Danh mục

Những chỉ số tiêu chuẩn của trẻ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 103.45 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để bé yêu luôn khỏe mạnh mẹ cần phải cung cấp chế độ dinh dưỡng cho bé hợp lý. Nhưng làm thế nào để các mẹ biết liệu bé đã ăn uống hợp lý và phát triển khỏe mạnh? Cách đơn giản và hiệu quả nhất là theo dõi sự phát triển của bé yêu thường xuyên qua những chỉ số tiêu chuẩn dưới đây
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những chỉ số tiêu chuẩn của trẻNhững chỉ số tiêu chuẩn của trẻĐể bé yêu luôn khỏe mạnh mẹ cần phải cung cấp chế độ dinh dưỡng cho béhợp lý. Nhưng làm thế nào để các mẹ biết liệu bé đã ăn uống hợp lý và pháttriển khỏe mạnh?Cách đơn giản và hiệu quả nhất là theo dõi sự phát triển của bé yêu thường xuyênqua những chỉ số tiêu chuẩn dưới đây:Bé gái: Bình thường Suy dinh dưỡng 3,2 kg – 49,1 cm 2,4 kg – 45,4 cm 4,2 kg – 53,7 cm 3, 2 kg – 49,8 cm 5,8 kg – 57,1 cm 4, 5 kg – 55,6 cm 7,3 kg – 65,7 cm 5,7 kg – 61,2 cm 8,9 kg – 74 cm 7 kg – 68,9 cm 10,2 kg – 80,7 cm 8,1 kg – 74,9 cm 11,5 kg – 86,4 cm 9 kg – 80 cm 13,9 kg – 95,1 cm 10,8 kg – 87,4 cm 16,1 kg – 102,7 cm 12,3 kg – 94,1 cm 18,2 kg – 109,4 cm 13,7 kg – 99,9 cmBé trai: Trung bình Suy dinh dưỡng 3,3 kg- 49,9 cm 2,4 kg – 46,1 cm 4,5 kg – 54,7 cm 3,4 kg – 50,8 cm 6,4 kg – 58,4 cm 5 kg -57,3 cm 7,9 kg – 67,6 cm 6,4 kg – 63,3 cm 9,6 kg – 75,7 cm 7,7 kg -71,0 cm 10,9 kg – 82,3 cm 8,8 kg -76,9 cm 12,2 kg – 87,8 cm 9,7 kg – 81,7 cm 14,3 kg – 96,1 cm 11,3 kg – 88,7 cm16,3 kg – 103,3 cm 12,7 kg – 94,9 cm18,3 kg – 110 cm 14,1 kg -100,7 cm

Tài liệu được xem nhiều: