Tài liệu "Những nội dung ôn tập java core" trình bày các tính Chất Của Java OOPs, các kiểu dữ liệu, các từ khóa (static, final, abstract , Interface , override, overload…) và xử lý ngoại lệ trong java. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những nội dung ôn tập java coreDay Topic(nhữngnội Output dungôntập)23/ Topic:Javacore 1:CácTínhChấtCủaJavaOOPs Tinhđonggoi(encapsulation) ́ ́ ́ vàchegiấuthôngtin(informationhiding):Aug CácTínhChất Trạngtháicủađốitượngđượcbảovệkhôngchocáctruycậptừcodebênngoàin CủaJava thayđổitrongtháihaynhìntrựctiếp..Đâylàtínhchấtđảmbảosựtoànvẹn,bảom OOPs củađốitượng Cáckiểudữ TrongJava,tínhđónggóiđượcthểhiệnthôngquaphạmvitruycập(accessmodif Ngoàira,cáclớpliênquanđếnnhaucóthểđượcgomchunglạithànhpackage. liệu Tínhkếthừa(inheritance): Cáctừkhóa Tínhkếthừalàkhảnăngchophéptaxâydựngmộtlớpmớidựatrêncácđịnhngh (static,final, mộtlớpđãcó.LớpđãcógọilàlớpCha,lớpmớiphátsinhgọilàlớpConvàkếthừ abstract, cảcácthànhphầncủalớpCha,cóthểchiasẻhaymởrộngcácđặctínhsẵncómà phảitiếnhànhđịnhnghĩalại. Interface, Tínhđahình(polymorphism): override, Khimộttácvụđượcthựchiệntheonhiềucáchkhácnhauđượcgọilàtínhđahình overload…) Nóđượcthểhiệnrõnhấtquaviệcgọiphươngthứccủađốitượng.Cácphương Xửlýngoạilệ hoàntoàncóthểgiốngnhau,nhưngviệcxửlýluồngcóthểkhácnhau.Tínhđahìn cấpkhảnăngchophépngườilậptrìnhgọitrướcmộtphươngthứccủađốitượng, trongjava chưaxácđịnhđốitượngcóphươngthứcmuốngọihaykhông.Đếnkhithựchiện(r time),chươngtrìnhmớixácđịnhđượcđốitượngvàgọiphươngthứctươngứngcủ tượngđó TrongJava,chúngtasửdụngnạpchồngphươngthức(methodoverloading)vàgh phươngthức(methodoverriding)đểcótínhđahình. o Nạpchồng(Overloading):Đâylàkhảnăngchophépmộtlớpcónhiềuth tính,phươngthứccùngtênnhưngvớicácthamsốkhácnhauvềloạicũngnh sốlượng.Khiđượcgọi,dựavàothamsốtruyềnvào,phươngthứctươngứn đượcthựchiện. o Ghiđè(Overriding):làhaiphươngthứccùngtên,cùngthamsố,cùngkiể vềnhưnglớpconviếtlạivàdùngtheocáchcủanó,vàxuấthiệnởlớpchav tụcxuấthiệnởlớpcon.Khidùngoverride,lúcthựcthi,nếulớpConkhông phươngthứcriêng,phươngthứccủalớpChasẽđượcgọi,ngượclạinếuc phươngthứccủalớpConđượcgọi. Tínhtrừutượng(abstraction): Tínhtrừutượnglàmộttiếntrìnhẩncácchitiếttrìnhtriểnkhaivàchỉhiểnthịtính tớingườidùng.Tínhtrừutượngchophépbạnloạibỏtínhchấtphứctạpcủađốitư bằngcáchchỉđưaracácthuộctínhvàphươngthứccầnthiếtcủađốitượngtrong trình. Tínhtrừutượnggiúpbạntậptrungvàonhữngcốtlõicầnthiếtcủađốitượngtha quantâmđếncáchnóthựchiện. TrongJava,chúnglàsửdụngabstractclassvàabstractinterfaceđểcótínhtrừutư 2:Cáckiểudữliệu Javacó2loạikiểudữliệu: Các kiểu dữ liệu nguyên thủy (Primitive Data T boolean,byte,char,short,int,long,float,double. Cáckiểudữliệuthamchiếu(ReferenceTypes):String 3:Cáctừkhóa(static,final,abstract,Interface,override,overload…) TừkhóastatictrongJavađượcđể sửdụngchínhquảnlýbộnhớ.Chúngtacóthểápdụ khóastaticvớicácbiến,cácphươngthức,cáckhối,cáclớplồngnhau(nestedclass).Từ staticthuộcvềlớpchứkhôngthuộcvềinstance(thểhiện)củalớp. Trongjava,Staticcóthểlà: 1. Biếnstatic:Khibạnkhaibáomộtbiếnlàstatic,thìbiếnđóđượcgọilàbiếntĩn biếnstatic. 2. Phươngthứcstatic:Khibạnkhaibáomộtphươngthứclàstatic,thìphươngthức làphươngthứcstatic. 3. Khốistatic:Đượcsửdụngđểkhởitạothànhviêndữliệustatic. 1. Biếnstaticcóthể đượcsửdụngđể thamchiếuthuộctínhchungcủatấtcả đối (màkhônglàduynhấtchomỗiđốitượng 2. BiếnstaticlấybộnhớchỉmộtlầntrongClassAreatạithờigiantảilớpđó. TừkhóafinaltrongJavađượcsửdụngđể hạnchế ngườidùng.Từ khóafinalcóthểđư dụngtrongnhiềungữcảnh: 1. Biếnfinal:bạnkhôngthểthayđổigiátrịcủabiếnfinal(nósẽlàhằngsố). 2. Phươngthứcfinal ...