Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 421.10 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đo lường thị phần. Ví dụ: Doanh số năm 2010 của Vinaphone là 28.000 tỉ đồng, của Mobiphone là 36.000 tỉ đồng và của Viettel là 91.500 tỉ đồng. Biết Vinaphone, Mobiphone và Viettel chiếm 90% thị phần ngành viễn thông. Tính thị phần của Vinaphone, Mobiphone và Viettel.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRMMônMôn h c trQu n trQuan h khách hàngQuan khá hà kh(Customer Relationship Management – CRM) Chương 3. Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRMChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM Đo lư ng MarketingChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Th ph n là doanh s c a m t DN so v i doanh s c a t t c các DN trên th trư ng (%) Th ph n (%) c a DN (j) 1 lo i SP/DV = J [Sj/ΣSj] 100% x j=1 j = doanh nghi p S = doanh s ΣSj = t ng doanh s c a các DN trên th trư ngChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Ví d : Doanh s năm 2010 c a Vinaphone là 28.000 t ng, c a Mobiphone là 36.000 t ng và c a Viettel là 91.500 t ng. Bi t Vinaphone, Mobiphone và Viettel chi m 90% th ph n ngành vi n thông. Tính th ph n c a Vinaphone, Mobiphone và Viettel.Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Ví d : T ng doanh s c a Vina, Mobi và Viettel 2010 = 28.000 + 36.000 + 91.500 = 155.500 t ng = 90% => t ng doanh thu các DN ngành vi n thông là 155.500 x 100%/90% = 172.777 t ng Th ph n c a Vinaphone: 28.000/172.777x100 = 16,2% Th ph n c a Mobiphone: 36.000/172.777x100 = 20,83% Th ph n c a Viettel: 91.500/172.777x100 = 52,95%Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Ví d : Th ph n huy ng c a Ngân hàng ACB năm 2011 ư c t 6,5%. S ti n g i c a khách hàng năm 2011 ACB là 185.637 t ng. Tính t ng ti n g i c a khách hàng c a t t c các ngân hàng.Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.2 Đo lư ng tăng trư ng doanh s Là so sánh m c hay giá tr doanh s tăng/gi m trong 1 th i kỳ xác nh so v i con s ó th i kỳ trư c (%) Tăng trư ng doanh s trong giai o n t(%) = [ jt/Sjt-1] 100 x j = doanh nghi p jt = thay i doanh s trong giai o n t so v i giai o n t-1 Sjt-1 = doanh s giai o n t-1Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.2 Đo lư ng tăng trư ng doanh s Ví d : Doanh thu năm 2011 c a ACB là 27.025 t ng, doanh thu năm 2010 là 16.164 t ng. Tính tăng trư ng doanh s 2011 so v i 2010? %tăng trư ng = 100x(DT 2011 – DT 2010)/DT 2010 = 100x(27.025 – 16.164)/16.164 = 67,2%Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.2 Đo lư ng tăng trư ng doanh s Ví d : Doanh thu năm 2010 c a Viettel là 91.500 t ng, tăng 52% so v i năm 2009. H i doanh thu năm 2009 c a Viettel? 52% = (DT 2010 – DT 2009)/DT 2009 => DT 2009 = DT2010/(52%+1) = 91.500/1,52 = 60.197 t ngChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.1 Đo lư ng vi c t ư c khách hàng Tl t ư c (%)= Lư ng khách hàng ti m năng t ưc 100 x Lư ng khách hàng ti m năng m c tiêu Bi u th kh năng t ư c khách hàng bình quân t m t t ng th Tl t ư c luôn tính cho m t nhóm khách hàng, ư c ư c tính trên t ng chi n d chChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.1 Đo lư ng vi c t ư c khách hàng Chi phí t ư c ($) = Kho n chi cho vi c t ư c ($) Lư ng khách hàng ti m năng t ưcChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.2 Đo lư ng ho t ng khách hàng H s kho ng cách mua trung bình (Average Interpurchase Time – AIT) 1 AIT c a 1 KH = S l n t i mua k t l n u tiên cho n l n c a kỳ hi n t i AIT ư c o theo t ng th i kỳChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.2 Đo lư ng ho t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRMMônMôn h c trQu n trQuan h khách hàngQuan khá hà kh(Customer Relationship Management – CRM) Chương 3. Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRMChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM Đo lư ng MarketingChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Th ph n là doanh s c a m t DN so v i doanh s c a t t c các DN trên th trư ng (%) Th ph n (%) c a DN (j) 1 lo i SP/DV = J [Sj/ΣSj] 100% x j=1 j = doanh nghi p S = doanh s ΣSj = t ng doanh s c a các DN trên th trư ngChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Ví d : Doanh s năm 2010 c a Vinaphone là 28.000 t ng, c a Mobiphone là 36.000 t ng và c a Viettel là 91.500 t ng. Bi t Vinaphone, Mobiphone và Viettel chi m 90% th ph n ngành vi n thông. Tính th ph n c a Vinaphone, Mobiphone và Viettel.Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Ví d : T ng doanh s c a Vina, Mobi và Viettel 2010 = 28.000 + 36.000 + 91.500 = 155.500 t ng = 90% => t ng doanh thu các DN ngành vi n thông là 155.500 x 100%/90% = 172.777 t ng Th ph n c a Vinaphone: 28.000/172.777x100 = 16,2% Th ph n c a Mobiphone: 36.000/172.777x100 = 20,83% Th ph n c a Viettel: 91.500/172.777x100 = 52,95%Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.1 Đo lư ng th ph n Ví d : Th ph n huy ng c a Ngân hàng ACB năm 2011 ư c t 6,5%. S ti n g i c a khách hàng năm 2011 ACB là 185.637 t ng. Tính t ng ti n g i c a khách hàng c a t t c các ngân hàng.Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.2 Đo lư ng tăng trư ng doanh s Là so sánh m c hay giá tr doanh s tăng/gi m trong 1 th i kỳ xác nh so v i con s ó th i kỳ trư c (%) Tăng trư ng doanh s trong giai o n t(%) = [ jt/Sjt-1] 100 x j = doanh nghi p jt = thay i doanh s trong giai o n t so v i giai o n t-1 Sjt-1 = doanh s giai o n t-1Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.2 Đo lư ng tăng trư ng doanh s Ví d : Doanh thu năm 2011 c a ACB là 27.025 t ng, doanh thu năm 2010 là 16.164 t ng. Tính tăng trư ng doanh s 2011 so v i 2010? %tăng trư ng = 100x(DT 2011 – DT 2010)/DT 2010 = 100x(27.025 – 16.164)/16.164 = 67,2%Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM1. Đo lư ng trong Marketing truy n th ng.1.2 Đo lư ng tăng trư ng doanh s Ví d : Doanh thu năm 2010 c a Viettel là 91.500 t ng, tăng 52% so v i năm 2009. H i doanh thu năm 2009 c a Viettel? 52% = (DT 2010 – DT 2009)/DT 2009 => DT 2009 = DT2010/(52%+1) = 91.500/1,52 = 60.197 t ngChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.Chương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.1 Đo lư ng vi c t ư c khách hàng Tl t ư c (%)= Lư ng khách hàng ti m năng t ưc 100 x Lư ng khách hàng ti m năng m c tiêu Bi u th kh năng t ư c khách hàng bình quân t m t t ng th Tl t ư c luôn tính cho m t nhóm khách hàng, ư c ư c tính trên t ng chi n d chChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.1 Đo lư ng vi c t ư c khách hàng Chi phí t ư c ($) = Kho n chi cho vi c t ư c ($) Lư ng khách hàng ti m năng t ưcChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.2 Đo lư ng ho t ng khách hàng H s kho ng cách mua trung bình (Average Interpurchase Time – AIT) 1 AIT c a 1 KH = S l n t i mua k t l n u tiên cho n l n c a kỳ hi n t i AIT ư c o theo t ng th i kỳChương 3Nh ng o lư ng Marketing theo khách hàng trong CRM2. Đo lư ng trong Marketing d a trên khách hàng.2.2.1 Đo lư ng d a trên khách hàng chính2.1.2 Đo lư ng ho t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kĩ năng kinh doanh nghệ thuật kinh doanh bí quyết kinh doanh kĩ năng quản trị kinh doanh kĩ năng lãnh đạo quản lý kinh doanh quản lý tài chínhTài liệu liên quan:
-
Sử dụng vốn đầu tư hiệu quả: Nhìn từ Hàn Quốc
8 trang 337 0 0 -
26 trang 334 2 0
-
2 trang 281 0 0
-
Sau sự sụp đổ: Điều gì thật sự xảy ra đối với các thương hiệu
4 trang 220 0 0 -
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 7
11 trang 191 0 0 -
63 trang 179 0 0
-
Quản lý tài chính doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
9 trang 162 0 0 -
Kinh nghiệm tìm kiếm khách hàng khi khởi nghiệp
5 trang 141 0 0 -
Tổng quan về thị trường tổ chức sự kiện ở Việt Nam
5 trang 135 0 0 -
Flash Mob - phương thức hiệu quả về mặt hình ảnh trong tổ chức sự kiện
4 trang 130 0 0