Thông tin tài liệu:
1. Hệ điều hành là chương trình hệ thống, dùng để điều hành, quản lý: a. Tập tin và thư mục c. Các thiết bị phần cứng, phần mềm và b. Các thiết bị phần cứng tài nguyên d. a và b đều đúng 2. Những phần mềm hệ điều hành nào sau đây có trên thị trường a. Fedora c. MAC OS b. Ubuntu d. Tất cả đều đúng 3. Hệ điều hành dịch sang tiếng anh là a. Operator system c. Open system b. Operating system d. Organization system 4. Các phần mềm hệ điều hành nào sau...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những câu hỏi trắc nghiệm công nghệ thông tin
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Hệ điều hành là chương trình hệ thống, dùng để điều hành, quản lý:
a. Tập tin và thư mục c. Các thiết bị phần cứng, phần mềm và
b. Các thiết bị phần cứng tài nguyên
d. a và b đều đúng
2. Những phần mềm hệ điều hành nào sau đây có trên thị trường
a. Fedora c. MAC OS
b. Ubuntu d. Tất cả đều đúng
3. Hệ điều hành dịch sang tiếng anh là
a. Operator system c. Open system
b. Operating system d. Organization system
4. Các phần mềm hệ điều hành nào sau đây không phải do hãng Microsoft sản xuất
a. MAC OS c. MS DOS
b. Windows Vista d. Windows XP
5. Windows Vista yêu cầu cấu hình máy tối thiểu dung lượng RAM bao nhiêu để có thể hoạt động
điều hòa
a. 1GB c. 512MB
b. 2GB d. a và b đều đúng
6. MS DOS thuộc loại phần mềm
a. Văn phòng c. Công cụ tiện ích
b. Hệ thống d. Tất cả đều đúng
7. Cách vào MS DOS trên windows XP
a. Start Run gõ CMD c. C:\windows\system32\cmd.exe
b. Start Programs Accessories d. Cả 3 cách trên đều đúng
Command Prompt
8. Những file cần thiết dùng để khởi động MS-DOS
a. Command.com, msdos.sys, io.sys c. Config.sys, command.com, io.sys
b. Command.sys, msdos.com,io.com d. Command.com, io.sys
9. Trong hệ thống tập của ms dos thì tập tin nào quan trọng nhất
a. Command.com c. io.sys
b. Msdos.sys d. Cả 3 tập tin này đều quan trọng
10. Để tạo tập tin abc.txt trong ổ đĩa D: ta dùng lệnh nào sau đây
a. Copy con D:\abc.txt c. Copy D:\abc.txt nhấn phím F6
b. Copy con D:\abc.txt nhấn phím F6 d. Tất cả đều sai
11. Lệnh sao chép tập tin có phần mở rộng “.com” trong C:\windows\system32 vào thư mục
D:\ISPACE
a. Copy C:\windows\system32\*.com c. Copy windows\system32 D:\ISPACE
D:\ISPACE d. Tất cả đều đúng
b. Copy C:\windows\system32
D:\ISPACE
12. Lệnh liệt các tập tin có phần mở rộng “.com” trong thư mục C:\windows\system32
a. Dir C:\windows\system32\*.com c. Dir C:\windows\system32\com
b. Dir C:\windows\system32\.com d. Tất cả đều đúng
13. Lệnh liệt kê các tập tin có thuộc tính ẩn trong thư mục C:\windows\system32
a. Dir C:\windows\system32 /A:H c. Dir C:\windows\system32 /A:R
b. Dir C:\windows\system32 /A:S d. Tất cả đều đúng
14. Lệnh xóa thư mục
a. Rd c. Dir
b. Dr d. Md
15. Lệnh chuyển thư mục
a. CD c. DR
b. MD d. MOVE
16. Để xem nội dung tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đây
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 1
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
a. Type D:\abc.txt c. Dir D:\abc.txt
b. More D:\abc.txt d. Cả câu a và b đều đúng
17. Để chỉnh sửa tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đây
a. Edit D:\abc.txt c. More D:\abc.txt
b. Type D:\abc.txt d. Tất cả đều đúng
18. Lệnh xóa cây thư mục
a. Treedel c. Del
b. Deltree d. Tất cả đều sai
19. Ta muốn bỏ thuộc tính Archive của tập tin abc.txt ở ổ D: và thêm thuộc tính hiden và systemcho
abc.txt ta dùng lệnh nào sau đây
a. Attrib +A –s –h D:\abc.txt c. Attrib –a +s +h D:\abc.txt
b. Attrib –A +S –h D:\abc.txt d. Tất cả đều sai
20. Ta muốn nối nội dung của tập tin abc.txt ở ổ D: vào nội dung tập tin abc.txt ở ổ C: ta dùng lệnh
nào sau đây
a. Type d:\abc.txt >> c:\abc.txt c. More d:\abc.txt >> c:\abc.txt
b. Type c:\abc.txt >> d:\abc.txt d. Cả a và b đều đúng
21. Ta muốn di chuyển tập tin abc.txt ở ổ D: sang ổ C: ta dùng lệnh nào sau đây
a. Move abc.txt C: c. Move D:\abc.txt C:
b. Move C:\abc.txt D: d. Tất cả đều đúng
22. Để tạo ổ đĩa ảo của một thư mục trên ổ D: (D:\thumuc) trong Windows XP. Ta dùng lệnh nào sau
đây
a. Create Z:\ c. Sub D:\thumuc
b. Subst D:\thumuc d. Tất cả đều sai
23. Trong NC, để chuyển đổi chế độ EGAline từ 25 dòng thàng 50 dòng và ngược lại ta nhấn
a. Ctrl+F9 c. Alt+F8
b. Alt+F9 d. Ctrl+F8
24. Khi ...