Danh mục

Những lỗi thường gặp của người học khi học “是……的” và một vài lưu ý khi dạy học cấu trúc này cho sinh viên Trường Đại học Khánh Hòa

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 443.47 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày những lỗi thường gặp của người học khi học “是……的” và một vài lưu ý khi dạy học cấu trúc này cho sinh viên Trường Đại học Khánh Hòa; Kết cấu, thể loại và ý nghĩa biểu đạt của “是…… 的”; Quy tắc sử dụng “是…… 的”; Cấu trúc và ngữ nghĩa “是…… 的”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những lỗi thường gặp của người học khi học “是……的” và một vài lưu ý khi dạy học cấu trúc này cho sinh viên Trường Đại học Khánh Hòa Equipment with new general education program, Volume 1, Issue 290 (June 2023) ISSN 1859 - 0810Những lỗi thường gặp của người học khi học “是……的” và một vài lưu ý khi dạy học cấu trúc này cho sinh viên Trường Đại học Khánh Hòa Nguyễn Thị Thu Trâm* *ThS. Trường Đại học Khánh Hòa Received: 17/4/2023; Accepted: 21/4/2023; Published: 26/4/2023 Abstract: The article deals with the definition and grammatical function of the structure “是……的”, mistakes through specific illustrative examples, common mistakes of students when learning this structure. Since then, the author has made a few notes when teaching structure “是……的” to students at Khanh Hoa University Keywords: Verb predicate sentence, Chinese, modern Chinese, contemporary Chinese.1. Đặt vấn đề Hình thức câu khẳng định Hình thức câu nghi Nhấn mạnh Việc học cấu trúc “是…… 的” trong tiếng vấn 我朋友是上星期到的。 你朋友是什么时候到 nhấn mạnhTrung Quốc hiện đại đối với sinh viên (SV) Việt Nam 的? thời gianlà một khó khăn, bởi vì trong tiếng Việt không có cấu 那 个 留 学 生 是 从 英 国 来 那个留学生是从哪国 nhấn mạnhtrúc này. “是…… 的” là một hình thức câu vị ngữ 的。 来的? địa điểmđộng từ dùng để nhấn mạnh thành phần nào đó trong 今 天 的 成 绩 是 在 过 去 努 今天的成绩是怎么获 nhấn mạnh 力获得的。 得的? điều kiệnmối tương quan với động tác. Trong tiếng Trung Quốc 父母是为了我们将来劳 父 母 是 为 什 么 劳 累 nhấn mạnhhiện đại cấu trúc “是…… 的” có thể phân thành 2 累的。 的? mục đíchloại sau: “是…… 的” (1) và “是…… 的” (2), 这问题是冲我来的。 这问题是冲谁来的? nhấn mạnh đối tượngđưa ra một vài lưu ý khi dạy học cấu trúc này cho SV Trong những câu ví dụ trên, thành phần được nhấnTrường Đại học Khánh Hòa. mạnh đều đứng sau “是” và trước động từ vị ngữ,2. Nội dung nghiên cứu thành phần được nhấn mạnh là trạng ngữ. Còn các câu2.1 Định nghĩa liên động (trong các ví dụ 1, 2, 3) thành phần được Cấu trúc “是…… 的” là một hình thức câu nhấn chính là phương thức hoạc mục đích của độngvị ngữ động từ, vế trước và vế sau của câu chủ yếu là tác:do ý nghĩa hô ứng cấu thành, với mục đích là để nhấn Hình thức câu khẳng định Hình thức câu nghi vấn Nhấn mạnhmạnh thành phần nào đó có mối tương quan tới động 我们是走路上课的。 你们是怎么来的? nhấn mạnhtác. phương thức động tác2.2 Kết cấu, thể loại và ý nghĩa biểu đạt của “是…… 他是来这儿留学的。 他 是 来 这 儿 做 什 么 nhấn mạnh的” (1) 的? mục đích Vị ngữ của “是…… 的” (1) mà thành phần 这 种 并 使 用 面 粉 、 鸡 这种病是用什么做成 nhấn mạnh 蛋、牛奶等做成的。 的? nguyên liệuchủ yếu giữa “是” và “的” là động từ. Tuy đã sử dụngnhiên ý nghĩa của cả câu tiêu điểm chủ yếu không phải cuả động táclà động tác được biểu đạt của động từ đó mà là thành 2.2.2 “是…… 的” dùng để nhấn mạnh chủ thể độngphần được biểu đạt của từ ngữ hoặc đoản ngữ đứng tácsau chữ “是”, chữ “的” đa phần đều đứng ở Hình thức câu khẳng định Hình thức câu nghi vấn 孩子生活费还是父母出 孩子生活费是谁出的?cuối câu (cũng có khi đứng trước tân ngữ). 的。 Căn cứ vào thành phần được nhấn mạnh và thành 这本词典是我买的。 这本词典是谁买的?phần kết ở giữa “是…… 的” không giống nhau, có 这本书是我老师写的。 这本书是谁写的?thể phân thành các hình thức câu dưới đây: Trong các câu trên, dùng để nhấn mạnh chủ ngữ2.2.1 “是…… 的” dùng để nhấn mạnh thời gian của cụm chủ vị đứng giữa “是…… 的”. Trong đó vịphát sinh, địa điểm, phương thức, điều kiện, mục đích, ngữ thường không mang tân ngữ, động từ trong câuđối tượng, công cụ … của động tác thường đứng phía trước “是…… 的”. Còn trong các câu dưới đây nhấn mạnh chủ ngữ thực hiện động 63 Journal homepage: www.tapchithietbigiaoduc.vn Equipment with new general education program, Volume 1, Issue 290 (June 2023) ISSN 1859 - 0810tác của cả câu. * Dùng saiHình thức câu khẳng định Hình thức câu nghi vấn +Dùng sai với trường hợp tương lai是我替他交学费的。 是谁替他交学费的? Tất ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: