập bơi lội not using protection when participating in swimming dưới 5 năm chiếm 73,21%, từ 5 – 10 năm chiếm training was 91.07 %. Conclusion: The rate of decay of 17,76%, trên 10 năm chiếm 8,93%. Tỷ lệ sinh viên swimming students is very high (100 %), the relay with luyện tập bơi lội dưới 2 tiếng/ngày chiếm 71,43%, ≥ 2 pool water is treated with chlorine for long periods tiếng/ngày chiếm 28,57%, thời gian luyện tập trung without protective measures may be weak major risk bình của mỗi sinh viên là là 1,65 tiếng/ngày. Tỷ lệ sinh factors that cause cavities. viên không biết về ảnh hưởng của nước bể bơi xử lý Keywords: Chloride and decay, water pool, bằng Chloride đến tình trạng răng miệng là 57,14 %. swimming and decay. Tỷ lệ không sử dụng các biện pháp bảo vệ khi tham ĐẶT VẤN ĐỀ gia luyện tập bơi lội là 91,07%. Kết luận: Tỷ lệ sâu Tỷ lệ sâu răng và tổn thương tổ chức cứng của răng của sinh viên bơi lội ở mức rất cao (100%), việc răng trên nhóm đối tượng vận động viên bơi lội trên tiếp xúc với nguồn nước bể bơi được sử lý bằng Clo thế giới là rất cao, nghiên cứu của Baghele (2013) trong thời gian dài mà không ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: