Những câu hỏi và bài tập cân bằng ion trong dung dịch hóa học: Phần 2
Số trang: 198
Loại file: pdf
Dung lượng: 35.91 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 cuốn sách "Hóa phân tích - Câu hỏi và bài tập cân bằng ion trong dung dịch" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Cân bằng oxi hoá - khử, cân bằng trong dung dịch chứa hợp chất ít tan, cân bằng phân bô chất tan giữa hai dung môi không trộn lẫn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những câu hỏi và bài tập cân bằng ion trong dung dịch hóa học: Phần 2 Chương III CÂN BẰNG TẠO PHỨC TRONG DUNG DỊCH §III.l. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHƯNG VỂ PHỨC CHAT TÓM TẮT Lí THUYỂT Các phức chất đưỢc tạo thành từ các phân tử hay ion, có khả năng tồntại độc lập. Các phức chất có thể trung hoà điện hoặc tích điện âm haydưỡng. Phức chất gồm nhóm trung tâm (hay chất tạo phức) liên kết vóiphối tử bằng tương tác tĩnh điện hay liên kết phối trí. số phôi trí của phứcphụ thuộc bản chất của ion trung tâm, bản chất của phôi tử và quan hệnồng độ giữa chúng. Mỗi ion kim loại có một số phôi trí cực đại N. H ằ n g s ố t ạ o t h à n h ( h ằ n g s ố b ề n ) từ n g n ấ c ki v à h ằ n g s ố b ề n tổ n g hỢp /?ịđ ặ c tr ư n g c h o q u á t r ìn h tạ o p h ứ c từ n g n ấ c v à tổ n g hỢp. C á c h ằ n g sô k, v à /?|c à n g lớn th ì p h ứ c c à n g b ể n . BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢIIII. 1.1. Thế nào là phản ứng tạo phức? Cho biết tên riêng của các chất tham gia phản ứng tạo phức. Lời giải. - P h ả n ứ n g tạ o p h ứ c là p h ả n ứ n g k ế t hỢp g iữ a c á c lo ạ i chât r iê n g b iệ tđ ể tạ o t h à n h io n h o ặ c p h â n tử p h ứ c tạ p có k h ả n ă n g tồ n tạ i độc lậ p vàp h â n li tr ỏ lạ i c á c lo ạ i c h ấ t b a n đ ầ u . - Tên các chất phản ứng: trung tâm phối trí và phôi tử. Các trung tâmphôi trí thường là các ion kim loại (ion trung tâm); phôi tử có thể là ionhoặc phân tử chứa các nhóm có khả năng nhường một hoặc nhiều cặpelectron để tạo thành liên kết với ion trung tâm. 167III. 1.2. Thế nào là số phối trí? Lời giải: Số phôi tử liên kết vối một nhóm trung tâm gọi là sô phôi trícủa phức chất.111.1.3. Thế nào là một phức càng? Lời giải: Phức càng là một phức vòng chứa ion kim loại và thuôc thử cóchứa hai hoặc nhiều nhóm cho các cặp electron ở các vị trí tạo đưỢc cấutrúc dị vòng.111.1.4. Cho sơ đồ tổng quát của phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phốỉ tử; M + 2L ^ M U Hãy biểu diễn: hằng số tạo phức từng nấc kị, hằng số tạo thành tổnghỢp /?iVà viết biểu thức ĐLTDKL áp dụng cho mỗi cân bằng. Thiết lập biểuthức liên hệ giữa kị và y5j. Lời giải: Hằng số tạo phức từng nấc kị M +L ML h = [ML] ‘ [M][L] ML + L - MU k. = [ML|[L] Hằng sô’ tạo thành tổng hỢp M+ L - ML A = A’, M + 2L ^ ML, /Ị =III.1.5. Viết các q u á trình tạo phức từng nâ’c v à tạo phức tổng hỢp giữa Cd^^ v à Br (có ghi kèm các hằng sô’ cân bằng tương ứng). Viết biểu thức ĐLBTKL cho các cân bằng xảy ra. Lời giải Quá trình tạo phức từng nấc; [CdBr Cd + Br- ^ CdBr ki = [Cd2][Br-] [CdBr, ] CdBr + Br- CdBr2 ^2 [CdBr^][Br168 [CdBr3-] CdBra + Br ^ CdBr^ k. ỊCdBr^ ][Br-] [CdBrỊ-] CdBr^ + B r -^ CdBr^- [CdBrg-HBr-Ị Quá trình tạo phức tổng hỢp: [CdBr^] Cd=^+Br-- CdBr p. [Cd^][Br-] [CdBr^ ] Cd+ 2Br- CdBr2 P2 P2 - [Cd^^][Br-f [CdBrãT] Cd+ 3Br- ^ CdBr^ Pz /?3 = [Cd^^][Br - i 3 [CdBr4^ Cd*+ 4Br- ^ CdBr^- p. p4 = [Cd^^][Br - i 4 .1.6. Hãy mô tả các quá trình xảy ra trong ( (NH,),[Hg(CN),]. Lời giải: (N H JJH g(C N )J -> 2N H / + Hg(CN) Hg(CN)^ C N -+ H g(C N ); k-4 Hg(CN)3- CN- + Hg(CN)2 ký Hg(CN), ^ C N -+ H g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những câu hỏi và bài tập cân bằng ion trong dung dịch hóa học: Phần 2 Chương III CÂN BẰNG TẠO PHỨC TRONG DUNG DỊCH §III.l. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHƯNG VỂ PHỨC CHAT TÓM TẮT Lí THUYỂT Các phức chất đưỢc tạo thành từ các phân tử hay ion, có khả năng tồntại độc lập. Các phức chất có thể trung hoà điện hoặc tích điện âm haydưỡng. Phức chất gồm nhóm trung tâm (hay chất tạo phức) liên kết vóiphối tử bằng tương tác tĩnh điện hay liên kết phối trí. số phôi trí của phứcphụ thuộc bản chất của ion trung tâm, bản chất của phôi tử và quan hệnồng độ giữa chúng. Mỗi ion kim loại có một số phôi trí cực đại N. H ằ n g s ố t ạ o t h à n h ( h ằ n g s ố b ề n ) từ n g n ấ c ki v à h ằ n g s ố b ề n tổ n g hỢp /?ịđ ặ c tr ư n g c h o q u á t r ìn h tạ o p h ứ c từ n g n ấ c v à tổ n g hỢp. C á c h ằ n g sô k, v à /?|c à n g lớn th ì p h ứ c c à n g b ể n . BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢIIII. 1.1. Thế nào là phản ứng tạo phức? Cho biết tên riêng của các chất tham gia phản ứng tạo phức. Lời giải. - P h ả n ứ n g tạ o p h ứ c là p h ả n ứ n g k ế t hỢp g iữ a c á c lo ạ i chât r iê n g b iệ tđ ể tạ o t h à n h io n h o ặ c p h â n tử p h ứ c tạ p có k h ả n ă n g tồ n tạ i độc lậ p vàp h â n li tr ỏ lạ i c á c lo ạ i c h ấ t b a n đ ầ u . - Tên các chất phản ứng: trung tâm phối trí và phôi tử. Các trung tâmphôi trí thường là các ion kim loại (ion trung tâm); phôi tử có thể là ionhoặc phân tử chứa các nhóm có khả năng nhường một hoặc nhiều cặpelectron để tạo thành liên kết với ion trung tâm. 167III. 1.2. Thế nào là số phối trí? Lời giải: Số phôi tử liên kết vối một nhóm trung tâm gọi là sô phôi trícủa phức chất.111.1.3. Thế nào là một phức càng? Lời giải: Phức càng là một phức vòng chứa ion kim loại và thuôc thử cóchứa hai hoặc nhiều nhóm cho các cặp electron ở các vị trí tạo đưỢc cấutrúc dị vòng.111.1.4. Cho sơ đồ tổng quát của phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phốỉ tử; M + 2L ^ M U Hãy biểu diễn: hằng số tạo phức từng nấc kị, hằng số tạo thành tổnghỢp /?iVà viết biểu thức ĐLTDKL áp dụng cho mỗi cân bằng. Thiết lập biểuthức liên hệ giữa kị và y5j. Lời giải: Hằng số tạo phức từng nấc kị M +L ML h = [ML] ‘ [M][L] ML + L - MU k. = [ML|[L] Hằng sô’ tạo thành tổng hỢp M+ L - ML A = A’, M + 2L ^ ML, /Ị =III.1.5. Viết các q u á trình tạo phức từng nâ’c v à tạo phức tổng hỢp giữa Cd^^ v à Br (có ghi kèm các hằng sô’ cân bằng tương ứng). Viết biểu thức ĐLBTKL cho các cân bằng xảy ra. Lời giải Quá trình tạo phức từng nấc; [CdBr Cd + Br- ^ CdBr ki = [Cd2][Br-] [CdBr, ] CdBr + Br- CdBr2 ^2 [CdBr^][Br168 [CdBr3-] CdBra + Br ^ CdBr^ k. ỊCdBr^ ][Br-] [CdBrỊ-] CdBr^ + B r -^ CdBr^- [CdBrg-HBr-Ị Quá trình tạo phức tổng hỢp: [CdBr^] Cd=^+Br-- CdBr p. [Cd^][Br-] [CdBr^ ] Cd+ 2Br- CdBr2 P2 P2 - [Cd^^][Br-f [CdBrãT] Cd+ 3Br- ^ CdBr^ Pz /?3 = [Cd^^][Br - i 3 [CdBr4^ Cd*+ 4Br- ^ CdBr^- p. p4 = [Cd^^][Br - i 4 .1.6. Hãy mô tả các quá trình xảy ra trong ( (NH,),[Hg(CN),]. Lời giải: (N H JJH g(C N )J -> 2N H / + Hg(CN) Hg(CN)^ C N -+ H g(C N ); k-4 Hg(CN)3- CN- + Hg(CN)2 ký Hg(CN), ^ C N -+ H g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cân bằng ion trong dung dịch Hóa phân tích Bài tập hóa phân tích Câu hỏi hóa phân tích Cân bằng oxi hoá - khử Lý thuyết hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 116 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2
66 trang 103 0 0 -
115 trang 78 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
Báo cáo thực hành: Hóa phân tích
27 trang 47 0 0 -
25 trang 42 0 0
-
70 trang 37 0 0
-
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 2
86 trang 37 0 0 -
Hóa phân tích: Phần 2 - Nguyễn Xuân Trung
93 trang 36 0 0