Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo những thành ngữ phổ biến trong tiếng anh, dành cho các bạn theo học anh văn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những thành ngữ tiếng anhNHỮNG THÀNH NGỮ TIẾNG ANH. • To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về • To be brought before the court: Bị đa ra trớc tòa án. To be badly off: Nghèo xơ xác • To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng • To be brought to bed: Sinh đẻlên nói) • To be brought up in the spirit of duty: Đợc giáo dục• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu theo tinh thần trách nhiệmthông minh • To be brown off: (Thtục)Chán• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm • To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới• To be beaten hip and thigh: 1 • To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn • To be bunged up: Bị nghẹt mũi• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp • To be burdened with debts: Nợ chất chồng• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc • To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ• To be beforehand with: Làm trớc, điều gì • To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù • To be burnt alive: Bị thiêu sống• To be behindhand in ones circumstances: Túng • To be burried with militairy honours: An táng theothiếu, thiếu tiền nghi thức quân đội• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong • To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gìviệc thanh toán(nợ) • To be bursting with a secret; to be bursting to tell a• To be beholden to sb: Mang ơn ngời nào secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng ời ta • To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phátkhinh điên• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự • To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm • To be bushwhacked: Bị phục kích• To be bent with age: Còng lng vì già • To be busy as a bee: Bận rộn lu bù• To be bereaved of ones parents: Bị c ớp mất đi cha To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trímẹ khôn• To be bereft of speech: Mất khả năng nói • To be as brittle as glass: Giòn nh thủy tinh• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên • To be as drunk as a fish: Say bí tỉ• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập • To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho sớng nh tiênđịch • To be as hungry as a wolf: Rất đói• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn • To be as mute as a fish: Câm nh hến• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào • To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nh lơn, không tincảnh trên đe dới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái cậy đợclỡng nam • To be as slippery as an eel: Trơn nh lơn, trơn tuột• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiềntrớc đám đông và xe cộ • To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không• To be beyond ones ken: Vợt khỏi sự hiểu biết biết nên làm gì, nên nói gì• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm • To be at a loss: Bị lúng túng, bối rốiviệc gì • To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì) • To be at a work: Đang làm việc• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền • To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết• To be blessed with good health.: Đợc may mắn có liễu, kết thúcsức khỏe • To be at bat: Giữ vai trò quan trọng• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì • To be at cross-purposes: Hiểu lầm• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức • To be at dinner: Đang ăn cơm• To be born blind: Sinh ra thì đã mù • To be at enmity with sb.: Thù địch với ai• To be born of the purple: Là dòng dõi vơng giả • To be at fault: Mất hơi một con mồi• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ • To be at feud with sb: Cừu địch vớ ...