Danh mục

NỘI DUNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA

Số trang: 477      Loại file: doc      Dung lượng: 3.02 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (477 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Diện tích đất là chỉ tiêu đánh giá hiện trạng sử dụng đất phục vụ việc quy hoạch và xây dựng kế hoạch sử dụng đất trên phạm vi cả nước và từng địa phương cấp hành chính phục vụ việc xây dựng chính sách pháp luật về đất đai; là mẫu số để tính các chỉ tiêu thống kê như: mật độ dân số; thu nhập bình quân hiệu quả trên một đơn vị diện tích, hoặc đơn vị đất … Cơ cấu đất nhằm đánh giá tỉ trọng các loại đất theo mục đích sử dụng so với tổng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NỘI DUNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA 1 NỘI DUNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA (Ban hành kèm theo Thông tư của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011) I. ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH.................................................13 0101. Diện tích và cơ cấu đất ............................................................................13 0102. Biến động diện tích đất............................................................................16 0103. Số đơn vị hành chính.................................................................................16 0104. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí................................17 0105. Mức tăng nhiệt độ trung bình................................................................... 19 0106. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính.............19 0107. Mức thay đổi lượng mưa trung bình........................................................ 20 0108. Mực nước biển trung bình........................................................................ 20 0109. Mực nước biển dâng trung bình............................................................... 21 0110. Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng tới Việt Nam........................22 II. DÂN SỐ.............................................................................................................. 24 0201. Dân số........................................................................................................ 24 0202. Số hộ và cơ cấu hộ dân cư.......................................................................33 0203. Mật độ dân số............................................................................................36 0204. Tỷ số giới tính của dân số........................................................................ 36 0205. Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh.........................................................37 0206. Tỷ suất sinh thô ........................................................................................38 0207. Tổng tỷ suất sinh.......................................................................................39 0208. Tỷ suất chết thô ....................................................................................... 40 0209. Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản...............................41 0210. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi........................................................42 0211. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi........................................................43 0212. Tỷ suất tăng dân số (chung, tự nhiên)...................................................... 44 0213. Tỷ suất nhập cư, tỷ suất xuất cư, tỷ suất di cư thuần........................... 46 0214. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh.......................................................... 48 0215. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ...................................................52 0216. Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai....................53 0217. Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu...............................54 0218. Số vụ ly hôn...............................................................................................55 III. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI......................................... 57 0301. Lực lượng lao động...................................................................................57 0302. Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế.......................................... 59 0303. Tỷ lệ lao động đang làm việc so với tổng dân số....................................62 0304. Tỷ trọng lao động làm việc theo số giờ trong tuần.................................62 0305. Số giờ làm việc bình quân 1 lao động trong tuần....................................64 2 0306. Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo.............65 0307. Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp .............................................66 0308. Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm....................................68 0309. Số lao động được tạo việc làm ...............................................................69 0310. Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.............................71 0311. Năng suất lao động xã hội........................................................................ 72 0312. Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc....................................73 0313. Chỉ số phat triên giới (GDI).......................................................................76 ́ ̉ 0314. Chỉ số vai trò phụ nữ GEM.......................................................................80 0315. Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng.........................................................82 0316. Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội..................................................................... 83 0317. Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân..................................................... 83 0318. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền.......................84 0319. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội....................................................................................................................85 0320. Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại.............................. 86 IV. DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP...........87 0401. Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)......................87 ...

Tài liệu được xem nhiều: