Danh mục

Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 580.94 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội" cung cấp cho các bạn các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo để củng cô lại kiến thức đã học và làm quen với dạng câu hỏi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn : TOÁN Khối : 10 Năm học 2021-2022 PHẦN I –ĐẠI SỐ A. BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBài 1: Xét dấu các biểu thức sau: a. f ( x ) =( 4 x + 5 )( 5 − 2 x ) b. f ( x ) = x ( x − 4 ) ( 3x − 5) 2 ( 3x 2 )( − x 3 − x2 ) c. f ( x= ) ( 3x 2 )( 2 − 4x 2x − x −1) d. f ( x) = 4x2 + x − 3 3x − 2 e. f ( x ) = x − 3x 2 + 2 3Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a. x 4 − 4 x 2 ≤ 0 ( b. ( 2 x + 1) x 2 + x − 30 ≥ 0 ) −2 x 2 + 7 x + 7 c. ≤ −1 d. x −1 + 3 − x + ( x − 1)( 3 − x ) ≤ 2 x 2 − 3 x − 10 e. 2 x − 1 − x − 2 > 0 f. x 2 − x + 3 x − 2 < 0 g. x 2 + 3 x − 4 − x + 8 ≥ 0 h. x 2 − x − 12 ≥ x − 1 i. x 2 − 4 x − 12 > 2 x + 3 k. x2 + x − 6 < x −1 l. 6 ( x − 2 )( x − 32 ) ≤ x 2 − 34 x + 48Bài 3: Giải các hệ bất phương trình sau: 4 x − 3 < 3x + 4 4 x 2 − 5 x − 6 ≤ 0 a.  2 b.   x − 7 x + 10 ≤ 0 2 −4 x + 12 x − 5 < 0Bài 4: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương: ( ) a. m 2 + 2 x 2 − 2 ( m + 1) x + 1 b. ( m + 2 ) x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m + 3 c. x 2 − x + m − 1Bài 5: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm: a. − x 2 − 2m 2 x − 2m 2 − 1 b. ( m − 2 ) x 2 − 2mx + m − 1 B. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài 1: 3 3π a. Cho sin α = − ,π < α < .Tính cosα,tanα,cotα? 5 2 3π π π b. Cho sinx = - 0,96 với < x < 2π .Tính sin( x + ), cos(π − x), tan( x + ), cot(3π − x) ? 2 2 2 Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau: 1- 2cos 2  sin   cos  -1 cos  a.  tan 2  - cot 2  b.  2 sin .cos 2 sin  - cos   1 1  sin  1 1 − cos α + cos2α 4sin 2 α α c. = c otα d. = 16cos 2 sin 2α − s inα 2α 2 1 − cos 2 sin 4α cos 2α 3 − 4cos 2α + cos 4α e. . = tan α f. = tan 4 α 1 + cos 4α 1 + cos 2α 3 + 4cos 2α + cos 4α π  π  1 sin α + sin 3α + sin 5α cos α cos  − α  cos  + x  =cos3α h. = tan 3α ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: